Polime - Vật liệu polime
-
5340 lượt thi
-
30 câu hỏi
-
40 phút
Danh sách câu hỏi
Câu 1:
Trong các polime: tơ tằm, sợi bông, tơ visco, tơ nilon – 6, tơ nitron. Những polime có nguồn gốc từ xenlulozơ là:
Hướng dẫn giải
Tơ tằm, tơ nitron, tơ nilon – 6 không có nguồn gốc từ xenlulozơ. Loại đáp án A, B và C.
Chọn đáp án D
Câu 2:
Dãy nào sau đây chỉ gồm các polime tổng hợp?
Hướng dẫn giải
Tinh bột, xenlulozơ, cao su thiên nhiên là polime thiên nhiên. loại A, C và D.
Chọn đáp án B
Câu 3:
Cho các tơ sau: tơ xenlulozơ axetat, tơ capron, tơ nitron, tơ visco, tơ nilon – 6,6. Có bao nhiêu tơ thuộc loại tơ poliamit?
Hướng dẫn giải
+ Tơ poliamit là loại tơ được điều chế từ phản ứng trùng hợp hoặc trùng ngưng mà trong phân tử của poliamit có chứa nhóm amit –CO-NH-.
+ Các tơ thuộc loại poliamit trong số các tơ trên gồm: tơ capron hay còn gọi là tơ nilon – 6 (được điều chế bằng cách trùng hợp caprolactam hoặc trùng ngưng axit - aminocaproic trong điều kiện thích hợp), tơ nilon – 6,6 hay còn được gọi là poli (hexametylen ađiamit) (được diều chế bằng cách trùng ngưng hexametylen điamin và axit ađipic trong điều kiện thích hợp).
Chọn đáp án A
Câu 4:
Polime có cấu trúc mạch phân nhánh là
Hướng dẫn giải
- Các polime mạch phân nhánh thường gặp là amilopectin và glicozen.
- Các polime mạch không gian thường gặp là cao su lưu hóa và nhựa rezit (nhựa bakelit).
- Các polime mạch không phân nhánh thường gặp là còn lại.
Chọn đáp án C
Câu 5:
Nhận xét nào sau đây đúng?
Hướng dẫn giải
A. Sai. Đa số các polime không tan trong các dung môi thông thường.
B. Đúng. Hầu hết các polime không có nhiệt độ nóng chảy xác định, nóng chảy ở nhiệt độ khá rộng.
C. Sai. Các polime có liên kết CONH kém bền trong môi trường axit, bazơ.
D. Sai. Các polime không bay hơi.
Chọn đáp án B
Câu 6:
Trong các polime sau: (1) poli (metyl metacrylat); (2) polistiren; (3) tơ olon; (4) poli (etylen terephtalat); (5) nilon – 6,6; (6) poli (vinyl axetat). Các polime là sản phẩm của phản ứng trùng ngưng là:
Hướng dẫn giải
+ Trùng ngưng là quá trình kết hợp nhiều phân tử nhỏ (monome) thành phân tử lớn (polime) đồng thời giải phóng những phân tử nhỏ khác (ví dụ như H2O, HCl,…).
+ Điều kiện cần là monome tham gia phản ứng phải có ít nhất 2 nhóm chức có khả năng phản ứng.
+ Các polime là sản phẩm của phản ứng trùng ngưng trong số các polime trên: (4) poli (etylen terephtalat); (5) nilon – 6,6
+ Còn lại các polime: 1) poli (metyl metacrylat); (2) polistiren; (3) tơ olon; (6) poli (vinyl axetat) được điều chế bằng phản ứng trùng hợp.
Chọn đáp án A
Câu 7:
Trong các polime sau: (1) poli (metyl metacrylat); (2) polistiren; (3) nilon – 7; (4) poli (etylen terephtalat); (5) nilon – 6,6; (6) poli (vinyl axetat); (7) tơ nitron. Các polime là sản phẩm của phản ứng trùng hợp là:
Hướng dẫn giải
+ Trùng hợp là quá trình kết hợp nhiều phân tử nhỏ (monome) giống nhau hoặc tương tự nhau thành phân tử lớn (polime)
+ Điều kiện cần là trong phân tử monome tham gia phản ứng phải có liên kết bội hoặc vòng kém bền có thể mở ra.
+ Các polime là sản phẩm của phản ứng trùng hợp trong số các polime trên: (1) poli (metyl metacrylat); (2) polistiren; (6) poli (vinyl axetat); (7) tơ nitron.
+ Còn lại các polime: (3) nilon – 7; (4) poli (etylen terephtalat); (5) nilon – 6,6 được điều chế bằng phản ứng trùng ngưng.
Chọn đáp án B
Câu 8:
Cho polime X có công thức cấu tạo thu gọn như sau:
X được tạo thành bằng phản ứng đồng trùng hợp của monome nào sau đây?
Hướng dẫn giải
Dễ dàng nhận thấy polime X được tạo thành từ phản ứng đồng trùng hợp của vinyl clorua CH2=CHCl và isopren CH2=C(CH3)-CH=CH2 trong điều kiện nhiệt độ, áp suất và xúc tác thích hợp.
Chọn đáp án A
Câu 9:
Cao su buna – S và cao su buna – N là sản phẩm đồng trùng hợp của buta – 1,3 – đien lần lượt với hai chất là
Chọn đáp án D
Câu 10:
Polime nào sau đây được dùng làm chất dẻo?
Hướng dẫn giải
- Một số polime có tính dẻo như: polietilen (PE) (túi nilon), poli (vinyl clorua) (PVC) (ống nước), poli (phenol – fomanđehit) (PPF) (nhựa bakelit).
- Một số polime không dùng làm chất dẻo sau:
+ Poliacrilonitrin (tơ olon hay tơ nitron) dùng dệt sợi, làm len,…
+ Poliisopren làm cao su, poli (hexametylen – ađipamit) là nilon – 6,6 làm tơ, vải dệt,…
Chọn đáp án D
Câu 11:
Cho sơ đồ sau: . Chất không thỏa mãn X trong sơ đồ trên là
Hướng dẫn giải
- Dễ dàng suy ra được Z là vinyl clorua CH2=CHCl. Y là axetilen
Chất không thỏa mãn X trong sơ đồ trên là etilen vì từ etilen không thể điều chế trực tiếp axetilen bằng 1 phản ứng.
- Có thể điều chế được axetilen trực tiếp bằng một phản ứng từ metan, bạc axetilua, canxicacbua.
Chọn đáp án B
Câu 13:
Trong số các loại tơ sau: tơ tằm, tơ visco, tơ axetat, tơ capron, tơ enang, tơ nilon – 6,6. Những tơ thuộc loại polime nhân tạo là:
Chọn đáp án C
Câu 14:
Khi nhựa PVC cháy sinh ra nhiều khí độc, trong đó có khí X. Biết khí X tác dụng với dung dịch AgNO3, thu được kết tủa trắng. Công thức của khí X là
Chọn đáp án B
Câu 15:
Thủy tinh hữu cơ plexiglas là loại chất dẻo rất bền, trong suốt, có khả năng cho gần 90% ánh sáng truyền qua nên được sử dụng làm kính ô tô, máy bay, kính xây dựng, kính bảo hiểm,… Polime dùng để chế tạo thủy tinh hữu có có tên gọi là
Chọn đáp án D
Câu 16:
Tơ nitron dai, bền với nhiệt, giữ nhiệt tốt, thường được dùng để dệt vải và may quần áo ấm. Trùng hợp chất nào sau đây tạo thành polime dùng để sản xuất tơ nitron?
Chọn đáp án A
Câu 19:
Cho dãy các polime gồm: tơ tằm, tơ capron, nilon – 6,6, tơ nitron, poli (metyl metacrylat), poli (vinyl clorua), cao su buna, tơ axetat, poli (etylen terephtalat). Số polime được tổng hợp từ phản ứng trùng hợp là
Chọn đáp án C
Câu 20:
Có một số hợp chất sau: (1) etilen, (2) vinyl clorua, (3) axit ađipic, (4) phenol, (5) acrilonitrin, (6) buta – 1,3 – đien. Những chất tham gia phản ứng trùng hợp là:
Chọn đáp án C
Câu 22:
Có các chất sau: protein; sợi bông; amoni axetat; nhựa novolac; nilon – 7; tơ capron; tơ lapsan; tơ nilon – 6,6. Trong các chất trên có bao nhiêu chất mà trong phân tử của chúng có chứa nhóm –NH-CO-?
Chọn đáp án A
Câu 23:
Sản phẩm hữu cơ của phản ứng nào sau đây không dùng để chế tạo tơ tổng hợp?
Chọn đáp án A
Câu 25:
Cho các nhận định sau:
(a) Các polime tổng hợp là các hợp chất có phân tử rất lớn được điều chế từ phản ứng trùng hợp hay trùng ngưng
(b) Các polime được phân loại theo nguồn gốc; theo cấu trúc hay theo cách tổng hợp;
(c) Trong phân tử của tơ nilon – 6 có chứa liên kết CO-NH;
(d) Tơ tằm, amilopectin, xenlulozơ axetat, cao su là các polime thiên nhiên
Số nhận định đúng là:
Chọn đáp án C
Câu 26:
Cho chất hữu cơ X (C8H10O, dẫn xuất của benzen) có tính chất: Tách nước thu được sản phẩm có thể trùng hợp tạo polime, không tác dụng được với NaOH. Số công thức cấu tạo phù hợp của X là
Chọn đáp án D
Câu 27:
Trong số các phát biểu sau:
(a) Đồng trùng hợp hexametylenđiamin và axit ađipic thu được tơ nilon – 6,6
(b) Tơ visco và tơ xenlulozơ axetat thuộc loại tơ nhân tạo
(c) Đồng trùng hợp buta – 1,3 – đien với acrilonitrin có xúc tác Na được polime dùng sản xuất cao su buna – N
(d) Sản phẩm trùng hợp metyl metacrylat được dùng để chế tạo tơ tổng hợp
(e) Tơ nilon – 7, tơ capron và nilon – 6,6 đều thuộc loại tơ poliamit
Các phát biểu đúng là:
Chọn đáp án D
Câu 28:
Hợp chất hữu cơ X có công thức phân tử C9H16O4. Khi thủy phân trong môi trường kiềm thu được một muối mà từ muối này điều chế trực tiếp được axit dùng sản xuất tơ nilon – 6,6. Số công thức cấu tạo thỏa mãn X là
Chọn đáp án B