IMG-LOGO
Trang chủ Lớp 11 Toán Bài tập chuyên đề Toán 11 Bài 1: Giới hạn của dãy số có đáp án

Bài tập chuyên đề Toán 11 Bài 1: Giới hạn của dãy số có đáp án

Dạng 3: Dãy số có giới hạn vô cực có đáp án

  • 421 lượt thi

  • 24 câu hỏi

  • 50 phút

Danh sách câu hỏi

Câu 1:

Tìm các giới hạn sau:

a) limn5+n4n24n3+6n2+9

Xem đáp án

Hướng dẫn giải

a)  limn5+n4n24n3+6n2+9=limn51+1n1n42n5n34+6n+9n3.

 

=limn2.1+1n1n42n54+6n+9n3.

limn2=+    lim1+1n1n42n54+6n+9n3=14>0

Nên limn5+n4n24n3+6n2+9=+.


Câu 2:

Tìm các giới hạn sau: b, limn67n35n+83n+12

Xem đáp án

b)  

limn67n35n+83n+12

 =limn2.17n35n5+8n63n1+12n

=limn.17n35n5+8n631+12n

limn=   lim17n35n5+8n631+12n=11=1>0

Nên  limn67n35n+83n+12=.

Câu 3:

Tìm các giới hạn sau:

a) lim2n+3n+1.
Xem đáp án

Hướng dẫn giải

a)  lim2n+3n+1=limn.2+3n1+1n.

Do limn=+    lim2+3n1+1n=21>0.

Nên lim2n+3n+1=+ .


Câu 4:

Tìm các giới hạn sau:

b, limn2+12n+3n4n2+1.

Xem đáp án

b)  

limn2+12n+3n4n2+1=lim1+1n22+3n1n21n4+1n6.

Do lim1+1n22+3n=1.2=2>0;lim1n21n4+1n6=0    1n21n4+1n6>0.

Nên limn2+12n+3n4n2+1=+.

Câu 5:

Tìm các giới hạn sau:

a, lim5n3n+1.

Xem đáp án

Hướng dẫn giải

a)  lim5n3n+1=lim5n.13.35n.

Do lim5n=+  lim13.35n=13.0=1>0  nên lim5n3n+1=+ .


Câu 6:

Tìm các giới hạn sau:

b, lim3n6n3n+1+5n+1.

Xem đáp án

b)  lim3n6n3n+1+5n+1=lim12n1312n+556n.

Do lim12n1=1<0;lim312n+556n=0    312n+556n>0

Nên lim3n6n3n+1+5n+1=.  


Câu 7:

Tìm các giới hạn sau:

a)  limn4+1+n1.
Xem đáp án

Hướng dẫn giải

a)  limn4+1+n1=limn21+1n4+1n1n2.

Do limn2=+  lim1+1n4+1n1n2=1>0  nên  limn4+1+n1=+.


Câu 8:

Tìm các giới hạn sau: b, lim13n3+2sin2n+3.

Xem đáp án

b)  lim13n3+2sin2n+3=limn313+2sin2nn3+3n3.

 limn3=+   lim13+2sin2nn3+3n3=13+0+0=13>0.

(do 2sin2nn32n3,n;lim2n3=0lim2sin2nn3=0 )

Nên  lim13n3+2sin2n+3=+.


Câu 9:

Tính giới hạn sau: lim4n4n2+12n+13nn2+1.
Xem đáp án

Hướng dẫn giải

Cách bấm máy:

Ÿ Nhập vào máy tính biểu thức sau:

Tính giới hạn sau: lim 4n^4 -n^2+1/ (2n+1)(3-n)(n^2+1) (ảnh 1)

Ÿ Sau đó bấm CALC.

Tính giới hạn sau: lim 4n^4 -n^2+1/ (2n+1)(3-n)(n^2+1) (ảnh 2)

Ÿ Nhập: x=9999999999 , sau đó bấm “=”, ta được kết quả:

Tính giới hạn sau: lim 4n^4 -n^2+1/ (2n+1)(3-n)(n^2+1) (ảnh 3)

Kết quả: Vậy giới hạn của dãy số bằng  -2

Câu 10:

Tính giới hạn sau:  lim9n2n+14n2.

Xem đáp án

Hướng dẫn giải

Cách bấm máy:

Nhập vào máy tính biểu thức sau:

Tính giới hạn sau:   lim căn 9n^2 -n +1/ 4n -2 (ảnh 1)

         

Ÿ Sau đó bấm CALC.

        

Tính giới hạn sau:   lim căn 9n^2 -n +1/ 4n -2 (ảnh 2)

Ÿ Nhập: x=9999999999 , sau đó bấm “=”, ta được kết quả:

        

Tính giới hạn sau:   lim căn 9n^2 -n +1/ 4n -2 (ảnh 3)

Kết quả: Vậy giới hạn của dãy số bằng  0,75=34.


Câu 11:

Tính giới hạn sau:  lim1n+2n+1.

Xem đáp án

Hướng dẫn giải

Cách bấm máy:

Ÿ Nhập vào máy tính biểu thức sau:

Tính giới hạn sau:  lim 1/ căn n+2 - căn n+1 (ảnh 1)

Ÿ Sau đó bấm CALC.

     

Tính giới hạn sau:  lim 1/ căn n+2 - căn n+1 (ảnh 2)

Ÿ Nhập x=9999999999 , sau đó bấm “=”, ta được kết quả:

        

Tính giới hạn sau:  lim 1/ căn n+2 - căn n+1 (ảnh 3)

Kết quả: Vậy giới hạn của dãy số bằng  +.


Câu 12:

Giới hạn lim2n2n+1  bằng

Xem đáp án

Ta có  limn3+2n2+2=limn31+2n+2n3=.

Chọn đáp án A


Câu 13:

Giá trị của limn3+2n2+2  bằng
Xem đáp án

Ta có lim2n23n8=limn23n8n2=+.

Chọn đáp án D


Câu 14:

Giới hạn lim2n23n8 bằng
Xem đáp án
Ta có lim2n23n8=limn23n8n2=+.
Chọn đáp án D

Câu 15:

Giá trị của limnn+1  bằng
Xem đáp án

Ta có limnn+1=limnn1+1n=+.

Chọnn đáp án D


Câu 16:

Giới hạn lim2n2+5n3n2n bằng

Xem đáp án

Ta có lim2n2+5n=limn22+5n= lim3n2n=lim3n123n=+. 

Nên lim2n2+5n3n2n=. Chọn đáp án A

Câu 17:

Giới hạn lim3n3n2+1  bằng
Xem đáp án
Ta có lim3n3n2+1=lim3n1+1n2=lim3n1=lim3n=.
Chọn đáp án A

Câu 18:

Giới hạn lim2n23n+1n+1  bằng

Xem đáp án

Ta có lim2n23n+1n+1=lim23n+1n21n+1n2. Do lim23n+1n2=2 lim1n+1n2=0 1n+1n2>0. 

Nên lim23n+1n21n+1n2=+.
Chọn đáp án D

Câu 19:

Giá trị của limnn+n+nn   bằng
Xem đáp án
Ta có limnn+n+nn=12.Chọn đáp án D

Câu 20:

Giá trị của limnn2+2n+3n+n33 bằng

Xem đáp án

Ta có limn=+  

limn2+2n+3n+nn+n33=lim2n+3n2+2n+3+n+limnn2+n.n+n33+n+n332=1. 

Vậy limnn2+2n+3n+n33=+. 

Chọn đáp án D


Câu 21:

Giới hạn  limn2n21n2+2n3 bằng

Xem đáp án

Ta có L=limn2n21n2+2n3=limn2.21n2n2n2+2nn23=limn233.21n2n23.1+2n23=limn232.21n21+2n23 

Do lim21n21+2n23=2 limn232=+  nên L=+.

Chọn đáp án D


Câu 22:

Giới hạn limn67n35n+83n+2 bằng

Xem đáp án

Ta có

L=limn67n35n+83n+2=limn6.n67n35n+8n63n+2=limn2.17n35n5+8n63n+2=limn.17n35n5+8n631+2n 

Ta có lim17n35n58n631+2n=1 limn=+. 

Từ đó suy ra L=+. Chọn đáp án D


Câu 23:

Giới hạn limncosπnn2+1 bằng
Xem đáp án

Ta có ncosπnn2+1nn2+1  limnn2+1=0 nên limncosπnn2+1=0. 

Chọn đáp án B


Câu 24:

Giới hạn  bằng

Xem đáp án
Ta có limsinn2n5=5.
Chọn đáp án B

Bắt đầu thi ngay

Bài thi liên quan


Có thể bạn quan tâm


Các bài thi hot trong chương