IMG-LOGO
Trang chủ Lớp 11 Toán Trắc nghiệm Cấp số nhân có đáp án (phần 2)

Trắc nghiệm Cấp số nhân có đáp án (phần 2)

Trắc nghiệm Cấp số nhân có đáp án (phần 2)

  • 1150 lượt thi

  • 33 câu hỏi

  • 50 phút

Danh sách câu hỏi

Câu 1:

Cho  các dãy số sau

1.un=3n15

2.un = 3n -1 

3.un=2n13

4.un = n3

Hỏi có bao nhiêu dãy số là cấp số nhân ?

Xem đáp án

Chọn A

1)  Xét dãy số : un=3n15

un+1un=3n+115:  3n15=3(un) là cấp số nhân với công bội q= 3.

 (2). Xét dãy số: un = 3n - 1

      Ta có: un+1un=  3(n+1)13n1=3n+23n1(un) không phải là cấp số  nhân.

( 3) Xét  dãy số : un=2n13

Ta có: un+1un=2n+112n1(un) không phải là cấp số  nhân

(4) xét dãy số un = n3

Ta có: un+1un=(n+1)3n3(un) không phải là cấp số nhân


Câu 2:

Cho cấp số nhân (un) với u1=12; u7=32. Tìm q 

Xem đáp án

Chọn B

 

Áp dụng công thức số hạng tổng quát cấp số nhân ta có:

un=u1qn1u7=u1.q6q6=32:   12=64q=2q=2

 


Câu 3:

Cho cấp số nhân (un) với  u1= 4 ; q = -4  Viết 3 số hạng tiếp theo và số hạng tổng quát un?

Xem đáp án

Chọn C

Ta có : u2=u1.q=4.4=16;

 u3=u2.q=16.4=64; u4=u3.q=64.4=256

Số hạng tổng quát:  un= 4. ( - 4)n - 1


Câu 4:

Cho cấp số nhân (un) với u1=1; q=110. Số 110103 là số hạng thứ mấy của (un) ?

Xem đáp án

Chọn B

Ta có

un=u1.qn1110103=1.110n1=  (1)n10n1.

n1=103n=104


Câu 5:

Cho dãy số (un) với un=3n2+1.Tìm công bội của dãy số (un). 

Xem đáp án

Chọn B

Ta có: un+1un=3n+12+13n2+1= 312=3  ,nN*

Dãy số là cấp số nhân với u1=33;q=3


Câu 6:

Cho dãy số (un) với un=3n2+1.Tính tổng S=u2+u4+u6++u20

Xem đáp án

Chọn C

Ta có u2;u4;u6;;u20 lập thành cấp số nhân số hạng đầu u2=9;q=3 và có 10 số hạng nên 

S=u2.131013=9.31012=92(3101)


Câu 7:

Cho dãy số (un) với un=3n2+1.Số 19683 là số hạng thứ mấy của dãy số

 

Xem đáp án

Chọn D

Ta có :

un=196833n2+1=39n2+1=9n=16 

Vậy số 19683 là số hạng thứ 16 của cấp số.


Câu 8:

Cho cấp số nhân có 7 số hạng, số hạng thứ tư bằng 6 và số hạng thứ 7 gấp 243 lần số hạng thứ hai. Hãy tìm số hạng còn lại của cấp số nhân đó.

Xem đáp án

Chọn D.

Gọi cấp số nhân đó là (un), n=1,7¯. Theo đề bài ta có :

u4=6u7=243u2u1.q3=6u1.q6=243u1.qu1. 33= 6q5= 243u1=29q=3

Do đó các số hạng còn lại của cấp số nhân là

u1=29;u2=23;u3=2;u5=18;u6=54;u7=162


Câu 9:

Cho cấp số nhân có u2=14 ; u5=16. Tìm  q và u1

Xem đáp án

Chọn C

Ta có: u2=u1.q  14=u1.q u5=u1.q4  16=u1.q4

Suy ra:

u5u2=  u1q4u1q=q3=64  q=4

Từ đó: u1=116. 


Câu 10:

Cho cấp số nhân (un) thỏa mãn u1+u2+u3+u4+u5=11u1+u5=8211.Tìm công bội và số hạng tổng quát của cấp số

Xem đáp án

Chọn C

Gọi q là công bội của cấp số. Khi đó ta có

u1+u2+u3+u4+u5=11u1+u5=8211

u2+u3+u4=3911u1+u5=8211u1q+q2+q3=3911u11+q4=8211

Suy ra: 

q4+1q3+q2+q=823939q482q382q282q+39=0

(3q1)(q3)(13q2+16q+13)=0q=13,q=3

q=13u1=8111un=8111.13n1

q=3u1=111un=3n111

 

 


Câu 11:

Cho cấp số nhân (un) thỏa mãn u1+u2+u3+u4+u5=11u1+u5=8211.Tính tổng S2011

 

Xem đáp án

Chọn C

Gọi q là công bội của cấp số. Khi đó ta có

u1+u2+u3+u4+u5= 11u1 +u5= 8211u2+u3+u4= 3911u1 +u5= 8211u1(q +q2+q3) = 3911  (1)u1( 1+q4) = 8211    (2)

Lấy (2) chia (1) ta được:

1 +q4q +q2+q3=  823939 +39q4= 82q +82q2+82q339q4- 82q3-82q2+82q- 39= 0q = 3; q = 13

Ta có S2011=u1q20111q1

+ Với q=13u1= 8111S2011=243221132011

+ Với q=3u1= 111S2011=122320111


Câu 12:

Cho cấp số nhân: 15; a; 1125. Giá trị của a là:

Xem đáp án

Chọn B

a2=15.1125=1625a=±125

 


Câu 13:

Tính tổng sau Sn=2+122+4+142+...+2n+12n2

Xem đáp án

Chọn D

 Sn=22+122+2+24+124+2+...+22n+122n+2=22+24+...+22n+122+124+...+122n+2n  =4.14n14+14114n114+2n= 43. (4n-1)+13.4n-14n+2n   =4n13414n+2n.


Câu 14:

Mệnh đề nào dưới đây sai?

Xem đáp án

Chọn C

Kiểm tra các đáp án

A. Dãy số đã cho là cấp số nhân với công bội q = -2 .

B. Dãy số đã cho là cấp số nhân với công bội q= 0 .

C.

un+1un=(n+1).6n+1+1n.6n+1=  6n+1n,n* , không phải là hằng số.

Vậy un:un=n.6n+1 không phải là cấp số nhân.

D. vn+1vn=1n+132n+1 1n32n=1n+ 132n + 2 1n32n =9,n* . Vậy vn:vn=1n.32n là một cấp số nhân.


Câu 15:

Dãy số (un) có phải là cấp số nhân không ? Nếu phải hãy xác định số công bội ? Biết rằng un = 4.3n  

Xem đáp án

Chọn A

Ta có: un+1un=4.3n+14.3n=3 không phụ thuộc vào n suy ra dãy (un) là một cấp số nhân với công bội q = 3.


Câu 16:

Cho cấp số nhân (un) với u1=3; q=2. Số 192 là số hạng thứ mấy của (un) ?

Xem đáp án

Chọn C

un=u1.qn1192=3.2n1

2n1=64=(-2)6n1=6n=7


Câu 17:

Cho cấp số nhân (un) thỏa mãn: u4=227u3=243u8. Số 26561 là số hạng thứ bao nhiêu của cấp số ?

Xem đáp án

Chọn D

Gọi q là công bội của cấp số. Theo giả thiết ta có

u1q3=227u1q2=243.u1q7u1q3=227q5=1243q=13u1=2

Ta có:

un=23n1un=265613n1=6561=38n=9

Vậy 26561 là số hạng thứ 9 của cấp số.


Câu 18:

Xác định x để 3 số 2x1; x; 2x+1 lập thành một cấp số nhân:

Xem đáp án

Chọn C

Ba số: 2x1; x; 2x+1 theo thứ tự lập thành cấp số nhân

2x12x+1=x24x21=x23x2=1x=±13.


Câu 19:

Cho cấp số nhân (un) có u1= 3 và 15u14u2+u3 đạt giá trị nhỏ nhất. Tìm số hạng thứ 13 của cấp số nhân đã cho

Xem đáp án

Chọn A

Gọi q là công bội của cấp số nhân (un)

Ta có: u1 = 3; u2 = 3q; u3 = 3q2

 15u14u2+u3=15.34.3q+  3q2        =4512q+3q2=3q22+3333    q.

Suy ra 15u14u2+u3  đạt GTNN khi q = 2 .

Khi đó  u13=u1q12= 3.212=12288. 


Câu 20:

Tính các tổng sau Sn=8+88+888+...+88...8nso8

Xem đáp án

Chọn A

Sn=899+99+999+99...9nso9

=89101+1021+1031+...+10n1=8910+102+103+...+10nn  =8910.110n110n  =8010n18189n.  


Câu 21:

Tìm tất cả các giá trị của tham số m để phương trình sau có ba nghiệm phân biệt lập thành một cấp số nhân: x37x2+2m2+6mx8=0.

Xem đáp án

Chọn D

+ Điều kiện cần: Giả sử phương trình đã cho có ba nghiệm phân biệt x1,x2,x3 lập thành một cấp số nhân.

Theo định lý Vi-ét, ta có x1.x2.x3=8

Theo tính chất của cấp số nhân, ta có x1x3=x22. Suy ra ta có x23=8x2=2.

Với nghiệm x=2 thay vào phương trình đã cho ta có

23- 7.22+ 2.(m2+ 6m).2 - 8 = 04m2+ 24m - 28 = 0

m2+6m7=0m=1m=7 

+ Điều kiện đủ: Với m= 1 hoặc m = -7 thì m2+6m=7 nên ta có phương trình: x37x2+14x8=0.

Giải phương trình này, ta được các nghiệm là 1,2,4 

Hiển nhiên ba nghiệm này lập thành một cấp số nhân với công bôị q=2

Vậy m= 1 và m=  -7  là các giá trị cần tìm.


Câu 22:

Một cấp số nhân có ba số hạng là a, b, c (theo thứ tự đó) trong đó các số hạng đều khác 0 và công bội q0. Mệnh đề nào sau đây là đúng?

Xem đáp án

Chọn B

Do 3 số a, b, c theo thứ tự lập thành cấp số nhân nên ta có :

ac=b21b2=1ac


Câu 23:

Tìm x để các số 2; 8; x; 128 theo thứ tự đó lập thành một cấp số nhân.

Xem đáp án

Chọn B

Ta có 8= 2. 4 nên công bội q = 4

Do đó, x = 2.q2 = 2. 42 =  32


Câu 24:

Một cấp số nhân có hai số hạng liên tiếp là 16 và 36. Số hạng tiếp theo là:

Xem đáp án

Chọn B

Ta có cấp số nhân (un) có:

uk=16uk+1=36q=uk+1uk=94uk+2=uk+1q=36.94=81


Câu 25:

Biết rằng S=1+2.3+3.32+...+11.310=a+21.3b4. Tính P=a+b4.  

Xem đáp án

Chọn C

Từ giả thiết suy ra 3S=3+2.32+3.33+...+11.311. Do đó 

2S=S3S=1+3+32+...+31011.311=1.13111311.311=1221.3112S=14+214.311.

vì 

S=14+21.3114=a+21.3b4a=14,  b=11P=14+114=3.


Câu 26:

Ba số x, y, z theo thứ tự lập thành một cấp số nhân với công bội q khác 1 ; đồng thời các số x ; 2y ; 3z theo thứ tự lập thành một cấp số cộng với công sai khác 0. Tìm giá trị của q.

Xem đáp án

Chọn A

Theo giả thiết ta có :

y=xq;   z=xq2x+3z=22yx+3xq2=4xqx3q24q+1=0x=03q24q+1=0.

Nếu x=0y=z=0 công sai của cấp số cộng: x ; 2y ;  3z bằng 0 (vô lí).

nếu

3q24q+1=0q=1q=13q=13  q=1.


Câu 27:

Ba số x, y, z lập thành một cấp số cộng và có tổng bằng 21. Nếu lần lượt thêm các số 2 ; 3 ; 9 vào ba số đó (theo thứ tự của cấp số cộng) thì được ba số lập thành một cấp số nhân. Tính F=x2+y2+z2.

Xem đáp án

Chọn C

*Theo tính chất của cấp số cộng , ta có x+  z = 2y.

Kết hợp với giả thiết, x+ y + z = 21, ta suy ra  3y = 21 nên y =  7.

* Gọi d là công sai của cấp số cộng thì x=yd=7d z=y+d=7+d.

Sau khi thêm các số 2 ; 3 ; 9 vào ba số x ; y ; z ta được ba số là x+ 2 ; y + 3 ; z + 9 hay

9- d ;  10 ; 16+ d.

 * Theo tính chất của cấp số nhân, ta có

9d16+d=102d2+7d44=0

Giải phương trình ta được d= -11 hoặc d= 4.

   Với d = -11 ; cấp số cộng 18 ; 7 ; - 4. Lúc này F = 389.

   Với d= 4, cấp số cộng 3 ; 7 ; 11. Lúc này F = 179.


Câu 28:

Các số x + 6y ; 5x +2y ; 8x + y theo thứ tự đó lập thành một cấp số cộng, đồng thời, các số x+​ 53;   y -1; 2x – 3y theo thứ tự đó lập thành một cấp số nhân. Hãy tìm x và y

Xem đáp án

Chọn A

+ Ba số x+6y,5x+2y,8x+y lập thành cấp số cộng nên

x+6y+8x+y=25x+2y9x+7y=  10x+​ 4yx=3y

+ Ba số x+53,y1,2x3y lập thành cấp số nhân nên x+532x3y=y12.

Thay x= 3y vào ta được :

3y+532.3y3y=y123y+53.3y=  y22y+​   19y2+5y  y2+2y   1=0

8y2+7y1=0y=1 hoặc y=18 .

Với y= -1 thì x= - 3; với y=18 thì x=38.


Câu 29:

Số hạng thứ hai, số hạng đầu và số hạng thứ ba của một cấp số cộng với công sai khác 0 theo thứ tự đó lập thành một cấp số nhân với công bội q. Tìm q ?

Xem đáp án

Chọn B

Giả sử ba số hạng a,  b, c lập thành cấp số cộng thỏa yêu cầu, khi đó b, a, c theo thứ tự đó lập thành cấp số nhân  công bội q. Ta có

a+c=2ba=bq;c=bq2bq+bq2=2bb. (q + q2- 2 ) =  0b=0q2+q2=0. 

     Nếu  b=0a=b=c=0 nên a, b, c là cấp số cộng công sai d= 0 (vô lí).

     Nếu q2+q2=0q=1 hoặc  q= -2. Nếu q=1a=b=c (vô lí), do đó q = -2.


Câu 31:

Cho dãy số un=4n+n với mọi n≥1. Khi đó số hạng un+1 của dãy là:

Xem đáp án

Chọn D

Ta có:  un +1=  4n +1+ n +1


Câu 32:

Cho bốn số nguyên biết rằng ba số hạng đầu lập thành một cấp số nhân, ba số hạng sau lập thành một cấp số cộng. Tổng của hai số hạng đầu và cuối bằng 14, còn tổng hai số ở giữa bằng 12. Tổng của bốn số nguyên đó là?

Xem đáp án

Chọn D 

Gọi 4 số phải tìm là a1, a2, a3, a4. Theo đầu bài Ta có hệ:

Từ 3a2-  a1= 10 a1= 3a2- 10 thay vào (1) ta được: 

a22= (3a2-10). (12- a2)a22= 36a2- 3a22- 120+10a24a22- 46a2+120 = 0a2= 4;  a2= 152  (loi)

Từ đó, ta tìm được 4 số cần tìm là:   a1=2, a2=4, a3=8 và a4=12

Chọn D


Câu 33:

Một người gửi một triệu đồng với lãi suất 0,65%/tháng. Số tiền có được sau 2 năm (xấp xỉ) là:

Xem đáp án

Chọn A

Số tiền là 1000000. (1+0,0065)24≈ 1168236,3


Bắt đầu thi ngay