IMG-LOGO
Trang chủ Lớp 11 Toán Bài tập chuyên đề Toán 11 Bài 2: Quy tắc tính đạo hàm có đáp án

Bài tập chuyên đề Toán 11 Bài 2: Quy tắc tính đạo hàm có đáp án

Dạng 2: Đạo hàm của hàm số lượng giác

  • 1358 lượt thi

  • 38 câu hỏi

  • 90 phút

Danh sách câu hỏi

Câu 2:

Tìm đạo hàm của hàm số y=sinx.cos4x
Xem đáp án

Ta có: y'=sinx'.cos4x+sinx.cos4x'

=cosx.cos4x4sinx.sin4x


Câu 3:

Tìm đạo hàm của hàm số y=cos6x+2sin4x.cos2x+3sin2x.cos4x+sin4x

Xem đáp án

y=sin4x1+2cos2x+cos4x3sin2x+cos2x

=sin4x1+2cos2x+cos4x1+2sin2x

=sin4x+cos4x+2sin4xcos2x+2sin2xcos4x

=cos2x+sin2x22sin2xcos2x+2sin2xcos2xcos2x+sin2x

=1.


Câu 5:

Tính đạo hàm của hàm số y=cos3xπ6sin2π32x

tại x=π3.

Xem đáp án

Ta có y'=3sin3xπ6+2cos2π32x

y'π3=3sin5π6+2cos0=12.


Câu 8:

Tính đạo hàm của hàm số fx=tanx+cotx  tại điểm x=π4

Xem đáp án

Ta có: f'x=tanx+cotx'2tanx+cotx

=1cos2x1sin2x2tanx+cotx.

=sin2xcos2x2sin2xcos2xtanx+cotx

=2cos2xsin22xtanx+cotx

Suy ra f'π4=2cosπ2sin2π2tanπ4+cotπ4=0 .


Câu 9:

Tìm đạo hàm của hàm số y=12+1212+1212+12cosx với  x0;π

Xem đáp án

Ta có y=12+1212+1212+12cosx=12+1212+12cos2x2

=12+1212+12cosx2=12+12cos2x4=12+12cosx4

=cos2x8=cosx8.

Do đó y'=cosx8'=18sinx8  .


Câu 10:

Cho hàm số y=sinxxcosxcosx+xsinx

Chứng minh rằng: y'sinxxcosx2x2y2=0 .

Xem đáp án

Ta có: y'=sinxxcosx'cosx+xsinxsinxxcosxcosx+xsinx'cosx+xsinx2

Ta có:

+) sinxxcosx'=cosxx'cosxx.cosx'=xsinx ;

+) cosx+xsinx'=sinx+x'sinx+x.sinx'=xcosx

Do đó: y'=xsinx.cosx+xsinxsinxxcosxxcosxcosx+xsinx2=x2cosx+xsinx2

Ta có: VT=y'sinxxcosx2x2y2

=x2cosx+xsinx2.sinxxcosx2x2.sinxxcosxcosx+xsinx2=0=VP.


Câu 11:

Tìm đạo hàm của hàm số y=5sinx-3cosx .
Xem đáp án

Đáp án A

y'=5sinx'3cosx'=5cosx+3sinx


Câu 12:

Tìm đạo hàm hàm số y=3x+2tanx

Xem đáp án

Đáp án A

y'=3x+2tanx'23x+2tanx=3+21+tan2x23x+2tanx=5+2tan2x23x+2tanx


Câu 13:

Cho hàm số y=cos3x.sin2x . Giá trị của y'π3  bằng

Xem đáp án

Đáp án D

Ta có  y'=cos3x'.sin2x+cos3x.sin2x'=3sin3x.sin2x+2cos3x.cos2x


Câu 14:

Hàm số y=x2cosx  có đạo hàm là

Xem đáp án

Đáp án A

y'=2x.cosx+x2.sinx=2xcosxx2.sinx


Câu 15:

Đạo hàm của hàm số y=sin(cosx)+cos(sinx) là
Xem đáp án

Đáp án B

Bước đầu tiên sử dụng đạo hàm hàm tổng, sau đó sử dụng sinu',cosu'

y'=sincosx'+cossinx'=coscosx.cosx'sinsinx.sinx'

=sinx.coscosxcosx.sinsinx=sinx.coscosx+cosx.sin.sinx


Câu 16:

Đạo hàm của hàm số y=sin4x+cos4x  

Xem đáp án

Đáp án D

Ta có y=sin4x+cos4x=112sin22x=34+14cos4x

Do đó y'=34+14cos4x'=14cos4x'=14sin4x.4x'=sin4x .


Câu 17:

Biết hàm số y=5sin2x-4cos5x có đạo hàm là y'=asin5x+bcos2x . Giá trị của a-b bằng
Xem đáp án

Đáp án B

Ta có: y'=10cos2x+20sin5x  , suy ra a=20b=10 . Vậy ab=10  .


Câu 18:

Cho hàm số y=fx=2cosπx . Giá trị của f'3  bằng

Xem đáp án

Đáp án D

Ta có f'x=2cosπx=2.cosπx'.1cos2πx=2.πsinπxcos2πxf'3=2π.sin3πcos23π=0


Câu 19:

Cho hàm số y=fx=sinx+cosx . Giá trị f'π216  bằng

Xem đáp án
Đáp án A
Ta có f'x=cosx2xsinx2x=12xcosxsinxf'π216=2πcosπ4sinπ4=0

Câu 20:

Tìm đạo hàm của hàm số y=sin2x.cosx .

Xem đáp án

Đáp án A

Ta có y'=sin2x'.cosx+sin2x.cosx'=2cos2xsinxsin3x.


Câu 21:

Cho hàm số f(x)=acosx+2sinx-3x+2020 . Tìm a để phương trình f'(x)=0 có nghiệm
Xem đáp án

Đáp án B

Ta có f'x=2cosxasinx3=0  có nghiệm khi và chỉ khi 4+a29a25a5


Câu 22:

Cho hàm số y=f(x) được xác định bởi biểu thức y'=cosx và fπ2=1 . Hàm số y=f(x) là hàm số nào sau đây?
Xem đáp án

Đáp án D

Ta có y'=cosxy=sinx+C  (C: hằng số).

fπ2=1sinπ2+C=1C=0. Vậy y=sinx


Câu 23:

Hàm số y=2sinx2cosx   có đạo hàm là

Xem đáp án

Đáp án D

Ta có y'=2sinx'2cosx'=2.cosx.12sinx+2sinx12cosx=cosxsinx+sinxcosx


Câu 24:

Cho fx=sin3ax,  a>0  . Tính f'π .

Xem đáp án

Đáp án B

Ta có fx=sin3axf'x=3asin2axcosaxf'π=3asin2aπ.cosaπ=0


Câu 25:

Tìm đạo hàm của hàm số y=sinxsinxcosx .

Xem đáp án

Đáp án A

Ta có y'=cosxsinxcosxsinxcosx+sinxsinxcosx2=1sinxcosx2


Câu 26:

Cho hàm số y=cos2x1sinx  . Giá trị của y'π6  bằng

Xem đáp án

Đáp án D

Ta có y'=cos2x'.1sinxcos2x1sinx'1sinx2=2sin2x1sinx+cos2x.cosx1sinx2

Suy ra y'π6=2.32112+12.321122=32+3414=432+34=23+3=3


Câu 27:

Đạo hàm của hàm số fx=cos2π3x+cos2π3+x+cos22π3x+cos22π3+x2sin2x
Xem đáp án

Đáp án C

Ta có: fx=1+cos2π32x2+1+cos2π3+2x2+1+cos4π32x2+1+cos4π3+2x22sin2x

fx=2+12cos2π32x+cos4π32x+12cos2π3+2x+cos4π3+2x2sin2xfx=2+cosπ2x.cosπ3+cosπ+2x.cosπ32sin2x.

fx=2+12cosπ2x+cosπ+2x2sin2x

fx=2cos2x2sin2xfx=1

Suy ra f'x=0


Câu 28:

Cho hàm số fx=sinπsinx . Giá trị của f'π6  bằng

Xem đáp án

Đáp án C

Ta có y'=cosπsinx.π.sinx'=πcosx.cosπsinx

Suy ra f'π6=πcosπ6.cosπsinπ6=π.32.cosπ2=0.


Câu 29:

Tính đạo hàm của hàm số y=sin2costan43x.

Xem đáp án

Đáp án D


Câu 30:

Hàm số y=cot2x  có đạo hàm là 

Xem đáp án

Đáp án B

Ta có y'=cot2x'2cot2x=21+cot22x2cot2x=1+cot22xcot2x


Câu 31:

Hàm số y=tanx-cotx có đạo hàm là
Xem đáp án

Đáp án C

Ta có y'=tanxcotx'=1cos2x+1sin2x=1cos2x.sin2x=4sin22x


Câu 32:

Hàm số y=tan2x2  có đạo hàm là

Xem đáp án

Đáp án A

Ta có y'=2tanx2.tanx2'=tanx2cos2x2


Câu 33:

Cho hàm số y=sinxcosxsinx+cosx . Trong các khẳng định sau, khẳng định nào đúng?

Xem đáp án

Đáp án C

Ta có y'=sinxcosx'sinx+cosxsinxcosxsinx+cosx'sinx+cosx2

=cosxsinxsinx+cosxsinxcosxcosxsinxsinx+cosx2

=sinx+cosx2+sinxcosx2sinx+cosx2

=sin2x+2sinx.cosx+cos2x+sin2x2sinx.cosx+cos2xsinx+cosx2

=2sinx+cosx2


Câu 34:

Tính đạo hàm y=cos6x .

Xem đáp án

Đáp án D

Ta có y'=cos6x'=cos6x'2cos6x=6sin6x2cos6x=3sin6xcos6x


Câu 35:

Đạo hàm của hàm số y=x2tanx+x  

Xem đáp án

Đáp án C

Ta có y'=x2'tanx+tanx'.x2+x'=2xtanx+x2cos2x+12x


Câu 36:

Cho hàm f(x) thỏa mãn fsinx+1+fcosx=cos2xπ4) . Giá trị của f'1) là
Xem đáp án

Đáp án D

Ta có fsinx+1+fcosx=cos2xπ4  , đạo hàm 2 vế ta được

cosx.f'sinx+1sinxf'cosx=2cosxπ4.sinxπ4

cosx.f'sinx+1sinxf'cosx=sin2xπ2*

Thayx=0  vào phương trình (*), ta được f'1=sinπ2f'1=1


Câu 37:

Tìm đạo hàm của hàm số y=costan2x .

Xem đáp án

Đáp án C

y'=tan2x'.sintan2x=2tanx'.tanx.sintan2x

=2.1cos2x.tanx.sintan2x=2tanx.tan2x+1.sintan2x.


Câu 38:

Đạo hàm của hàm số y=2+tanx+1x   

Xem đáp án

Đáp án C

Ta có y'=2+tanx+1x'22+tanx+1x=1+tan2x+1x22+tanx+1x.x+1x'=1+tan2x+1x22+tanx+1x.11x2


Bắt đầu thi ngay

Bài thi liên quan


Có thể bạn quan tâm


Các bài thi hot trong chương