Thứ năm, 14/11/2024
IMG-LOGO

Đề kiểm tra Giữa kì 2 Toán 11 có đáp án (Mới nhất) (Đề 14)

  • 2986 lượt thi

  • 24 câu hỏi

  • 90 phút

Danh sách câu hỏi

Câu 2:

Chọn đẳng thức đúng
Xem đáp án

Đáp án đúng là: D

 +)ABAC=CB+)AB+CA=CA+)CB+CA=2CO (Vi O là trung đim ca AB)

+)AB+BC=AC.


Câu 3:

Cho hình hộp ABCD.EFGH ba vectơ nào sau đây đồng phẳng
Cho hình hộp ABCD.EFGH ba vectơ nào sau đây đồng phẳng (ảnh 1)
Xem đáp án

 +)EF,FH,EGlà ba véc-tơ có giá cùng song song với mặt phẳng (ABCD) nên chúng cùng thuộc một mặt phẳng và đó là mặt phẳng (EFGH).


Câu 5:

Cho hình hộp ABCD.ABCD chọn khẳng định đúng


Câu 6:

Gọi φ là góc giữa 2 đường thẳng trong không gian. Chọn khẳng định đúng:
Xem đáp án

Đáp án đúng là: B

Theo đề bài, φ là góc giữa 2 đường thẳng trong không gian.

Do đó số đo của φ thỏa mãn 0° £ φ £ 90°.


Câu 7:

Trong không gian cho hai vectơ u  v . Chọn mệnh đề đúng.

Xem đáp án

Đáp án đúng là: A

Trong không gian cho hai vectơ   . Tích vô hướng của 2 véc-tơ là:

u.v=uvcosv,u.


Câu 9:

Phương trình tiếp tuyến của đường cong y = f (x) tại điểm M0(x0; y0)

Xem đáp án

Đáp án đúng là: D

Phương trình tiếp tuyến của đường cong y = f (x) tại điểm M0(x0; y0)


Câu 11:

Cho hàm số y=2x+1x1  chọn mệnh đề đúng

Câu 12:

Hãy cho biết mệnh đề nào sau đây là sai? Hai đường thẳng vuông góc nếu:

Xem đáp án

Đáp án đúng là: C

Hai đường thẳng vuông góc nếu góc giữa hai vectơ chỉ phương của chúng là 90°. Vậy nên phương án C là sai.


Câu 13:

Chọn đáp án đúng:


Câu 15:

Hàm số nào liên tục trên ℝ     
Xem đáp án

Đáp án đúng là: B

+) y = tan x có tập xác định là cos x ¹ 0 nên không liên tục trên ℝ;

+) y = -x3 + 3x2 - x + 1 là hàm đa thức nên liên tục trên ℝ;

+) y=x+1x2  có tập xác định là x - 2 ¹ 0 nên không liên tục trên ℝ;

+) y = cot x có tập xác định là sin x ¹ 0 nên không liên tục trên ℝ.


Câu 16:

Cho tứ diện đều ABCD khi đó góc giữa hai đường thẳng AB và AC là

Cho tứ diện đều ABCD khi đó góc giữa hai đường thẳng AB và AC là (ảnh 1)
Xem đáp án

Đáp án đúng là: B

Góc giữa hai đường thẳng AB và AC là BAC^=60°.


Câu 17:

Đạo hàm của hàm số y = x2 tại điểm x0 = 3 là

Xem đáp án

Đáp án đúng là: D

Ta có y = x2

Suy ra y' = 2x.

Vậy tại x0 = 3 thì đạo hàm của hàm số là 2.3 = 6.


Câu 18:

Cho hình lập phương ABCD.A’B’C’D’. Hãy xác định góc giữa cặp vectơ AB   DD1 ?

Cho hình lập phương ABCD.A’B’C’D’. Hãy xác định góc giữa cặp vectơ   và  ? (ảnh 1)
Xem đáp án

Đáp án đúng là: B

Ta có DD1 ^ (ABCD) nên DD1 ^ AB.

Vậy nên góc giữa cặp vectơ    90°.


Câu 19:

Chọn đáp án đúng:


Câu 20:

Hàm số nào gián đoạn tại x0 = 2.
Xem đáp án

Đáp án đúng là: A

Ta có y=x+1x2  có tập xác định là x ¹ 2.

Do đó hàm số gián đoạn tại x0 = 2.


Câu 22:

a) Chứng minh phương trình x5 + 4x3 - x2 - 1 = 0 có ít nhất một nghiệm thuộc khoảng (0; 1).

b) Tính limx3x21x3.

c) Xét tính liên tục của hàm số  fx=x2+x2x21   khix<132x            khix1tại x = 1.

 


Xem đáp án

a)     Xét hàm số f (x) = x5 + 4x3 - x2 - 1 là hàm liên tục

b)     trên ℝ nên cũng liên tục trên khoảng (0; 1) (1)

Ta có: f(0) = –1; f(1) = 1 + 4 – 1 = 3

Do đó f (0).f (1) = (-1).3 = -3 < 0 (2)

Từ (1) và (2) suy ra phương trình f (x) = 0 cho ít nhất

một nghiệm x thuộc khoảng (0; 1).

Chứng minh phương trình x5 + 4x3  x2  1 = 0 có ít nhất một nghiệm thuộc khoảng (0; 1). (ảnh 1)
Media VietJack

Câu 23:

Cho tam giác đều A1B1C1 có cạnh bằng a và có diện tích bằng S1. Nối các trung điểm của các cạnh tam giác A1B1C1 ta được tam giác A2B2C2 có diện tích là S2 tiếp tục như thế ta được dãy các tam giác. Tính a biết S1+S2+S3+...=33 .

Xem đáp án

Tỉ số diện tích của hai tam giác đồng dạng thì bằng bình phương tỉ số đồng dạng (1)

Công thức tính diện tích tam giác đều là:

 (với x là độ dài cạnh tam giác) (2)

Từ (1) và (2) suy ra được:

;S1=a234S2=122.S1=122.a234=a2316S2=122.S2=122.a2316=a2364

.

Ta thấy S1, S2, S3,..., là các số hạng của một cấp số nhân lùi vô hạn có số hạng thứ nhất là u1=S1=a234  và công bội q=122=14 .

Do đó

.

S=S1.qn1q1=a23414n1141;

=a2341141=a233

Mà S=S1+S2+S3+...=33

Do đó a233=33a=1.

Vậy a = 1.


Bắt đầu thi ngay