IMG-LOGO

Đề kiểm tra Giữa kì 2 Toán 11 có đáp án (Mới nhất) (Đề 18)

  • 2065 lượt thi

  • 39 câu hỏi

  • 90 phút

Danh sách câu hỏi

Câu 1:

Cho 2 dãy số (an), (bn) với an=1nn, bn=1n. Khẳng định nào sau đây là đúng ?

Xem đáp án

Chọn B

Ta có: anbn=1n. Do đó không tồn tại limanbn.


Câu 2:

Trong các giới hạn sau, giới hạn nào có giá trị khác với giới hạn còn lại?

Xem đáp án

Chọn B

Vì lim3n+13n3=lim1nn+2=lim1+5n65n=1

Còn lim1+nn1=1


Câu 3:

Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào sai ?

Xem đáp án

Chọn B

Mệnh đề A đúng theo định lí về giới hạn vô cực.

Mệnh đề B chỉ đúng với q thỏa mãn q>1 còn với q<-1  thì không tồn tại giới hạn dãy số qn.

Mệnh đề CD đúng theo kết quả của giới hạn đặc biệt.


Câu 4:

Khẳng định nào sau đây là đúng?

Xem đáp án

Chọn A

Theo định nghĩa giới hạn ta chọn đáp án đúng là A


Câu 5:

Mệnh đề nào sau đây là mệnh đề sai ?
Xem đáp án

Chọn B

limqn=0 nếu q<1.


Câu 6:

Cho 2 dãy số un vn thỏa mãn limun=2, limvn=5. Giá trị của limunvn bằng:

Xem đáp án

Lời giải

Áp dụng định lí về giới hạn hữu hạn, ta có limunvn=25.


Câu 7:

Cho limun=2,limvn=3. Khi đó giá trị của giới hạn limun.vn bằng?
Xem đáp án

Lời giải.

Chọn B

Ta có: limun.vn=limun.limvn=2.3=6


Câu 8:

Cho hai hàm số f(x) và g(x) có giới hạn hữu hạn khi x dần tới x0. Trong các mệnh đề sau mệnh đề nào đúng?

Xem đáp án

Lời giải

Theo định lý nếu f(x)  và g(x) có giới hạn hữu hạn khi x dần tới x0 thì limxx0[f(x)+g(x)]=limxx0f(x)+limxx0g(x).


Câu 9:

Giới hạn limxx0f(x)=L khi và chỉ khi :

Xem đáp án

Chọn B

limxx0f(x)=L khi và chỉ khi limxx0+f(x)=limxx0f(x)=L


Câu 10:

Cho limx1fx=2, limx1gx=3. Tính limx1fx+gx?

Xem đáp án

Chọn C

Có limx1fx+gx=limx1fx+limx1gx=2+3=1


Câu 11:

Giả sử ta có limx+fx=a limx+gx=b. Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào sai?

Xem đáp án

Chọn đáp án C


Câu 14:

Cho hàm số f(x)=x22x+1  khix2m22  khix=2 . Giá trị của m để f(x) liên tục tại x=2 là:

Xem đáp án

Lời giải

Chọn C

Hàm số liên tục tại x=2 limx2fx=f2.

Ta có limx2(x22x+1)=1.

Vậy m22=1m=3m=3.


Câu 15:

Trong các hàm sau, hàm nào không liên tục trên khoảng (-1,1) :

Xem đáp án

Chọn đáp án D


Câu 16:

Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào sai? (Với giả thiết các đoạn thẳng và đường thẳng không song song hoặc trùng với phương chiếu).

Xem đáp án

Chọn đáp án B


Câu 17:

Trong không gian cho 3 vectơ u,v,  w không đồng phẳng. Mệnh đề nào sau đây là đúng?

Xem đáp án

Lời giải

Chọn C

u, v, w không đồng phẳng nên :

     u+v, v, w  không đồng phẳng,

      u+v, v,2 w không đồng phẳng.

      u+v,-2 u,2 w không đồng phẳng.

Các vectơ 2 (u+v), -u, -v hiển nhiên là đồng phẳng.


Câu 18:

Cho hình hộp ABCD.A'B'C'D', MN là các điểm thỏa MA=14MD, NA'=23NC. Mệnh đề nào sau đây đúng ?

Xem đáp án

Lời giải

Chọn B

Cho hình hộp  ABCDA'B'C'D',M,N là các điểm thỏa vectơ MA = -1/4vectơ MD (ảnh 1)

Đặt BA=a,BB'=b,BC=c thì a,b,c là ba vec tơ không đồng phẳng và BD=BA+AD=BA+BC=a+c

BC'=b+c,BA'=a+b.

Ta có MA=14MDBABM=14BDBM54BM=BA+14BD         

BM=4BA+BD5=4a+a+c5=5a+c5.

Tương tự

BN=3a+3b+2c5MN=BNBM=2a+3b+c5=25a+c+35(b+c)=25BD+35BC'

Suy ra MN,DB,BC' đồng phẳng mà NBC'DMNBC'D.


Câu 19:

Cho tứ diện đều ABCD. Tích vô hướng AB.CD bằng?

Xem đáp án

Chọn C

Cho tứ diện đều ABCD . Tích vô hướng  vectơ AB. vectơ CD bằng? (ảnh 1)

AB.CD=CBCA.CD=CB.CDCA.CD=CB.CD.cos600CA.CD.cos600


Câu 20:

Cho tứ diện ABCD có AB=AC=ADvà BAC^=BAD^=600. Hãy xác định góc giữa cặp  vectơ ABCD.

Xem đáp án
Cho tứ diện ABCD có AB=AC=ADvà góc BAC =góc BAD =60 độ . Hãy xác định góc giữa cặp  vectơ AB và CD (ảnh 1)

Ta có: AB.CD=AB.ADAC=AB.ADAB.AC

=AB.ADcosAB,ADAB.ACcosAB,AC

=AB.ADcos600AB.ACcos600

Mà AC=ADAB.CD=0AB,CD=900


Câu 21:

Tìm a để lima.n2+4n8n2+3=34.
Xem đáp án

Ta có lima.n2+4n8n2+3=lima+4n8+3n2=lima+4nlim8+3n2=a8.

lima.n2+4n8n2+3=34a8=34a=6.

 


Câu 22:

Tính tổng: S=112+1418+...+12n1+...
Xem đáp án

Lời giải

Chọn B

S là tổng của cấp số nhân lùi vô hạn với u1=1;q=12.

Do đó ta có: S=u11q=1112=23.


Câu 23:

Biết lim2n3+n242+n+4n3=L. Khi đó 1L2 bằng

Xem đáp án

Lời giải

Chọn B

Ta có lim2n3+n242+n+4n3=limn32+1n4n3n32n3+1n2+4=24=12.

Suy ra L=12. Khi đó 1L2=1122=34.


Câu 24:

Tính limx5x3x25
Xem đáp án

Lời giải

Chọn D

Ta có:

limx5x3x25=limxx53xx15x2=limxx53xx15x2=limx53x15x2=5.


Câu 25:

Tính limx0+2x+1x bằng

Xem đáp án

Chọn C

Vì limx0+2x+1=1 , x>0 nên limx0+2x+1x=+


Câu 26:

Cho limxx2+ax+5+x=5. Giá trị của a bằng bao nhiêu ?
Xem đáp án

Lời giải

Chọn C

limxx2+ax+5+x=limxa.x+5x2+ax+5x=a2

Mà limxx2+ax+5+x=5a2=5a=10.


Câu 27:

Cho hàm số f(x)=x24x+2    khi   x24           khi    x=2. Khẳng định nào sau đây là đúng?

Xem đáp án

Lời giải

Chọn C

+ Với x2: f(x)=x24x+2.

Đây là hàm phân thức hữu tỉ nên hàm số liên tục trên (;2),  (2;+).

+ Tại x=-2: f(2)=4; limx2x24x+2=limx2(x2)(x+2)x+2=limx2(x2)=4.

Hàm số đã cho liên tục tại x=-2

Vậy hàm số liên tục trên R.


Câu 28:

Cho hàm số: fx=x327x3,x327x=3, tìm khẳng định đúng trong các khẳng định sau:

I. f(x)  liên tục tại x=3.

II. f(x) gián đoạn tại x=3.

III. f(x) liên tục trên R.

Xem đáp án

Lời giải

Chọn B

Ta có:

limx3fx=limx3x327x3=limx3x3x2+3x+9x3=limx3x2+3x+9=27.

f3=27.

Ta lại thấy limx3fx=f3=27.

Vậy hàm số liên tục tại x=3 hay hàm số liên tục trên R.


Câu 29:

Cho hàm số fx=x2+x+2x2       khi     x2   mx+2       khi       x=2. Với giá trị nào của m  thì hàm số liên tục tạix0=2.

Xem đáp án

Lời giải

Chọn A

TXĐ: D=R

limx2fx=limx2x2+x+2x2=limx2x2x1x2=limx2x1=3.

f2=2m+2.

Hàm số liên tục tại x0=2 khi và chỉ khi limx2fx=f23=2m+2m=52


Câu 30:

Tìm tham số m  để hàm số fx=2x2x6x2 nếu x2mx+3         nếu x=2 liên tục trên R.

Xem đáp án

Lời giải

Chọn C

Tập xác định D=R.

+ Nếu x2 thì hàm số fx=2x2x6x2 liên tục trên các khoảng ;2 2;+.

+ Tại x=2: Ta có f2=2m+3.

limx2fx=limx22x2x6x2=limx22x+3x2x2=limx22x+3=7.

Hàm số f(x) liên tục trên R f(x)  liên tục tại điểm x=2 limx2fx=f2

2m+3=7m=2.

Vậy m=2.


Câu 31:

Cho hình lập phương ABCDA'B'C'D'. Góc giữa hai đường thẳng BA' và CC' bằng:
Xem đáp án

Lời giải

Chọn B

 
Media VietJack

Ta có CC'//BB'BA',CC'=BA',BB'=A'BB'^=45°.


Câu 32:

Cho hình lập phương ABCDA'B'C'D' . Góc giữa hai vectơ B'D'CDbằng
Xem đáp án

Lời giải

Chọn C

 
Media VietJack

Ta có CD=B'A' B'D',CD=B'D',B'A'=A'B'D'^=45° .


Câu 33:

Cho hình chóp S.ABC SA=SB=SC=AB=AC=1, BC=2. Tính góc giữa hai đường thẳng AB và SC.
Xem đáp án

Chọn A

Cho hình chóp SABC  có SA=SB=SC=Ab=AC=1 , BC=căn 2 . Tính góc giữa hai đường thẳng AB  và  SC. (ảnh 1)

Tam giác ABC vuông tại A AB=AC=1, BC=2.

Tam giác SBC vuông tại B SB=SC=1, BC=2.

Ta có SC.AB=SCSBSA=SC.SBSC.SA=0SC.SB.cos60°=12.

Suy ra cosSC,AB=cosSC,AB=SC.ABSC.AB=12.

Vậy góc giữa hai đường thẳng AB và SC bằng 60°.


Câu 34:

Cho hình hộp ABCDEFGH Gọi I là tâm của hình bình hành ABEF và K là tâm của hình bình hành BCGF Khẳng định nào dưới đây là đúng?
Xem đáp án

Chọn B

Cho hình hộp ABCDEFGH  Gọi  I là tâm của hình bình hành ABEF  và  K là tâm của hình bình hành BCGF  Khẳng định nào dưới đây là đúng? (ảnh 1)

 

Vì I,K lần lượt là trung điểm của AF và CF

Suy ra IK là đường trung bình của tam giác AFCIK//ACIK//ABCD.

Mà (EF)//(ABCD) BDABCD suy ra ba vectơ BD,  IK,  GF đồng phẳng.


Câu 35:

Cho tứ diện ABCD. Gọi I , J lần lượt là trung điểm của các cạnh AB và CD , G là trung điểm của đoạn thẳng IJ. Trong các đẳng thức sau, đẳng thức nào đúng?
Xem đáp án

Chọn A

Ta có G là trung điểm của đoạn thẳng IJ nên GI+GJ=0.

Lại có I là trung điểm của cạnh AB nên IA+IB=0

và J là trung điểm của cạnh CD nên JC+JD=0.

Từ đó ta có

GA+GB+GC+GD=GI+IA+GI+IB+GJ+JC+GJ+JD

=2GI+GJ+IA+IB+JC+JD=0.


Câu 36:

Tìm giới hạn: lim2n4n2+nn+n22n.

Xem đáp án

Ta có:

Tìm giới hạn: lim 2n- căn 4n^2 +n/ n+ căn n^2 -2n  . (ảnh 1)
limnn22n=limnn22nn+n22nn+n22n=limn2n2+2nn+n22n=lim2nn+n22n

=lim21+12n=1

Suy ra lim2n4n2+nn+n22n=14.


Câu 37:

Cho tứ diện ABCD. Gọi G là trọng tâm tam giác BCD. Hai điểm M, N lần lượt thuộc BC, CD sao cho BMBC=14, NCND=32. Chứng minh rằng

bốn điểm A, M, N, G đồng phẳng.

Xem đáp án
Cho tứ diện ABCD. Gọi G là trọng tâm tam giác BCD. Hai điểm M, N lần lượt thuộc BC, CD sao cho (ảnh 1)

Ta có: BMBC=14MC=3MB4AM=AC+3AB (1).

NCND=322NC=3ND5AN=2AC+3AD (2).

Cộng vế với vế của (1) với (2), ta được:

AB+AC+AD=4AM+5AN3 (3)

Vì G trọng tâm ABC nên AG=13AB+AC+AD (4).

Thay (3) vào (4) được: AG=49AM+59AN, từ hệ thức này chứng tỏ ba véc tơ AG, AM, AN đồng phẳng. Suy ra bốn điểm A, M, N, G đồng phẳng.


Câu 38:

Tìm giới hạn của B=limx+x(x2+2x2x2+x+x)?

Xem đáp án

Ta có: x2+2x2x2+x+x=2x2+2x+2xx2+2x4x24xx2+2x+2x2+x+x

=2xx2+2xx1x2+2x+2x2+x+x

=2x(x2+2x+2x2+x+x)(x2+2x+x+1).

Nên B=limx+2x2(x2+2x+2x2+x+x)(x2+2x+x+1)     =limx+2(1+2x+21+1x+1)(1+2x+1+1x)=14.


Câu 39:

Với m >2  tìm số nghiệm của phương trình x32mx2+2=0, với m>2 
Xem đáp án

Xét hàm số fx=x32mx2+2 là hàm số liên tục trên R

Với m>2, ta có:

f1=12m+2=12m<0 (1)

f0=2>0 (2) 

limx+fx=+ (4) .

Từ 1,2,3 và (4) fx=0 có 3 nghiệm phân biệt thỏa mãn 1<x1<0<x2<1<x3

Do đó suy ra phương trình x32mx2+2=0 có 4 nghiệm phân biệt.


Bắt đầu thi ngay