Đề kiểm tra Giữa kì 2 Toán 11 có đáp án (Mới nhất) (Đề 18)
-
2987 lượt thi
-
39 câu hỏi
-
90 phút
Danh sách câu hỏi
Câu 1:
Cho 2 dãy số với , . Khẳng định nào sau đây là đúng ?
Chọn B
Ta có: . Do đó không tồn tại .
Câu 2:
Trong các giới hạn sau, giới hạn nào có giá trị khác với giới hạn còn lại?
Chọn B
Vì
Còn
Câu 3:
Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào sai ?
Chọn B
Mệnh đề A đúng theo định lí về giới hạn vô cực.
Mệnh đề B chỉ đúng với q thỏa mãn q>1 còn với q<-1 thì không tồn tại giới hạn dãy số .
Mệnh đề C và D đúng theo kết quả của giới hạn đặc biệt.
Câu 4:
Khẳng định nào sau đây là đúng?
Chọn A
Theo định nghĩa giới hạn ta chọn đáp án đúng là A
Câu 6:
Cho 2 dãy số và thỏa mãn , . Giá trị của bằng:
Lời giải
Áp dụng định lí về giới hạn hữu hạn, ta có .
Câu 8:
Cho hai hàm số f(x) và g(x) có giới hạn hữu hạn khi x dần tới . Trong các mệnh đề sau mệnh đề nào đúng?
Lời giải
Theo định lý nếu f(x) và g(x) có giới hạn hữu hạn khi x dần tới thì .
Câu 14:
Cho hàm số . Giá trị của m để f(x) liên tục tại x=2 là:
Lời giải
Chọn C
Hàm số liên tục tại x=2 .
Ta có .
Vậy .
Câu 16:
Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào sai? (Với giả thiết các đoạn thẳng và đường thẳng không song song hoặc trùng với phương chiếu).
Chọn đáp án B
Câu 17:
Trong không gian cho 3 vectơ không đồng phẳng. Mệnh đề nào sau đây là đúng?
Lời giải
Chọn C
Vì không đồng phẳng nên :
không đồng phẳng,
không đồng phẳng.
không đồng phẳng.
Các vectơ hiển nhiên là đồng phẳng.
Câu 18:
Cho hình hộp , MN là các điểm thỏa , . Mệnh đề nào sau đây đúng ?
Lời giải
Chọn B
Đặt thì là ba vec tơ không đồng phẳng và
.
Ta có
.
Tương tự
,
Suy ra đồng phẳng mà .
Câu 22:
Lời giải
Chọn B
S là tổng của cấp số nhân lùi vô hạn với .
Do đó ta có: .
Câu 27:
Cho hàm số . Khẳng định nào sau đây là đúng?
Lời giải
Chọn C
+ Với : .
Đây là hàm phân thức hữu tỉ nên hàm số liên tục trên .
+ Tại x=-2: ; .
Hàm số đã cho liên tục tại x=-2
Vậy hàm số liên tục trên R.
Câu 28:
Cho hàm số: , tìm khẳng định đúng trong các khẳng định sau:
I. f(x) liên tục tại x=3.
II. f(x) gián đoạn tại x=3.
III. f(x) liên tục trên R.
Lời giải
Chọn B
Ta có:
.
.
Ta lại thấy .
Vậy hàm số liên tục tại x=3 hay hàm số liên tục trên R.
Câu 29:
Cho hàm số . Với giá trị nào của m thì hàm số liên tục tại.
Lời giải
Chọn A
TXĐ: D=R
.
.
Hàm số liên tục tại khi và chỉ khi
Câu 30:
Tìm tham số m để hàm số liên tục trên R.
Lời giải
Chọn C
Tập xác định D=R.
+ Nếu thì hàm số liên tục trên các khoảng và .
+ Tại x=2: Ta có .
.
Hàm số f(x) liên tục trên R f(x) liên tục tại điểm x=2
.
Vậy m=2.
Câu 31:
Lời giải
Chọn B
Ta có .
Câu 32:
Lời giải
Chọn C
Ta có .
Câu 33:
Chọn A
Tam giác ABC vuông tại A vì , .
Tam giác SBC vuông tại B vì , .
Ta có .
Suy ra .
Vậy góc giữa hai đường thẳng AB và SC bằng .
Câu 34:
Chọn B
Vì I,K lần lượt là trung điểm của AF và CF
Suy ra IK là đường trung bình của tam giác AFC//
Mà (EF)//(ABCD) và suy ra ba vectơ đồng phẳng.
Câu 35:
Chọn A
Ta có G là trung điểm của đoạn thẳng IJ nên .
Lại có I là trung điểm của cạnh AB nên
và J là trung điểm của cạnh CD nên .
Từ đó ta có
.
Câu 37:
Cho tứ diện ABCD. Gọi G là trọng tâm tam giác BCD. Hai điểm M, N lần lượt thuộc BC, CD sao cho . Chứng minh rằng
bốn điểm A, M, N, G đồng phẳng.
Ta có: (1).
(2).
Cộng vế với vế của (1) với (2), ta được:
(3)
Vì G trọng tâm nên (4).
Thay (3) vào (4) được: , từ hệ thức này chứng tỏ ba véc tơ đồng phẳng. Suy ra bốn điểm A, M, N, G đồng phẳng.
Câu 39:
Xét hàm số là hàm số liên tục trên R
Với m>2, ta có:
.
Từ và (4) có 3 nghiệm phân biệt thỏa mãn
Do đó suy ra phương trình có 4 nghiệm phân biệt.