IMG-LOGO
Trang chủ Lớp 12 Toán Trắc nghiệm Cực trị của hàm số có đáp án

Trắc nghiệm Cực trị của hàm số có đáp án

Trắc nghiệm Cực trị của hàm số có đáp án (P2)

  • 1052 lượt thi

  • 33 câu hỏi

  • 50 phút

Danh sách câu hỏi

Câu 1:

Hàm số y=mx4+m+3x2+2m1 chỉ có cực đại mà không có cực tiểu khi

Xem đáp án

Đáp án A

+ Với m = 0 thì ta có hàm số y=3x21 có 3 > 0 nên đồ thị hàm số là một parabol có bề lõm hướng lên trên  hàm số có điểm cực tiểu x = 0.

+ Với m0 ta có hàm trùng phương y=mx4+(m+3)x2+2m1

y'=4mx3+2(m+3)x=x4mx2+2m+6y''=12mx2+2(m+3)

Xét phương trình y'=0x4mx2+2m+6x=0x2=m32m 2

Nếu hàm số có cực đại mà không có cực tiểu thì phương trình y' = 0 có nghiệm x = 0 duy nhất . hay phương trình (2) vô nghiệm hoặc có nghiệm kép x = 0.

m32m0m+32m0m3m>0

Với m > 0 thì phương trình y’ = 0 có nghiệm duy nhất x = 0 và y''0=2m+3>0, do đó x = 0 điểm cực tiểu của hàm số (loại)

Với m < - 3 thì y''0=2m+3<0, do đó x = 0 là điểm cực đại (nhận)

Với m = - 3 thì y'=12x3=0x=0 và y’ đổi dấu từ dương sang âm qua nghiệm x = 0

Do đó x = 0 là điểm cực đại của hàm số (nhận)

Vậy m3


Câu 2:

Tìm tất cả các giá trị của m để hàm số y=13x3+mx23+4 đạt giá trị cực đại tại x = 2?

Xem đáp án

Đáp án C

TXĐ: D = R

y'=x2+23mxy''=2x+23m

Hàm số đã cho đạt cực đại tại x = 2

y'(2)=0y''(2)<022+23m.2=02.2+23m<04+43m=04+23m<0m=3m<6m=3


Câu 3:

Tìm tất cả các giá trị của tham số m để hàm số y=x32mx2+m2x+2 đạt giá trị cực tiểu tại x = 1

Xem đáp án

Đáp án D

TXĐ: D = R

Ta có: y'=3x24mx+m2y''=6x4m

Để x = 1 là điểm cực tiểu của hàm số thì:

y'1=0y''1>0m24m+3=064m>0m=1;m=3m<32m=1


Câu 4:

Tìm tất cả các giá trị thực của m để hàm số y=4x3+mx212x đạt cực tiểu tại điểm x = - 2

Xem đáp án

Đáp án C

Ta có: y'=12x2+2mx12y''=24x+2m

Từ giả thiết bài toán ta có y'(2)=484m12=0m=9

Thay vào y''2=48+2m=48+18=30<0

Khi đó, hàm số đạt cực đại tại x = - 2

Vậy không có giá trị m thỏa mãn.


Câu 5:

Đồ thị hàm số y=x33m+1x2+m2+3m+2x+3 có điểm cực tiểu và điểm cực đại nằm về hai phía của trục tung khi:

Xem đáp án

Đáp án B

y=x33m+1x2+m2+3m+2x+3y'=3x26m+2x+m2+3m+2

Để cực tiểu và cực đại của đồ thị hàm số y nằm về hai phía của trục tung thì x1x2<0, với x1,x2 là hai nghiệm của phương trình y' = 0

3m2+3m+2<0m2+3m+2<02<m<1


Câu 6:

Cho hàm số y=13x3mx2+(2m4)x3. Tìm m để hàm số có các điểm cực đại, cực tiểu x1,x2 thỏa mãn: x12+x22=x1.x2+10

Xem đáp án

Đáp án C

y'=x22mx+2m4

Để hàm số có cực đại cực tiểu Δ'>0,mm22m+4>0,m

Khi đó phương trình y’ = 0 có hai nghiệm x1,x2 thỏa mãn: x1+x2=ba=2mx1.x2=ca=2m4

Ta có: x12+x22=x1.x2+10

x1+x222x1.x2x1.x210=0x1+x223x1.x210=02m23.2m410=04m26m+2=0m=1m=12


Câu 7:

Có tất cả bao nhiêu giá trị thực của tham số m để đồ thị hàm số y=23x3mx223m21x+23 có hai điểm cực trị có hoàng độ x1,x2 sao cho x1x2+2x1+x2=1

Xem đáp án

Đáp án A

TXĐ: D = R

Ta có hàm số y=23x3mx223m21x+23 có đạo hàm là y'=2x22mx23m21

Cho y'=02x22mx23m21=0

x2mx3m2+1=0 (1)

Để hàm số có 2 điểm cực trị thì phương trình (1) phải có 2 nghiệm phân biệt

Phương trình (1) có hai nghiệm khi và chỉ khi

Δ=m2+3m21>04m21>0m>12m<12

Khi đó hai điểm cực trị x1,x2 của hàm số chính là hai nghiệm phân biệt của phương trình (1). Áp dụng định lí Viet ta có: x1+x2=mx1.x2=13m2

Theo bài ra ta có:

x1x2+2x1+x2=113m2+2m=13m22m=0m=0(ktm)m=23tm


Câu 8:

Biết m0 là giá trị của tham số m để hàm số y=x33x2+mx1 có 2 điểm cực trị x1,x2 sao cho x12+x22x1x2=13, mệnh đề nào dưới đây đúng?

Xem đáp án

Đáp án A

Xét phương trình y'=3x26x+m=0 (*). Hàm số có 2 cực trị  phương trình (*) có 2 nghiệm phân biệt

Δ'=93m>0m<3

Ta có x1,x2 là 2 nghiệm của (*), theo Viet ta có: x1+x2=2x1.x2=m3

Khi đó x12+x22x1x2=13

x1+x223x1x2=13223.m3=13m=9

Vậy m15;7


Câu 9:

Cho hàm số y=x33x2+3mx+1. Tìm m để hàm số có 2 điểm cực trị nhỏ hơn 2

Xem đáp án

Đáp án C

Ta có: y'=3x26x+3m

Hàm số có 2 điểm cực trị nhỏ hơn 2 y' có 2 nghiệm phân biệt x1;x2 thỏa mãn x1<x2<2

Δ'>0a.f2>0S2<299m>03.3.226.2+3m>01<2mm<1m>00<m<1


Câu 10:

Tìm m để Cm: y=x42mx2+2 có 3 điểm cực trị là 3 đỉnh của một tam giác vuông cân

Xem đáp án

Đáp án C

Ta có: y'=4x34mx=0x=0x2=m

Đồ thị hàm số có 3 điểm cực trị pt  y'=0 có 3 nghiệm phân biệt m>0x=0x=mx=m

Đồ thị hàm số có 3 điểm cực trị là: A0;2;Bm;2m2,Cm;2m2

AB=m;m2.AC=m;m2

Dễ thấy ΔABC cân tại A, để ΔABC vuông cân thì nó phải vuông tại A

AB.AC=0m+m4=0mm31=0m=0m31=0m=0m=1


Câu 11:

Cho hàm số y=x42mx2+3m+2. Tất cả các giá trị của m để đồ thị hàm số có 3 điểm cực trị tạo thành tam giác đều là:

Xem đáp án

Đáp án A

y'=4x34mxy'=04x34mx=04xx2m=0x=0x2=mx=0x=±m  (1)

Hàm số y=fx có 3 cực trị.

y'=0 có 3 nghiệm phân biệt.

(1) có 2 nghiệm phân biệt khác 0

m>0

Gọi ba điểm cực trị của hàm số lần lượt là: A0;a;Bm;b,Cm;c. Khi đó:

+ x=0A0;3m+2+ x=my=m42m.m2+3m+2=m2+2m2+3m+2=m2+3m+2Bm;m2+3m+2+ x=my=m2+3m+2Cm;m2+3m+2

Ta luôn có: AB = AC nên tam giác ABC đều

AB=BCAB2=BC2m2+m22=2m2+02m+m4=4mm43m=0mm23=0m=0m=33

Kết hợp với điều kiện m>0m=33


Câu 12:

Cho hàm số y=98x4+3m3x2+4m+2017 với m là tham số thực. Tìm giá trị của m để đồ thị hàm số có ba điểm cực trị tạo thành tam giác đều.

Xem đáp án

Đáp án B

Ta có: y'=92x3+6m3x;y'=0

x=03x2=43m   (*)

Để hàm số có ba điểm cực trị 43m>0m<3

Khi đó tọa độ ba điểm cực trị của đồ thị hàm số là:

A0;4m+2017,B23m3;4m+201723m2,C23m3;4m+201723m2

Do tam giác ABC cân tại A nên yêu cầu bài toán AB2=BC2

43m3+43m4=163m33m4=3m3m=03m=1m=3(l)m=2(tm)


Câu 13:

Cho hàm số y=x4+21m2x2+m+1. Tất cả các giá trị của m để đồ thị hàm số có 3 điểm cực trị tạo thành tam giác có diện tích bằng 42 là:

Xem đáp án

Đáp án C

y'=4x3+41m2xy'=04x3+41m2x=04xx2+1m2=0x=0x2=m21x=0x=±m21

Điều kiện để hàm số có 3 cực trị: m21>0m>1m<1

x=0A0;m+1x=m21y=m214+21m2m212+m+1y=m2122m212+m+1=m212+m+1Bm21;m212+m+1x=m21Cm21;m212+m+1

SABC=4212AH.BC=42yAyC.HC=42yAyC.xC=42m+1+m212m1.m21=42m212.m21=42m215=32m21=2m2=3m=±3

m=±3 thỏa  mãn điều kiện m>1m<1


Câu 14:

Cho hàm số y=x42mx2+m2+m. Tất cả các giá trị của m để đồ thị hàm số có 3 điểm cực trị tạo thành tam giác có một góc 120° là:

Xem đáp án

Đáp án A

y'=4x34mxy'=04x34mx=04xx2m=0x=0x=±m

Điều kiện để hàm số có 3 cực trị: m > 0

x=0A0;m2+mx=my=m42mm2+m2+m=m22m2+m2+m=mBm;mx=mCm;m

AB=m;m2,AC=m;m2;BAC^=120°AB.ACAB.AC=cos120°m+m4m+m4.m+m4=122m4m=m+m43m4m=0m3m31=0m=0(l)m=133


Câu 15:

Cho hàm số y=3x4+2m2018x2+2017 với m là tham số thực. Tìm giá trị của m để đồ thị hàm số có ba điểm cực trị tạo thành tam giác có một góc bằng 120°

Xem đáp án

Đáp án C

Ta có: y'=12x3+4m2018;

y''=0x=03x2=2018m

Để hàm số có ba điểm cực trị 2018m>0m<2018

Khi đó, tọa độ các điểm cực trị của đồ thị hàm số là:

A0;2017,B2018m3;m201823+2017,C2018m3;m201823+2017

Do tam giác ABC cân tại A nên ycbt 3AB2=BC2

32018m3+m201849=42018m3m20183=1m=2017 tm


Câu 16:

Hãy lập phương trình đường thẳng (d) đi qua các điểm cực đại và cực tiểu của đồ thị hàm số y=x3+3mx23x

Xem đáp án

Đáp án B

Có: y=x3+3mx23x

y'(x)=3x2+6mx3

Phương trình đường thẳng d đi qua 2 cực trị của (C) nên x0;y0d thỏa mãn:

y'(x)=0y0=x03+3mx023x03x03+6mx023x0=0y0=x0x02+2mx03x0+mx02x02+2mx0=1y0=2x0+mx02x02=2mx0+1y0=2x0+m2mx0+1y0=2m2+1x0+m


Câu 17:

Cho hàm số y=x33x29x+m. Viết phương trình đường thẳng đi qua hai điểm cực trị của đồ thị hàm số

Xem đáp án

Đáp án B

Ta có: y'=3x26x9;y''=0

x=1y=5+mx=3y=27+m

Suy ra tọa độ hai điểm cực trị là: A1;5+m,B(3;27+m)

Suy ra đường thẳng đi qua hai điểm A, B có phương trình: y=8x+m3


Câu 18:

Cho hàm số y=2x33m+1x2+6mx. Tìm m để đồ thị hàm số có hai điểm cực trị là A, B sao cho đường thẳng AB vuông góc với d: xy9=0

Xem đáp án

Đáp án C

y'=6x26m+1x+6m

Đồ thị hàm số có hai điểm cực trị A, B  phương trình y'=0 có hai nghiệm phân biệt

Δ'=9m+1236m>09m218m+9>09m12>0m1

Khi đó: y=y'.13xm+16+4mm+12x+mm+1

Đường thẳng AB: y=4mm+12x+mm+1 có hệ số góc k=4mm+12

Đường thẳng d: y = x - 9 có hệ số góc k = 1

ABd4mm+12.1=14mm22m1=1m2+2m=0m=0m=2


Câu 19:

Cho hàm số y=x33x2mx+2 với m là tham số thực. Tìm giá trị của m để đường thẳng đi qua hai điểm cực trị của đồ thị hàm số tạo với đường thẳng d: x+4y5=0 một góc α=45°

Xem đáp án

Đáp án A

Ta có: y'=3x26xm

Để đồ thị hàm số đã cho có hai điểm cực trị  phương trình y'=0 có hai nghiệm phân biệt

Δ'=9+3m>0m>3

Ta có: y=y'.13x132m3+2x+2m3

Đường thẳng đi qua hai điểm cực trị A và B là: Δ:y=2m3+2x+2m3

Đường thẳng d: x+4y5=0 có một VTPT là Δ:y=2m3+2x+2m3

Đường thẳng Δ:y=2m3+2x+2m3 có một VTPT là: nΔ=2m3+2;1

Ycbt22=cos45°=cosnd,nΔ=1.2m3+3+4.112+42.2m3+32+1260m2+264m+117=0m=12m=3910m=12do  m>3


Câu 20:

Cho hàm số y = f(x) liên tục trên R và có đồ thị như hình vẽ bên, một hàm số g (x) có duy nhất một cực trị.

Xem đáp án

Đáp án B

Hàm số g(x) có duy nhất một cực trị ptg'x=0 có đúng một nghiệm x0 thỏa mãn g'(x) đổi dấu qua nghiệm đó.

Theo đề bài ta có: g'x=fx+mg'x=0fx+m=0f(x)=m

Số nghiệm của phương trình g'(x)=0 là số giao điểm của đồ thị hàm số y=f(x) và đường thẳng y = - m.

Quan sát đồ thị ta thấy đường thẳng y = - m cắt đồ thị hàm số y=f(x) có hai điểm chung với đường thẳng y=m nhưng một điểm là điểm tiếp xúc nên phương trình g'(x)=0 có hai nghiệm phân biệt, trong đó có một nghiệm kép và một nghiệm đơn.

Nên trong trường hợp này, hàm số y=g(x) vẫn chỉ có một cực trị

Vậy m0 hoặc m4


Câu 21:

Cho hàm số y=fx có đạo hàm liên tục trên R và hàm số y=f'x có đồ thị như hình vẽ bên. Mệnh đề nào sau đây đúng?

Xem đáp án

Đáp án C

Dựa vào đồ thị hàm số y=f'(x), ta có các nhận xét sau:

f'(x) đổi dấu từ - sang + khi đi qua điểm x = - 2 suy ra x = - 2 là điểm cực trị và là điểm cực tiểu của hàm số y=fx

f'(x) không đổi dấu  khi đi qua điểm x = - 1, x = 1 suy ra x = - 1, x = 1 không là  các điểm cực trị của hàm số y=fx

Vậy hàm số đã cho đạt cực tiểu tại điểm x = - 2


Câu 22:

Cho hàm số y=x3+6x2+3m+2xm6 với m là tham số thực. Tìm tất cả các giá trị của m để hàm số có hai điểm cực trị x1,x2 thỏa mãn x1<1<x2

Xem đáp án

Đáp án B

Ta có y'=3x2+12x+3m+2

=3x2+4x+(m+2)

Yêu cầu bài toán y'=0 có hai nghiệm phân biệt x1,x2 thỏa mãn x1<1<x2

Hàm số có hai điểm cực trị Δ'=4(m+2)=2m>0m<2

Hai điểm cực trị thỏa mãn x1<1<x2 phương trình y’ = 0 có hai nghiệm phân biệt

y'(1)<0m<1


Câu 23:

Cho hàm số y=2x3+mx212x13 với m là tham số thực. Tìm giá trị của m để đồ thị hàm số có hai điểm cực trị thỏa mãn khoảng cách từ chúng đến trục tung bằng nhau

Xem đáp án

Đáp án D

Ta có y'=6x2+2mx12

Do Δ'=m2+72>0,mR nên hàm số luôn có hai điểm cực trị x1,x2 với x1,x2 là hai nghiệm của phương trình y’ = 0

Theo định lí Viet, ta có: x1+x2=m3

Gọi Ax1;y1 và Bx2;y2 là hai điểm cực trị của đồ thị hàm số

Yêu cầu bài toán x1=x2x1=x2(dox1x2)

x1+x2=0m3=0m=0


Câu 24:

Cho hàm số y=x3+3mx23m1 với m là tham số thực. Tìm giá trị của m để đồ thị hàm số đã cho có hai điểm cực trị đối xứng ới nhau qua đường thẳng d: x+8y74=0

Xem đáp án

Đáp án D

Ta có:

y'=3x2+6mx=3xx2m;y'=0x=0x=2m

Để đồ thị hàm số có hai điểm cực trị m0

Khi đó gọi A0;3m1 và B2m;4m33m1 là hai điểm cực trị của đồ thị hàm số.

Suy ra trung điểm của AB là điểm Im;2m33m1 và AB=2m;4m3=2m1;2m2

Đường thẳng d có một vec tơ chỉ phương u=8;1

YcbtIdAB.u=0m+82m33m174=082m2=0m=2


Câu 25:

Tìm tất cả các giá trị của tham số m để hàm số y=13x32m1x2+m2m+7x+m5 có hai điểm cực trị là độ dài hai cạnh góc vuông của một tam giác vuông cạnh huyền bằng 74

Xem đáp án

Đáp án A

Ta có: y'=x222m1x+m2m+7

Điều kiện bài toán tương đương tìm m để phương trình y'=0 có hai nghiệm dương phân biệt x1,x2 thỏa mãn x12+x22=74

Phương trình y'=0 có hai nghiệm dương phân biệt x1,x2

Khi đó:

x12+x22=74x1+x222x1x2=7442m122m2m+7=7444m24m+12m2+2m1474=014m214m84=0m=3(tm)m=2(ktm)

Vậy m = 3


Câu 26:

Cho hàm số y=x33mx2+4m22 với m là tham số thực. Tìm giá trị của m để đồ thị hàm số có hai điểm cực trị A, B sao cho I(1; 0) là trung điểm của đoạn thẳng AB.

Xem đáp án

Đáp án C

Ta có: 

y'=3x26mx=3xx2m;y'=0x=0x=2m

Để đồ thị hàm số có hai điểm cực trị m0

Khi đó tọa độ hai điểm cực trị là A0;4m22 và B2m;4m24m32

Do I(1;0) là trung điểm của AB nên xA+xB=2xIyA+yB=2yI

0+2m=24m22+4m24m32=0m=1 tha mãn


Câu 27:

Cho hàm số y=x36mx+4 có đồ thị (Cm). Gọi m0 là giá trị của m để đường thẳng đi qua điểm cực đại, điểm cực tiểu của (Cm) cắt đường tròn tâm I(1;0); bán kính 2 tại hai điểm phân biệt A, B sao cho tam giác IAB có diện tích lớn nhất. Chọn khẳng định đúng?

Xem đáp án

Đáp án C

Ta có: y'=3x26my=y'.13x4mx+4

Do đó phương trình đường thẳng đi qua hai điểm cực trị của đồ thị hàm số là:

y=4mx+44mx+y4=0

Diện tích tam giác IAB là: 

SIAB=12IA.IB.sinAIB^=12.2.2.sinAIB^=sinAIB^1

SIAB đạt giá trị lớn nhất khi sinAIB^=1IAIB hay tam giác IAB vuông cân tại I và IA=IB=2

AB=2dI,AB=12AB=14m.1+044m2+12=14m4=4m2+1216m232m+16=16m2+1m=15320;1


Câu 28:

Tìm tất cả các giá trị của m để đồ thị hàm số y=x33mx2+2 có hai điểm cực trị A, B sao cho A, B và M1;2 thẳng hàng.

Xem đáp án

Đáp án D

Ta có:

y'=3x26mx=3xx2m;y'=0x=0x=2m

Hàm số có hai điểm cực trị y'=0 có hai nghiệm phân biệt 02mm0

Tọa độ các điểm cực trị của đồ thị hàm số là: A0;2;B2m;24m3

Suy ra MA=1;4,MB=2m1;44m3

Theo giả thiết A, B, và M thẳng hàng 2m11=44m34m=0(l)m=±2(tm)


Câu 29:

Gọi m0 là giá trị của m thỏa mãn đồ thị hàm số y=x2+mx5x2+1 có hai điểm cực trị A, B sao cho đường thẳng AB đi qua điểm I(1;3). Khẳng định nào sau đây đúng?

Xem đáp án

Đáp án D

TXĐ: D = R

Ta có: y=x2+mx5x2+1=1+mx6x2+1

Suy ra y'=mx2+12xmx6x2+12=mx2+12x+mx2+12

Để hàm số đã cho có hai cực trị thì phương trình y' = 0 có hai nghiệm phân biệt hay mx2+12x+m=0 có hai nghiệm phân biệt.

Ta có: Δ'=36+m2>0,m nên hàm số luôn có hai cực trị.

Phương trình đường thẳng AB qua hai điểm cực trị là: y=2mx4.54=m2x5

Đường thẳng AB qua điểm I(1;3) nên 3=m2.15m=4

Suy ra m0=4


Câu 30:

Hàm số f(x)=xx2+1m (với m là tham số thực) có nhiều nhất bao nhiêu điểm cực trị?

Xem đáp án

Đáp án D

Hàm số fx=xx2+1m có TXĐ D = R

Xét hàm số gx=xx2+1m ta có:

g'x=x2+1x.2xx2+12=x2+1x2+12=0x=±1

Hàm số y=g(x) có 2 điểm cực trị

Xét phương trình hoàng độ giao điểm

xx2+1m=0xmx2+1x2+1=0mx2+xm=0

Phương trình có Δ=14m2 chưa

Xác định dấu nên có tối đa 2 nghiệm.

Vậy hàm số fx=xx2+1m có tối đa 2 + 2 = 4 cực trị.


Câu 31:

Gọi S là tập hợp tất cả các giá trị thực của tham số m để đồ thị hàm số y=x2+mx+2mx+1 có hai điểm cực trị A, B và tam giác OAB vuông tại O. Tổng tất cả các phần tử của S là:

Xem đáp án

Đáp án A

ĐKXĐ: D=R\1

Ta có: y=x2+mx+2mx+1=x+m1+m+1x+1

y'=1m+1x+12=x2+2xmx+12

Để hàm số đã cho có 2 cực trị thì phương trình y' = 0 phải có 2 nghiệm phân biệt khác – 1.

Δ'=1+m>012m0m>1m1m>1

Khi đó, giả sử x1,x2 là nghiệm phân biệt của phương trình y' = 0, áp dụng định lí Vi-et ta có: x1+x2=2x1.x2=m

Đặt Ax1;x1+m1+m+1x1+1,Bx2;x2+m1+m+1x2+1 là hai điểm cực trị của hàm số.

Để tam giác OAB vuông tại O thì OA.OB=0

x1.x2+x1+m1+m+1x1+1x2+m1+m+1x2+1=02x1.x2+m1x1+x2+m+1x2x1+1+x1x2+1+m12+m211x1+1+1x2+1+m+12x1+1x2+1=02x1.x2+m1x1+x2+m+1x12+x22+x1+x2x1x2+x1+x2+1+m12+m21x1+x2+2x1x2+x1+x2+1+m+12x1x2+x1+x2+1=02x1.x2+m1x1+x2+m+1x1+x222x1x2+x1+x2x1x2+x1+x2+1+m12+m21x1+x2+2x1x2+x1+x2+1+m+12x1x2+x1+x2+1=02m2m1+m+1.2+2mm1+m12+m+12m1=02m2m+222m+m22m+1m1=0m29m=0m=0m=9tmS=0;9

Vậy tổng tất cả các phần tử của S là 9


Câu 32:

Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m để đồ thị hàm số y=mx32m1x2+2mxm1 có hai điểm cực trị nằm về hai phái của trục hoành.

Xem đáp án

Đáp án C

Để đồ thị hàm số y=mx32m1x2+2mxm1 có hai điểm cực trị nằm về hai phía của trục hoành thì phương trình mx32m1x2+2mxm1=0 (*) phải có 3 nghiệm phân biệt.

Ta có:

mx32m1x2+2mxm1=0x1mx2m1x+m+1=0x=1mx2m1x+m+1=0(**)

Để (*) có ba nghiệm phân biệt thì (**) phải có 2 nghiệm phân biệt khác 1.

m0m.1m1.1+m+10Δ=m124mm+1>0m0mm+1+m+10m22m+14m24m>0m0m23m26m+1>0m0m23233<m<3+233

Mà mZm=1

Vậy có 1 giá trị của m thỏa mãn yêu cầu bài toán.


Câu 33:

Có tất cả bao nhiêu giá trị nguyên dương của tham số m để hàm số y=3x44x312x2+m có 5 điểm cực trị?

Xem đáp án

Đáp án B

Xét hàm số fx=3x44x312x2 ta có:

f'x=12x312x224xf'x=012x312x224x=0x=0x=1x=2

BBT:

Ta có đồ thị y=fx (C ) như sau:

Để y=3x44x312x2+m có 5 điểm cực trị thì:

TH1: (C) cắt đường thẳng y = -m tại 2 điểm phân biệt khác cực trị

m>032<m<5m<05<m<32

Mà mZ+m6;7;...;31 26 giá trị

TH2: (C ) cắt đường thẳng y = -m tại 3 điểm phân biệt, trong đó có 1 cực trị

m=0m=5m=0(l)m=5(tm)

Vậy có tất cả 27 giá trị của m thỏa mãn.


Bắt đầu thi ngay

Bài thi liên quan


Có thể bạn quan tâm


Các bài thi hot trong chương