IMG-LOGO
Trang chủ Lớp 12 Toán Trắc nghiệm Hàm số mũ. Hàm số Logarit có đáp án

Trắc nghiệm Hàm số mũ. Hàm số Logarit có đáp án

Trắc nghiệm Hàm số mũ. Hàm số Logarit có đáp án

  • 790 lượt thi

  • 58 câu hỏi

  • 60 phút

Danh sách câu hỏi

Câu 1:

Cho hàm số y=logπ4x. Khẳng định nào sau đây sai?

Xem đáp án

Hàm số y=logπ4x có tập xác định D=0;+

Vì 0<π4<1 nên hàm số nghịch biến trên TXĐ.

Tiệm cận đứng của đồ thị hàm số là trục Oy.

Đồ thị hàm số nằm hoàn toàn bên phải trục hoành (vì x > 0)

Đáp án cần chọn là: D.


Câu 2:

Đồ thị hàm số dưới đây là của hàm số nào?

Xem đáp án

Quan sát đồ thị hàm số ta thấy nó nằm hoàn toàn phía dưới trục hoành nên loại A và B.

Lại có, đồ thị hàm số đi qua điểm (-1;-2) nên thay tọa độ điểm này vào các hàm số C và D ta được đáp án C

Đáp án càn chọn là: C.


Câu 3:

Cho các đồ thị hàm số y=ax, y=bx, y=cx 0<a,b,c1. Chọn khẳng định đúng:

Xem đáp án

Ta thấy:

Hàm số y=bx nghịch biến nên 0<b<1

Hàm số y=ax, y=cx đồng biến nên a, c > 1 > b, loại B và D

Xét phần đồ thị hàm số y=ax, y=cx ta thấy phần đồ thị hàm số y=cx nằm trên đồ thị hàm số y=ax nên cx>ax,x>0c>a

Đáp án cần chọn là: A


Câu 4:

Cho a, b, c là các số thực dương khác 1. Hình vẽ bên là đồ thị của ba hàm số y=ax, y=bx, y=cx. Khẳng định nào sau đây là đúng?

Xem đáp án

Kẻ đường thẳng x = 1 cắt đồ thị các hàm số y=ax, y=bx, y=cx lần lượt tại các điểm có tung độ y=a, y=b, y=c.

Dựa vào đồ thị ta thấy ngay c>a>b

Đáp án cần chọn là: C.


Câu 5:

Cho hai hàm số y=ax, y=bx với 1a, b>0 lần lượt có đồ thị là C1,C2 như hình bên. Mệnh đề nào đúng?

Xem đáp án

Ta thấy: đồ thị hàm số y=bx đi xuống nên hàm số y=bx nghịch biến nên 0<b<1

Đồ thị hàm số y=ax đi lên nên hàm số y=ax đồng biến nên a > 1.

Vậy 0<b<1<a

Đáp án cần chọn là: B.


Câu 6:

Cho hàm số f(x)=2x2+1. Tính T=2-x2-1.f'(x)-2xln2+2

Xem đáp án

Ta có:

f'(x)=x2+1'2x2+1.ln2=2x.ln2.2x2+1

Vậy

T=2-x2-1.f'(x)-2xln2+2=2xln2-2xln2+2=2

Đáp án cần chọn là: B.


Câu 7:

Tính đạo hàm của hàm số y=13x

Xem đáp án

Áp dụng công thức ax'=ax.lna, ta có y'=13x'=13x.ln13

Đáp án cần chọn là: B.


Câu 8:

Tính đạo hàm của hàm số y=2x2

Xem đáp án

Áp dụng công thức au'=u'.au.lna, ta có

y'=x2'.2x2.ln22x.2x2.ln2=x.21+x2.ln2

Đáp án cần chọn là: B.


Câu 9:

Tính đạo hàm của hàm số y=x+14x

Xem đáp án

Ta có:

y'=x+14x'=x+1'.4x-x+1.4x'4x2=4x-x+1.4x.ln44x2=1-x+1.ln44x=1-2x+1ln222x

Đáp án cần chọn là: A.


Câu 10:

Cho hàm số y=x.e-x2x. Mệnh đề nào sau đây đúng?

Xem đáp án

Ta có:

y'=e-x22+x.-xe-x22=e-x22-x2e-x22=1-x2e-x22

Nhân hai vế cho x, ta được x.y'=x1-x2.e-x22=1-x2y

Đáp án cần chọn là: D.


Câu 11:

Cho hàm số y=x.e-x. Mệnh đề nào sau đây đúng?

Xem đáp án

Ta có: y'=e-x-x.e-x=1-xe-x

Nhân hai vế cho x, ta được x.y'=x.(1-x).e-x=(1-x).y

Đáp án cần chọn là: C.


Câu 12:

Cho x, y là các số thực thỏa mãn log4x+y+log4x-y1. Tìm giá trị nhỏ nhất Pmin của biểu thức P=2x-y

Xem đáp án

Điều kiện: x+y>0, x-y>0

log4(x+y)+log4(x-y)1log4x2-y21x2-y24

Ta có:

P=2x-y=x+y+3x-y2x+y.3x-y=3x2-y23.4=23

Dấu bằng xảy ra khi:

x+y=3(x-y)x2-y2=4x+y=3(x-y)3(x-y)2=4x-y=23x+y=23x=13+3y=-13+3

Vậy Pmin=23

Đáp án cần chọn là: C.


Câu 13:

Cho a là một số thực dương khác 1 và các mệnh đề sau:

Hàm số y=-5x là hàm số mũ

Nếu πα<π2α thì α<1

Hàm số y=ax có tập xác định là R

Hàm số y=ax có tập giá trị là 0;+

Hỏi có bao nhiêu mệnh đề đúng?

Xem đáp án

Vì -5<0 nên -5x không tồn tại. Do đó 1 sai.

Vì cơ số π>1 nên từ πα<π2αα<2α0<α. Do đó 2 sai.

Hàm số y=ax xác định với mọi x. Do đó 3 đúng.

ax>0, xR và limx+ax=+ nên hàm y=ax có TGT là 0;+. Do đó 4 đúng

Vậy có 3 và 4 đúng

Đáp án cần chọn là: B.


Câu 14:

Hàm số nào sau đây nghịch biến trên -;+

Xem đáp án

Do 0<2e<1 nên hàm số y=2ex nghịch biến trên -;+

Đáp án cần chọn là: C.


Câu 15:

Cho hàm số y=2x2-3x có đạo hàm là:

Xem đáp án

y'=x2-3x'.2x2-3x.ln2=2x-3.2x2-3x.ln2

Đáp án cần chọn là: A.


Câu 16:

Đạo hàm của hàm số y=2sinx là:

Xem đáp án

y=2sinxy'=(sinx)'.2sinxln2y'=cosx.2sinx.ln2

Đáp án cần chọn là: B.


Câu 17:

Tìm tất cả các giá trị thực của m để hàm số y=2x3-x2+mx+1 đồng biến trên (1;2)

Xem đáp án

Ta có:

y=2x3-x2+mx+1y'=3x2-2x+m.2x3-x2+mx+1

Hàm số đã cho dồng biến trên (1;2)

y'0, x1;2

3x2-2x+m.2x3-x2+mx+10,x1;23x2-2x+m0, x1;2

Đáp án cần chọn là: B.


Câu 18:

Cho hàm số f(x)=13+2x+13+2-x. Trong các khẳng định, có bao nhiêu khẳng định đúng?

1) f'(x)0, xR

2) f(1)+f(2)+....+f(2017)=2017

3) f(x2)=13+4x+13+4-x

Xem đáp án

Ta có:

 nên khẳng định (1) sai.

Đặt: thì 

Xét nên hàm số nghịch biến trên [2;+)

hay f(x)<1, x

Suy ra f(1)<1, f(2)<1,.... f(2017)<1

=> f(1)+f(2)+...+f(2017)<2017 nên (2) sai

 (chẳng hạn x = 1) nên (3) sai.

Do đó không có khẳng định nào đúng.

Đáp án cần chọn là: A.


Câu 19:

Cho 0<a1+2 và các hàm f(x)=ax+a-x2, g(x)=ax-a-x2. Trong các khẳng định sau, có bao nhiêu khẳng định đúng?

1) f2x-g2x=1

2) g2x=2gxfx

3) fg0=gf0

4) g'2x=g'xfx-gxf'x

Xem đáp án

Ta có:

hay khẳng định (1) đúng

 

khẳng định (2) đúng.

  hay khẳng định (3) sai

+ Do g(2x)=2g(x)f(x), lấy đạo hàm 2 vế . Ta có:

 hay khẳng định A sai.

Vậy có 2 khẳng định đúng.

Đáp án cần chọn là: C.


Câu 20:

Cho hàm số f(x)=3-2x3-3-2-x2. Xét các khẳng định sau:

Khẳng định 1: f(x)>0x3+x2>0

Khẳng định 2: fx>0x>-1

Khẳng định 3:

f(x)<3-23-2x3-1<1+3+27x2+1

Khẳng định 4:

f(x)<3+23-2x3-1<3-21-x2+7

Trong các khẳng định trên, có bao nhiêu khẳng định đúng?

Xem đáp án

Có số 3-2>1

Ta có:  suy ra khẳng định 1 đúng.

Ta có:  

 suy ra khẳng định 2 sai.

Ta có:

 

Suy ra khẳng định 3 đúng.

Ta có:

Suy ra khẳng định 4 đúng

Vậy có 3 khẳng định đúng

Đáp án cần chọn là: B.


Câu 21:

Hàm số nào dưới đây có tập xác định là R?

Xem đáp án

Đáp án A: Hàm số y=log2x-1 xác định nếu x-1>0x>1 nên loại  A.

Đáp án B: Hàm số y=log2x2-1 xác định nếu x2-1>0[x>1x<-1 nên loại B.

Đáp án C: Hàm số y=log2x2+1 xác định nếu x2+1>0 (luôn đúng)

Vậy hàm số xác định trên R.

Đáp án D: Hàm số y=log2x xác định nếu x>0x>0 nên loại D.

Đáp án cần chọn là: C.


Câu 22:

Cho giới hạn limx02ln2x+1-xx=ab với a,bN* và (a,b)=1. Giá trị biểu thức a2+b2 là:

Xem đáp án

Ta có:

Do đó  (do a,b nguyên dương và (a,b)=1)

Vậy 

Đáp án cần chọn là: A.


Câu 23:

Cho hai hàm số y=f(x)=logax và y=g(x)=ax0<a1. Xét các mệnh đề sau:

Đồ thị của hai hàm số f (x) và g (x) luôn cắt nhau tại một điểm.

Hàm số f(x)+g(x) đồng biến khi a > 1, nghịch biến khi 0<a<1

Đồ thị hàm số f (x) nhận trục Oy làm tiệm cận.

Chỉ có đồ thị hàm số f (x) có tiệm cận.

Hỏi có tất cả bao nhiêu mệnh đề đúng?

Xem đáp án

Chọn a = 2 chẳng hạn, khi đó f (x) và g (x) cùng đồng biến.

Mà hai hàm cùng đồng biến thì không kết luận được số nghiệm của phương trình f(x)=g(x) vì nó có thể vô nghiệm, hoặc có một nghiệm, hoặc có hai nghiệm. Do đó 1 sai.

Tổng của hai hàm đồng biến là hàm đồng biến, tổng của hai hàm nghịch biến là hàm nghịch biến. Do đó 2 đúng.

Dựa vào lí thuyết, đồ thị hàm số y=logax nhận trục Oy làm tiệm cận đứng. Do đó 3 đúng.

Đồ thị hàm số y=ax nhận trục Ox làm tiệm cận ngang. Do đó 4 sai.

Vậy có các mệnh đề 2 và 3 đúng.

Đáp án cần chọn là: B.


Câu 24:

Cho hàm số y=log2(3x). Điểm nào dưới đây thuộc đồ thị hàm số?

Xem đáp án

Cho x = 1 thì y=log23 hay đồ thị hàm số đi qua điểm (1;log23) chứ không phải (1;0) nên A sai.

Cho x = 3 thì hay đồ thị hàm số đi qua điểm 3;log29 nên B sai.

Cho x = 0 thì 3x = 0 nên hàm số không xác định tại x = 0, loại C.

Cho x = 2 thì hay đồ thị hàm số đi qua điểm 2;1+log23

Đáp án cần chọn là: D.


Câu 25:

Điểm nào sau đây không thuộc đồ thị hàm số y=log12x2

Xem đáp án

Cho x=-1y=log12(1)=0 nên đồ thị hàm số đi qua điểm (-1;0)

Cho x=±2y=log124=-2 nên đồ thị hàm số đi qua điểm (2;-2); (-2;-2)

Cho x=12y=log1214=2 nên đồ thị hàm số đi qua điểm 12;2 chứ không phải 12;12

Đáp án cần chọn là: C.


Câu 26:

Cho hàm số y=x-ln1+x. Khẳng định nào sau đây đúng?

Xem đáp án

TXĐ: D=-1;+

Đạo hàm 

Bảng biến thiên:

Từ bảng biến thiên, ta thấy hàm số giảm trên (-1;0) và tăng trên 0;+

Đáp án cần chọn là: C.


Câu 27:

Cho hàm số y=log123x3-3x2+2. Mệnh đề nào sau đây đúng?

Xem đáp án

Viết lại 

Nếu để ý thấy thì đây là hàm bậc ba thuần túy và có đạo hàm:

Lập BBT, suy ra hàm số đồng biến trên khoảng (0; 2)

Đáp án cần chọn là: D.


Câu 28:

Cho hàm số y=log4x x0 có đồ thị (C). Mệnh đề nào sau đây là đúng?

Xem đáp án

Tập xác định: D=R\0. Do đó A sai.

Với x > 0, ta có y=log4x hàm số đồng biến.

Với x < 0, ta có => y nghịch biến.

Do đó B sai.

Ta có:

=> hàm số y=log4x x0 chẵn trên tập xác định nên nhận Oy làm trục đối xứng. Do đó C đúng.

Đáp án D sai. Ta có . Suy ra x = 0 là tiệm cận đứng.

Đáp án cần chọn là: C.


Câu 29:

Trong các khẳng định sau, khẳng định nào đúng?

Xem đáp án

loga+logb=log(ab) nên ý A sai.

Nhận thấy ax+y=ax.ay nên mệnh đề ở ý B sai.

12>1y=log12x là hàm đồng biến trên khoảng 0;+ nên D sai.

Đáp án cần chọn là: C.


Câu 30:

Khẳng định nào dưới đây là sai khi nói về hàm số y=logax (với 0<a1)

Xem đáp án

Hàm số y=logax 0<a1

+ TXĐ: 0;+ nên C sai

+ Đồng biến trên 0;+ nếu a > 1 và nghịch biến trên 0;+ nếu  0<a<1nên A đúng.

+ Đồ thị hàm số có một tiệm cận đứng là x = 0 và không có tiệm cận ngang nên B đúng.

+ Đồ thị hàm số luôn nằm bên phải trục tung nên D đúng.

Đáp án cần chọn là: C.


Câu 31:

Cho a là một số thực dương khác 1 và các mệnh đề sau:

Hàm số y=lnx là hàm nghịch biến trên 0;+

Trên khoảng (1;3) hàm số y=log12x nghịch biến

Nếu M>N>0 thì logaM>logaN

Nếu loga3<00<a<1

Hỏi có bao nhiêu mệnh đề đúng?

Xem đáp án

Vì cơ số e>1y=lnx đồng biến trên 0;+. Do đó 1) sai.

Hàm số y=log12x có cơ số a=120;1 nên nghịch biến trên R, suy ra nghịch biến trên khoảng (1;3). Do đó 2) đúng.

Nếu cơ số a0;1y=logax nghịch biến. Vì vậy với M>N>0 thì logaM>logaN. Do đó 3) sai.

Ta có loga3<0loga3<loga10<a<1. Do đó 4) đúng

Vậy có 2) và 4) đúng.

Đáp án cần chọn là: B


Câu 32:

Cho hàm số y=xlnx+1+x2-1+x2. Mệnh đề nào sau đây sai?

Xem đáp án

Ta có: 

Do đó hàm số có tập xác định là D = R. Suy ra C đúng.

Đạo hàm

. Do đó A đúng.

Trên khoảng 0;+, ta có:

hay

Suy ra . Do đó B đúng, D sai

Đáp án cần chọn là: D.


Câu 33:

Hàm số f(x)=log2x2-2x có đạo hàm

Xem đáp án

Sử dụng công thức tính đạo hàm của hàm hợp ta được:

Đáp án cần chọn là: D.


Câu 34:

Đạo hàm của hàm số y=log3x2+1 tại điểm x = 1 bằng:

Xem đáp án

Ta có:

Đáp án cần chọn là: D.


Câu 35:

Đạo hàm hàm số y=log20182018x+1 là:

Xem đáp án

Ta có:

Đáp án cần chọn là: D.


Câu 36:

Tính đạo hàm của hàm số y=2lnx2+1

Xem đáp án

Ta có:

Đáp án cần chọn là: C.


Câu 37:

Tính đạo hàm của hàm số y=ln2lnx tại điểm x = e.

Xem đáp án

Ta có:

Mà 

Suy ra 

Đáp án cần chọn là: D.


Câu 38:

Tính đạo hàm hàm số y=ln1+x+1

Xem đáp án

Ta có:

Đáp án cần chọn là: A.


Câu 39:

Cho a, b, là các số thực dương, thỏa mãn a34>a45 và logb12<logb23. Mệnh đề nào dưới đây đúng?

Xem đáp án

Ta có:

Đáp án cần chọn là: C.


Câu 40:

Đường cong trong hình bên là đồ thị của một hàm số trong bốn hàm số được liệt kê ở bốn phương án A, B, C, D dưới đây. Hỏi hàm số đó là hàm số nào?

Xem đáp án

Dựa vào đồ thị thấy có tiệm cận đứng x = - 1. Loại đáp án A, C.

Đồ thị hàm số đi qua điểm có tọa độ (2; 1) nên chỉ có D thỏa mãn.

Đáp án cần chọn là: D


Câu 41:

Hàm số nào trong các hàm số sau có đồ thị phù hợp với hình vẽ bên?

Xem đáp án

Đồ thị hàm số đã cho có y- khi x0+ nên nó là đồ thị hàm số y=logax với a > 1

Đáp án cần chọn là: D.


Câu 42:

Nếu gọi G1 là đồ thị hàm số y=ax và G2 là đồ thị hàm số y=logax với 0<a1. Mệnh đề nào dưới đây đúng?

Xem đáp án

Quan sát hình vẽ ta thấy hai đồ thị hàm số đối xứng nhau qua đường thẳng y = x.

Đáp án cần chọn là: C.


Câu 43:

Đối xứng qua trục hoành của đồ thị hàm số y=log2x là đồ thị nào trong các đồ thị có phương trình sau đây?

Xem đáp án

Dựa vào lí thuyết “Đồ thị hàm số y = f (x) đối xứng qua trục hoành ta được đồ thị hàm số y=-f(x)”

Do đó đồ thị hàm số y=log2x đối xứng qua trục hoành ta được đồ thị hàm số y=-log2x=log2-1x=log12x

Đáp án cần chọn là: A.


Câu 44:

Cho a, b, c dương và khác 1. Các hàm số y=logax, y=logbx, y=logcx có đồ thị như hình vẽ. Khẳng định nào dưới đâu đúng?

Xem đáp án

Kẻ đường thẳng y=m>0 như hình vẽ ta có:

Quan sát hình vẽ ta thấy 

Mà m > 0 nên b<c<a hay a>c>b

Đáp án cần chọn là: C.


Câu 45:

Cho a, b, c là các số thực dương khác 1. Hình vẽ bên là đồ thị của ba hàm số y=logax, y=logbx, y=logcx. Khẳng định nào sau đây là đúng?

Xem đáp án

Ta thấy hàm y=logax có đồ thị từ trái sang phải theo hướng đi xuống nên là hàm nghịch biến hay 0 < a < 1.

Còn hàm số y=logbx và y=logcx là những hàm đồng biến  => b,c>1

Từ đó loại được các đáp án C, D

Từ đồ thị hàm số ta thấy tại cùng một giá trị x0>1 thì đồ thị hàm số y=logbx nằm trên đồ thị hàm số  hay  

Vậy a < b < c

Đáp án cần chọn là: B.


Câu 46:

Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m sao cho hàm số y=logx2-2mx+4 có tập xác định là R.

Xem đáp án

Giải điều kiện 

Suy ra -2<m<2.

Đáp án cần chọn là: D.


Câu 47:

Tìm tập giá trị T của hàm số f(x)=lnxx với x1;e2

Xem đáp án

Hàm số f (x) xác định và liên tục trên đoạn 1;e2

Đạo hàm 

Ta có: 

Đáp án cần chọn là: C.


Câu 48:

Biết hai hàm số y=ax và y=f(x) có đồ thị như hình vẽ đồng thời đồ thị của hai hàm số này đối xứng nhau qua đường thẳng d: y=-x. Tính f-a3

Xem đáp án

Giả sử Mxm;ym là điểm thuộc hàm số y=ax; Nx0;y0 là điểm đối xứng của M

qua đường thẳng y = - x.

Gọi I là trung điểm của MN 

Vì M, N đối xứng nhau qua d 

Ta có: Mxm;ym đồ thị y=ax nên yM=axM

Do đó, 

Điều này chứng tỏ điểm N thuộc đồ thị hàm số f(x)=-log3(-x)

Khi đó 

Đáp án cần chọn là: C.


Câu 49:

Cho hàm số y=3x2 có đồ thị (C). Hàm sô nao sau đây có đồ thị đối xứng với (C) qua đường thẳng y = x.

Xem đáp án

Trước tiên ta đưa hàm số về dạng chuẩn: y=3x2=3x

Dựa vào lý thuyết “Hai hàm số y=ax và y=logax có đồ thị đối xứng nhau qua đường phân giác của góc phần tư thứ nhất y = x”

Khi đó đồ thị hàm số y=3x2=3x đối xứng với đồ thị hàm số y=log3x=2log3x qua đường thẳng y = x.

Đáp án cần chọn là: A.


Câu 50:

Tìm số các giá trị nguyên không dương của tham số m để hàm số y=mlnx-2lnx+m-3 đồng biến trên e2;+ là:

Xem đáp án

Đặt t=lnx, tR. Hàm số đã cho trở thành  (1)

Xét hàm số t=lnx với xe2;+ ta có: 

Do đó hàm số t=lnx đồng biến trên khoảng e2;+, do đó ta có t2;+

Yêu cầu bài toán trở thành: tìm số các giá trị nguyên không dương của tham số m để hàm số

 đồng biến trên khoảng 2;+

Ta có: 

Hàm số y=f(x) đồng biến trên khoảng 2;+ khi nó xác định trên khoảng 2;+. Đồng thời f'(t)0,t2;+ (dấu bằng chỉ xảy ra tại một số hữu hạn.

Do đó, 

Suy ra không có giá trị nguyên không dương nào của m thỏa mãn yêu cầu bài toán

Đáp án cần chọn là: C.


Câu 51:

Tìm tham số m để hàm số y=log12x-2log2x-m đồng biến trên khoảng (0; 1)

Xem đáp án

Ta có: 

Đặt t=log2x, với x0;1t-;0

=> hàm số  đồng biến trên khoảng (0; 1) khi và chỉ khi  đồng biến trên -;0

Đáp án cần chọn là: C.


Câu 52:

Hàm số y=loge3x-1 nghịch biến trên khoảng nào dưới đây?

Xem đáp án

Xét hàm số y=loge3x-1 có TXĐ: D=1;+ và a=e3<1

=> hàm số nghịch biến trên 1;+

Đáp án cần chọn là: A.


Câu 53:

Tập xác định của hàm số fx=log12log4log14log16log116x là một khoảng có độ dài nm, với m và n là các số nguyên dương và nguyên tố cùng nhau. Khi đó m – n bằng:

Xem đáp án

Hàm số fx=log12log4log14log16log116x xác định

Suy ra tập xác định của hàm số đã cho là: 

=> Tập xác định là khoảng có độ dài là 

Vậy m-n=256-15=241

Đáp án cần chọn là: C.


Câu 54:

Đồ thị của hàm số y=fx đối xứng với đồ thị của hàm số y=ax, (a>0,a1) qua điểm M (1; 1). Giá trị của hàm số y=f(x) tại x=2+loga12020 bằng:

Xem đáp án

Lấy điểm A(x0;ax0)C1 (đồ thị của hàm số y=ax. Gọi B là điểm đối xứng của A qua M (1; 1)

=> hàm số 

Đáp án cần chọn là: B.


Câu 56:

Cho hàm số fx=lnex+m có f'-ln2=32. Mệnh đề nào dưới đây đúng?

Xem đáp án

Ta có: fx=lnex+m

Điều kiện: ex+m>0

Đáp án cần chọn là: A.


Câu 58:

Cho hai hàm số y=lnx-2x và y=3x-2-1x+4m-2020. Tổng tất cả các giá trị nguyên của tham số m để hai đồ thị hàm số cắt nhau tại một điểm duy nhất bằng:

Xem đáp án

ĐKXĐ: x0; x2

Xét phương trình hoành độ giao điểm:

Đặt 

Ta có:

BBT:

Dựa vào BBT ta thấy dể phương trình có nghiệm duy nhất thì:

Vậy tổng các giá trị của m thỏa mãn yêu cầu bài toán là: 505+506=1011

Đáp án cần chọn là: B.


Bắt đầu thi ngay