Thứ năm, 02/05/2024
IMG-LOGO
Trang chủ Lớp 12 Toán Trắc nghiệm Giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của hàm số có đáp án

Trắc nghiệm Giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của hàm số có đáp án

Bài tập tổng hợp Trắc nghiệm Giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của hàm số có đáp án

  • 922 lượt thi

  • 10 câu hỏi

  • 30 phút

Danh sách câu hỏi

Câu 1:

Có bao nhiêu giá trị của tham số m để giá trị lớn nhất của hàm số y=xm22xm trên đoạn 0;4 bằng – 1.

Xem đáp án

ĐK:  xm

Ta có: y'=m2m+2xm2 nhận thấy m2m+2=m122+74>0,m nên  y'>0m

Hay hàm số đồng biến trên từng khoảng xác định.

Để hàm số đạt GTLN trên 0;4m0;4m<0m>4 

Suy ra max0;4y=y4=4m224m. Theo bài ra ta có:4m224m=1m2+2=m4m2+m+6=0m=2(ktm)m=3(tm)

Vậy có một giá trị của m thỏa mãn

Đáp án cần chọn là: C


Câu 2:

Cho hai số thực x, y thỏa mãn x2+y24x+6y+4+y2+6y+10=6+4xx2Gọi M, m lần lượt là giá trị lớn nhất, nhỏ nhất của biểu thức T=x2+y2a. Có bao nhiêu giá trị nguyên thuộc đoạn 10;10 của tham số a để M2m ?

Xem đáp án

Ta có:x2+y24x+6y+4+y2+6y+10=6+4xx2

x2+y24x+6y+4+y2+6y+106+4xx2=0

x2+y24x+6y+4+y2+6y+106+4xx2y2+6y+10+6+4xx2y2+6y+10+6+4xx2=0

x2+y24x+6y+4+y2+6y+1064x+x2y2+6y+10+6+4xx2=0

x2+y24x+6y+4+x2+y24x+6y+4y2+6y+10+6+4xx2=0

x2+y24x+6y+4+1+1y2+6y+10+6+4xx2=0

x2+y24x+6y+4=0

 (vì 1+1y2+6y+10+6+4xx2>0)

x22+y+32=9

Phương trình x22+y+32=9 là phương trình đường tròn C tâm I2;3 và bán kính R = 3.

Gọi Nx;yC ta suy ra ON=x2+y2 suy ra  T=ONa

Gọi A, B là giao điểm của đường tròn C và đường thẳng OI.

Khi đó, OA=OIR=133 và OB=OI+R=13+3 

Suy ra  133x2+y213+3

TH1: nếu 133a13+3 thì  x2+y2a0minT=0M2ma1;2;3;4;5;6

TH2: Nếu a<133a<13 nên 13+3a>133a, do đó M=13+3a;m=133a

Vì M2m13+3a2133a

133a2213+62a2013+1a13+9a5;6;7;8;9;10

Vậy có 10 giá trị của a thỏa mãn đề bài.

Đáp án cần chọn là: B


Câu 3:

Cho f (x) mà đồ thị hàm số y=f'(x) như hình vẽ bên

Bất phương trình fx>sinπx2+m nghiệm đúng với mọi x1;3 khi và chỉ khi:

Xem đáp án

fx>sinπx2+m,x1;3gx=fxsinπx2>mx1;3

m<min1;3gx

Từ đồ thị hàm số y=f'(x) ta suy ra BBT đồ thị hàm số y=f(x) như sau:

Dựa vào BBT ta thấy  fxf1x1;3

x1;3πx2π2;3π21sinπx21

1sinπx21

f11fxsinπx2gxf11min1;3gx=f11

Vậy  m<f11

Đáp án cần chọn là: B


Câu 4:

Cho fx=1x24x+5x24+x. Gọi M=maxx0;3fx;m=minx0;3fx. Khi đó Mm bằng:

Xem đáp án

Ta có:fx=1x24x+5x24+x

fx=1x24x+5x24x4

Đặt t=x24x+5 với x0;3 ta có:  t'=2x4=0x=20;3

Ta có:  t0=5;t2=1;t3=2

 với x0;3t1;5 khi đó hàm số trở thành ft=1tt54 với  t1;5

Ta có:  f't=1t214<0t1;5

 hàm số y=ft nghịch biến trên

 1;5max0;3fx=max1;5ft=f1=2=Mmin0;3fx=min1;5ft=f5=15=m  

Vậy Mm=215=95  

Đáp án cần chọn là: D


Câu 5:

 

Cho hàm số f (x). Biết rằng hàm số f'x có đồ thị như hình dưới đây. Trên đoạn 4;3, hàm số  gx=2fx+1x2 đạt giá trị nhỏ nhất tại điểm

Xem đáp án

Ta có:  g'x=2f'x21x=2f'x1x

Xét g'x=0f'x=1x, số nghiệm của phương trình là số giao điểm của đồ thị hàm số y=f'(x) và đường thẳng  y=1x

Ta biểu diễn đường thẳng: y=1x trên hình vẽ:

Dựa vào đồ thị hàm số ta thấy  f'x=1xx=4x=1x=3

Từ đó, ta suy ra bảng xét dấu g'x như sau:

Vậy hàm số đạt GTNN tại x = - 1.

Đáp án cần chọn là: A


Câu 6:

Cho hàm số y=ax3+bx2+cx+d có đồ thị như hình bên:

Giá trị nguyên lớn nhất của tham số m để hàm số y=fxm đồng biến trên khoảng 10;+ là:

Xem đáp án

Ta có:y=fxm=fx2m

y'=2x2x2f'x2m=xx2f'x2m

Để hàm đồng biến trên 10;+ thì  y'0x10;+

xx2f'x2m0x10;+f'x2m0x10;+  (*)

Dựa vào đồ thị hàm số ta thấy hàm số đồng biến trên 1;+ và ;1 

Do đó (*)  x2m1x10;+  (1)x2m1x10;+  (2)

Xét (1) ta có  mx21x10;+mmin10;+x21

Xét gx=x21 trên khoảng 10;+ ta có  g'x=xx2>0x10;+, do đó hàm số đồng biến trên  10;+min10;+x21=g10=9m9

Xét (2) ta có  mx2+1x10;+mmax10;+x2+1

Do limx+x2+1=+ nên hàm số đã cho không có GTLN trên 10;+, do đó không tồn tại m thỏa mãn (2).

Vậy m9 nên giá trị nguyên lớn nhất của m bằng 9.

Đáp án cần chọn là: C


Câu 7:

Cho hàm số y=x33mx2+3m21x+2020. Có tất cả bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m sao cho hàm số có giá trị nhỏ nhất trên khoảng  0;+

Xem đáp án

Ta có:  y'=3x26mx+3m21

Cho  y'=03x26mx+3m21=0x22mx+m21=0

Ta có: Δ'=m2m2+1=1>0, khi đó phương trình  có 2 nghiệm phân biệt:  x1=m+1x2=m1

Ta có BBT:

Ta có:

fm1=m33m+2022

fm+1=m33m+2018

TH1:  0<m1m>1

Ta có:  f0=2020

Để hàm số có GTNN trên 0;+ thì fm+1f0m33m+20182020

m33m20

Xét hàm số fm=m33m2 ta có  f'm=3m23=0m=±1

BBT:

Dựa vào BBT ta thấy  fm0m2

Kết hợp điều kiện  1<m2

TH2: m10<m+11<m1, khi đó GTNN của hàm số trên 0;+ là  fm+1

Kết hợp 2 trường hợp ta có: 1<m21<m1 mà  mZm0;1;2

Vậy có 3 giá trị của m thỏa mãn yêu cầu bài toán.

Đáp án cần chọn là: D


Câu 8:

Cho x, y là các số thực thỏa mãn 2x+y13x+y+1=3x+3y+1. Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức  P=x2+xy+y2

Xem đáp án

Ta có:2x+y13x+y+1=3x+3y+1

2x+y3x+y+1=6x+6y+2

6x+y+2x+y=6x+y+2

Đặt x+y=t, phương trình trở thành  6t+2t=6t+26t+2t6t2=0

Xét hàm số ft=6t+2t6t2 ta có:

f't=6t.ln6+2t.ln26

f''t=6t.ln26+2t.ln22>0tR

Do đó hàm số y=f't đồng biến trên R, suy ra phương trình f't=0 có nhiều nhất 1 nghiệm

Suy ra phương trình ft=0 có nhiều nhất 2 nghiệm.

Ta lại có f0=60+206.02=0f1=61+216.12=0 do đó phương trình ft=0 có đúng 2  nghiệm t = 0, t = 1.

x+y=0x+y=1

TH1: x+y=0y=x thay vào P ta có:  P=x2+xy+y2=x20

TH2: x+y=1y=1x thay vào P ta có:

P=x2+x1x+1x2=x2x+1 =x122+3434  

Vậy giá trị nhỏ nhất của P là 0, đạt được khi x + y = 0

Đáp án cần chọn là: D


Câu 9:

Cho các số thực x, y thay đổi thỏa mãn x2+2y2+2xy=1 và hàm số ft=t4t2+2. Gọi M, m lần lượt là giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của Q=fx+y+1x+2y2. Tính M + m?

Xem đáp án

Ta có:  x2+2y2+2xy=1x+y2+y2=1

Đặt x+y=sinαy=cosα ta có:  Q=fx+y+1x+2y2=fsinα+1sinα+cosα2

Đặt t=sinα+1sinα+cosα2. Ta có:  Q=fsinα+1sinα+cosα2=ft

t22t+1+t24t2+4t+12t2+6t03t0 (*)

Để phương trình (*) tồn tại nghiệm α thì  t12+t22t+12

t22t+1+t24t2+4t+12t2+6t03t0

Xét Q=ft=t4t2+2 trên đoạn 3;0 có  f't=4t32t,f't=0t=0t=±12

Hàm số ft liên tục trên 3;0 có  f3=74,f12=74,f0=2

min3;0ft=74,max3;0ft=74

M+m=74+74=3034

Đáp án cần chọn là: C


Câu 10:

Cho hàm số y=x+1x1 có đồ thị là C. Gọi MxM;yM là một điểm bất kì trên (C). Khi tổng khoảng cách từ M đến hai trục tọa độ là nhỏ nhất, tính tổng  xM+yM

Xem đáp án

Đặt  Mx;x+1x1C

Khi đó ta có:  dM;Ox=yM=x+1x1dM;Oy=xM=x

Tổng khoảng cách từ M đến hai trục tọa độ là  S=x+x+1x1x+x+1x1

Dấu bằng xảy ra khi  x.x+1x10x>11x0

Đặt  fx=x+x+1x1=x2+1x+1

f'x=x22x1x12=0x=12x=1+2

Bảng biến thiên:

Dựa vào BBT ta thấy  x+x+1x1222=222

Dấu bằng xảy ra khi  x=12y=12xM+yM=222

Đáp án cần chọn là: B


Bắt đầu thi ngay

Bài thi liên quan


Có thể bạn quan tâm


Các bài thi hot trong chương