IMG-LOGO
Trang chủ Lớp 12 Toán 200 câu trắc nghiệm Hàm số mũ và Logarit nâng cao

200 câu trắc nghiệm Hàm số mũ và Logarit nâng cao

200 câu trắc nghiệm Hàm số mũ và Logarit nâng cao (P2)

  • 15371 lượt thi

  • 25 câu hỏi

  • 25 phút

Danh sách câu hỏi

Câu 1:

Rút gọn A=1log2x+1log3x+1log4x+...+1log2011x

Xem đáp án

Chọn C.

= logx( 2.3.4....2011) = logx( 2011!)


Câu 4:

Thu gọn biểu thức A=1logab+1loga2b+1loga3b+...+1loganb ta được:

Xem đáp án

Chọn C.

Ta có: 

Do đó 


Câu 7:

Cho x; y là các số thực lớn hơn  thoả mãn x2 + 9y2 = 6xy . Tính M=1+log12x+log12y2 log12x+3y

Xem đáp án

Chọn B.

Ta có x2 + 9y2 = 6xy  tương đương (x - 3y) 2 = 0 hay x = 3y.

Khi đó 


Câu 8:

Cho f(1) = 1; f(m + n) = f(m) + f( n) + m.n với các số nguyên dương m; n .Khi đó giá trị của biểu thức T=logf2017-f2016-172

Xem đáp án

Chọn A.

Áp dụng hệ thức  f(m + n) = f( m) + f( n) + mn

f(2017)= f(2016+1)=f(2016) + f(1) + 2016.1 = f(2016) + 1 + 2016 = f(2016) + 2017

T=logf2017-f(2016)-172=logf(2016)+2017-f(2016)-172=log1000=3


Câu 9:

Xét các số thực a; b thỏa mãn a > b > 1 . Tìm giá trị nhỏ nhất của P của biểu thức P=logab2a2+3 logbab

Xem đáp án

Chọn D.

Ta có: 

Đặt t = logba – 1 > logbb – 1 = 0; khi đó:

Ta có: 

Và f’(t) = 0 khi 3t3 - 8( t + 1) = 0 hay t = 2.

Suy ra Pmin = f(2) = 15


Câu 10:

Cho log9x = log12y = log16 (x + y).  Giá trị của tỉ số x/y là:

Xem đáp án

Chọn C.

Điều kiện xác định: x>0y>0x+y>0x>0y>0

Đặt log9x=log12y=log16x+y=t

x=9ty=12tx+y=16t9t+12t=16t342t+34t=1*

Mà xy=34t>0, khi đó

*xy2+xy-1=0xy=-1+52(tha mãn đk)xy=-1-52(loi)

Vậy xy=-1+52


Câu 11:

Cho  x; y > 0 thỏa mãn log2x + log2y = log4( x + y)  Tìm x; y để biểu thức P = x2 + y2 đạt giá trị nhỏ nhất.

Xem đáp án

Chọn A.

Theo đầu bài ta có : 2log2xy = log2(x + y) hay x + y = (xy) 2

Đặt u = x + y và v = xy ta có điều kiện u2 - 4v ≥ 0 ; u > 0; v > 0.

u = v2 nên v4 - 4v ≥ 0 suy ra 

Ta có P = v4 - 2v = g(v) với 

Đạo hàm g’(v) = 4v3-2 > 0 với mọi 

Do đó hàm số g(v) đồng biến trên [43;+)

nên minP=g(43)=434-243=243  khi v=43u=163

x+y=163x.y=43x=23y=23


Câu 12:

Cho m=logaab với b> a > 1 và P = log2ab + 54logba.  Khi đó giá trị của m để P  đạt giá trị nhỏ nhất là?

Xem đáp án

Chọn A.

Ta có: logab>logaa=1(vì b > a)

Áp dụng bất đẳng thức cô si cho 3 số  ta được:

Suy ra Pmin= 27  khi 

Khi đó 


Câu 14:

Cho hai số thực a; b với 1< a< b. Khẳng định nào sau đây là khẳng định đúng?

Xem đáp án

Chọn D.

Từ giả thiết 1 < a < b ta có 0 < logaa < logab hay 1 < logab .

Áp dụng công thức đổi cơ số thì  vì logba > 1 nên ta có:  logba < 1 < logab.


Câu 15:

Cho a; b > 0 thỏa mãn a2 + b 2 = 7ab. Chọn mệnh đề đúng trong các mệnh đề sau?

Xem đáp án

Chọn B.

Ta có a2 + b 2 = 7ab tương đương ( a + b) 2 = 9ab


Câu 16:

Cho x; y; z là các số thực dương tùy ý khác 1 và xyz khác 1. Đặt a = logxy; b = logzy. Mệnh đề nào sau đây đúng?

Xem đáp án

Chọn C.

Ta có: logxyz( y3z2) = 3logxyzy + 2logxyzz


Câu 17:

Cho các số dương a; b thõa mãn 4a2 + 9b2 = 13ab . Chọn câu trả lời đúng.

Xem đáp án

Chọn C.

Ta có: 4a2 + 9b2 = 13ab hay (2a + 3b) 2 = 25ab

Suy ra: 

Suy ra 


Câu 18:

Cho  x; y > 0  và x2 + 4y2 = 12xy . Khẳng định nào sau đây là khẳng định đúng?

Xem đáp án

Chọn B.

x2 + 4y2 = 12xy  nên (x + 2y)2 = 16xy hay log2( x + 2y) 2= log216xy

Do đó: 2log2(x + 2y) = 4 + log2x + log2y

Vậy 


Câu 19:

Cho a; b; c> 0  đôi một khác nhau và khác 1, khẳng định nào sau đây là khẳng định đúng?

Xem đáp án

Chọn A.

+ logab.logbc.logca = 1 khi logab.logba = logaa = 1 .

+ Từ 2 kết quả trên ta có 


Câu 20:

Cho a; b là các số thực dương thoả mãn a2 + b2 = 14ab . Khẳng định nào sau đây là sai ?

Xem đáp án

Chọn C.

Ta có a2 + b2 = 14ab  nên (a + b)2 = 16ab hay 

+ Nên ta có  vậy A đúng

+ 2log2( a + b) = log2 (a + b) 2= log2( 16ab) = 4 + log2a + log2b.

vậy B đúng

+ 2log4(a + b) = log4( a + b)2= log4(16ab) = 2 + log4a + log4b . vậy C sai

+  vậy D đúng.


Câu 21:

Với giá trị nào của m thì biểu thức fx=log5x-m xác định với mọi x-3;+?

Xem đáp án

Chọn C.

Biểu thức f(x)  xác định khi x - m > 0 hay x > m.

Để  f(x)  xác định với mọi  thì m ≤ - 3.


Câu 22:

Biểu thức ln( x2 - 2mx + 4) có nghĩa với mọi x  khi

Xem đáp án

Chọn B.

+ Biểu thức ln( x2 - 2mx + 4)  có nghĩa với mọi x khi và chỉ khi x2 - 2mx + 4 > 0 với mọi x.


Câu 23:

Tìm x để ba số ln2; ln( 2x - 1); ln( 2x + 3)  theo thứ tự lập thành cấp số cộng.

Xem đáp án

Chọn C.

Để ba số ln2; ln( 2- 1); ln( 2x + 3)   theo thứ tự lập thành cấp số cộng thì 2.ln( 2- 1) = ln2 + ln( 2+ 3)

Suy ra: ( 2x -1) 2 = 2( 2x + 3)


Câu 24:

Biểu thức T = log2( ax2 - 4x + 1)  có nghĩa với mọi x khi

Xem đáp án

Chọn C.

Biểu thức đã cho  có nghĩa với mọi x khi và chỉ khi ax2 - 4x + 1 > 0 mọi x.


Câu 25:

Với giá trị nào của m  thì biểu thức T = 34 + ln( 4m - x) xác định với mọi x-;-1 ?

Xem đáp án

Chọn B.

Biểu thức T xác định khi và chỉ khi 4m – x > 0 hay x < 4m.

Để T xác định với mọi  x-;-1-14mm-14


Bắt đầu thi ngay

Bài thi liên quan


Có thể bạn quan tâm


Các bài thi hot trong chương