IMG-LOGO

Đề thi cuối kì 2 Hóa 12 có đáp án (Đề 9)

  • 2395 lượt thi

  • 36 câu hỏi

  • 30 phút

Danh sách câu hỏi

Câu 1:

Dung dịch NaHCO3không tác dụng với
Xem đáp án

Đáp án đúng là: C

NaHCO3không tác dụng với CO2.

NaHCO3+ HCl → NaCl + CO2+ H2O

NaHCO3+ NaOH → Na2CO3+ H2O

2NaHCO3+ 2KOH → Na2CO3+ K2CO3+ 2H2O


Câu 4:

Chất không có tính chất lưỡng tính là

D. NaHCO3

Xem đáp án

Đáp án đúng là: B

AlCl3không có tính lưỡng tính.


Câu 5:

Để thu được 78 g Cr từ Cr2O3bằng phản ứng nhiệt nhôm (H = 90%) thì khối lượng nhôm tối thiểu là (Cho Al = 27, Cr = 52)
Xem đáp án

Đáp án đúng là: D

2Al + Cr2O3→ Al2O3+ 2Cr

Theo lí thuyết:

Do H = 90% nên:

→ mAl= 45g


Câu 6:

Hai chất được dùng để làm mềm nước cứng vĩnh cửu là:
Xem đáp án

Đáp án đúng là: B

Hai chất được dùng để làm mềm nước cứng vĩnh cửu là Na2CO3và Na3PO4


Câu 7:

Phát biểu nào dưới đây không đúng?
Xem đáp án

Đáp án đúng là: B

B sai, ăn mòn hóa học không phát sinh dòng điện; ăn mòn điện hóa học mới phát sinh dòng điện.


Câu 9:

Phản ứng nào sau đây không xảy ra
Xem đáp án

Đáp án đúng là: D

Na2CO3không bị nhiệt phân.


Câu 10:

Hoà tan hoàn toàn hỗn hợp gồm K và Na vào nước, thu được dung dịch X và V lít khí H2(đktc). Trung hòa X cần 200 ml dung dịch H2SO40,1M. Giá trị của V là
Xem đáp án

Đáp án đúng là: C

K, Na tác dụng với H2O hay với H2SO4đều sinh H2như nhau nên

→ V = 0,448 lít


Câu 11:

Kim loại nào có thể tan được trong dung dịch NaOH
Xem đáp án

Đáp án đúng là: D

2Al + 2NaOH + 2H2O → 2NaAlO2+ 3H2


Câu 13:

Sục khí CO2vào dung dịch Ca(OH)2dư có hiện tượng gì
Xem đáp án

Đáp án đúng là: B

CO2+ Ca(OH)2dư → CaCO3(↓ trắng) + H2O


Câu 14:

Thể tích dung dịch HCl 0,3 M cần để trung hoà 100 ml dung dịch hỗn hợp NaOH 0,1M và Ba(OH)20,1 M là:
Xem đáp án

Đáp án đúng là: A

→ nHCl= 0,03 mol → VHCl= 0,1 lít = 100 ml


Câu 15:

Cho dung dịch NaOH vào dung dịch K2Cr2O7dung dịch sẽ chuyển sang màu
Xem đáp án

Đáp án đúng là: C

Thêm lượng dư NaOH vào dung dịch K2Cr2O7thì dung dịch chuyển từ màu da cam sang màu vàng.


Câu 16:

Dung dịch chứa muối X không làm đổi màu quỳ tím, dung dịch chứa muối Y làm quỳ tím hóa xanh. Trộn hai dung dịch trên với nhau thấy tạo kết tủa. Vậy X và Y có thể là cặp chất nào trong các cặp chất dưới đây

D. Ba(NO3)2và K2SO4

Xem đáp án

Đáp án đúng là: C

X là Ba(NO3)2và Y là Na2CO3

Ba(NO3)2+ Na2CO3→ BaCO3↓ + 2NaNO3

Chú ý: Na2CO3là muối tạo bởi kim loại mạnh và gốc axit yếu nên bị thủy phân tạo môi trường bazơ.


Câu 17:

Hấp thụ hoàn toàn 2,688 lít khí CO2(đkc) vào 2,5 lít dung dịch Ba(OH)2nồng độ a mol/lít,thu được 15,76g kết tủa. Giá trị của a là (Cho Ba =137, C = 12)
Xem đáp án

Đáp án đúng là: D

nên sản phẩm sau phản ứng gồm BaCO3và Ba(HCO3)2

Áp dụng định luật bảo toàn nguyên tố cho C ta có:

Do đó

→ a = 0,04


Câu 18:

Ô nhiễm không khí có thể tạo ra mưa axit, gây ra tác hại rất lớn với môi trường. Hai khí nào sau đây đều là nguyên nhân gây mưa axit
Xem đáp án

Đáp án đúng là : A

Khí SO2và NO2đều là nguyên nhân gây mưa axit


Câu 19:

Hấp thụ hết V lít CO2(đkc) vào 300ml dung dịch Ba(OH)21M được 19,7 gam kết tủa. Giá trị V là
Xem đáp án

Đáp án đúng là: A

TH1: Ba(OH)2dư, CO2hết

Ba(OH)2+ CO2→ BaCO3+ H2O

0,1 ← 0,1mol

lít

TH2: Ba(OH)2hết, CO2dư nhưng không hòa tan hết kết tủa

Ba(OH)2+ CO2→ BaCO3+ H2O

0,1 ← 0,1 ← 0,1mol

Ba(OH)2+ 2CO2→ Ba(HCO3)2

(0,3 - 0,1)→ 0,4

lít


Câu 20:

Để khử ion Fe3+trong dung dịch thành ion Fe2+có thể dùng một lượng dư
Xem đáp án

Đáp án đúng là: D

Để khử ion Fe3+trong dung dịch thành ion Fe2+có thể dùng một lượng dư kim loại Cu

Cu + 2Fe3+→ Cu2++ 2Fe2+


Câu 21:

Hai kim loại Al và Cu đều phản ứng được với dung dịch
Xem đáp án

Đáp án đúng là: B

Hai kim loại Al và Cu đều phản ứng được với dung dịch HNO3loãng.

Al + 4HNO3→ Al(NO3)3+ NO + 2H2O

3Cu + 8HNO3→ 3Cu(NO3)2+ 2NO + 4H2O


Câu 24:

Al và Cr giống nhau ở điểm
Xem đáp án

Đáp án đúng là: D

Al và Cr giống nhau ở điểm cùng bị thụ động trong HNO3đặc, nguội.


Câu 27:

Ở nhiệt độ thường, kim loại kiềm thổ nào khôngkhử được nước
Xem đáp án

Đáp án đúng là: B

Be không khử được nước ở nhiệt độ thường.


Câu 28:

Chất không có tính lưỡng tính là

D. ZnSO4

Xem đáp án

Đáp án đúng là: D

Chất không có tính lưỡng tính là ZnSO4


Câu 29:

Nước thải công nghiệp thường chứa các ion kim loại nặng như Hg2+, Pb2+, Fe3+,... Để xử lí sơ bộ nước thải trên, làm giảm nồng độ các ion kim loại nặng với chi phí thấp, người ta sử dụng chất nào sau đây
Xem đáp án

Đáp án đúng là: B

Để xử lý sơ bộ nước thải trên, người ta sử dụng Ca(OH)2, các ion kim loại nặng bị lắng xuống dưới dạng kết tủa:

Hg2++ 2OH-→ Hg(OH)2

Pb2++ 2OH-→ Pb(OH)2

Fe3++ 3OH-→ Fe(OH)3


Câu 30:

Cho phản ứng hoá học : Fe + CuSO4FeSO4+ Cu. Trong phản ứng trên xảy ra

D. sự khử Fe2+và sự khử Cu2+

Xem đáp án

Đáp án đúng là: A

Fe có số oxi hóa tăng lên sau phản ứng nên đóng vai trò là chất khử, vậy Cu2+là chất oxi hóa.

Vậy trong phản ứng trên xảy ra sự oxi hoá Fe và sự khử Cu2+.


Câu 31:

Kim loại nào sau đây nhẹ nhất
Xem đáp án

Đáp án đúng là: D

Kim loại nhẹ nhất là Li


Câu 34:

Nêu hiện tượng, viết phương trình phản ứng khi cho dung dịch Ca(OH)2vào dung dịch Ca(HCO3)2.
Xem đáp án

Hướng dẫn giải

Hiện tượng: Xuất hiện kết tủa trắng

Phương trình phản ứng:

Ca(OH)2+ Ca(HCO3)2→ 2CaCO3↓ + 2H2O


Câu 36:

Cho miếng sắt nặng m gam vào dd HNO3, sau pư thấy có 6,72 lít khí NO2(đktc) thoát ra và còn lại 2,4 g chất rắn không tan. Tính giá trị của m.
Xem đáp án

Hướng dẫn giải

→ m = 56(0,1 + 0,05) + 2,4 = 10,8 gam

Cho khối lượng nguyên tử (u): H=1, C=12, N=14, O=16, Mg=24, Al=32S=32, Cl=35,5, K=39, Ca=40, Cr=52, Fe=56, Cu=64, Zn=65, Rb=85, Ba=137.

---Hết---

Ghi chú: Học sinh không được sử dụng tài liệu và bảng tuần hoàn.

Giám thị coi kiểm tra không giải thích gì thêm.


Bắt đầu thi ngay

Bài thi liên quan


Có thể bạn quan tâm


Các bài thi hot trong chương