IMG-LOGO
Trang chủ Lớp 12 Toán 150 câu trắc nghiệm Nguyên hàm - Tích phân cơ bản

150 câu trắc nghiệm Nguyên hàm - Tích phân cơ bản

150 câu trắc nghiệm Nguyên hàm - Tích phân cơ bản (P4)

  • 32282 lượt thi

  • 30 câu hỏi

  • 30 phút

Danh sách câu hỏi

Câu 1:

Tính tích phân I=-22x2-1dx ta được kết quả :

Xem đáp án

Chọn A

Cho x2-1=0x=±1

Bảng xét dấu của x2-1 trên đoạn -2;2

I=-22x2-1dx=-2-1(x2-1)dx+-11(1-x2)dx+12(x2-1)dx =x33-x-1-2+x-x331-1+x33-x21=4


Câu 2:

Tính tích phân sau I=012x+9x+3dx

Xem đáp án

Chọn D

Ta có 

I=012x+9x+3dx=012+3x+3dx =2x+3ln(x+3)|01=2+6ln2-3ln3


Câu 3:

Tính tích phân sau I=01x4-x2dx

Xem đáp án

Chọn D

Ta có

I=01x4-x2dx=-1201d4-x24-x2 =-12ln4-x2|01=-12ln34


Câu 4:

Tính I=012x3+7x2+3x-12x+1dx

Xem đáp án

Chọn A

Bước 1: Thực hiện phép chia đa thức P(x)=2x3+7x2+3x-1 cho đa thức Q(x)=2x+1 ta được 2x3+7x2+3x-12x+1=x2+3x-12x+1

Bước 2: 

I=01x2+3x-12x+1dx=x33+3x22-12ln2x+110=116-12ln3


Câu 5:

Tính tích phân sau01(x3-1)dx

Xem đáp án

Chọn C

01(x3-1)dx=01x3dx-01dx =x44-x10=-34


Câu 6:

Tính tích phân sau 12x2+4xxdx

Xem đáp án

Chọn B

12x2+4xxdx=12(x+4)dx =x22+4x21=(2+8)-12+4=112=5,5


Câu 7:

Tính tích phân sau A=01x1+x2dx

Xem đáp án

Chọn D

Đặt t=1+x2dt=2xdx;

Đổi cận: Khi x = 0 => t = 1; Khi x = 1 => t = 2

A= 1212tdt=1212t12dt =12.23t3221=13tt|12=1322-1


Câu 8:

Tính tích phân sau B=01x3x4-15dx

Xem đáp án

Chọn C

Đặt t=x4-1dt=4x3dx

Đổi cận: khi x = 0 => t = -1; x = 1 => t = 0

B=-1014t5dt=14.t66|-10 =124t6|-10=-124


Câu 9:

Tính  tích phân sau C=12exex-1dx

Xem đáp án

Chọn D

Đặt t=ex-1dt=exdx

Đổi cận: khi x = 1 => t = e-1; x = 2 => t = e2-1

C=e-1e2-1dtt=lnt|e-1e2-1  =ln(e2-1)-ln(e-1)  =lne2-1e-1=ln(e+1)


Câu 10:

Tính tích phân sau D=024-x2xdx

Xem đáp án

Chọn D

Đặt t=4-x2dt=-2xdxxdx=-dt2

Khi x = 0 => t = 4; x = 2 => t = 0

D=40-12tdt=1204t12dt =1223t3240=13(tt)40=13(4.2-0)=83


Câu 11:

Biết 03-x+8x2+5x+4dx=alnb-blna với a,b>0 thì ba2 bằng:

Xem đáp án

Chọn B

Áp dụng phương pháp đồng nhất hệ số ta có:

-x+8x2+5x+4=-x+8(x+1)(x+4)=3x+1-4x+4

03-x+8x2+5x+4dx=033x+1-4x+4dx =3lnx+1-4lnx+4|03=7ln4-4ln7

a=7b=4ba2=1649


Câu 12:

Biết12dx4x2-4x+1=1a-1b thì a  và b là nghiệm của phương trình nào sau đây?

Xem đáp án

Chọn B

12dx4x2-4x+1=12dx(2x-1)2 =-12.12x-121=-12.13-1=12-16

a=2b=6a,b là nghiệm của phương trình x2-8x+12=0


Câu 13:

Biết I=01x4-x2dx=-12lnab với ab là phân số tối giản và a,b>0 thì a2-b bằng  

Xem đáp án

Chọn D

Áp dụng phương pháp đồng nhất hệ số ta có:

x4-x2=-x(x-2)(x+2)=-121x-2+1x+2

I=01x4-x2dx=-12011x-2+1x+2dx =-12lnx-2x+210=-12ln13a=1b=3a2-b=-2


Câu 14:

Tính tích phân I=02x2-3x+2dx  ta được kết quả:

Xem đáp án

Chọn D

Cho x2-3x+2=0[x=1x=2(thỏa mãn)

Bảng xét dấu của x2-3x+2 trên đoạn 0;2

          x

  0                           1                             2

    x2-3x+2

            +                  0            -              0  

Khi đó: 

I=01(x2-3x+2)dx-12(x2-3x+2)dx=x33-3x22+2x10-x33-3x22+2x21=56--16=1


Câu 15:

Tính  tích phân sau E=14exxdx

Xem đáp án

Chọn A

Đặt t=xdt=12xdxdxx=2dt

Khi x=1 => t=1; x=4 => t=2

E=122.etdt=2et|12=2(e2-e)


Câu 16:

Tính tích phân sau F=0π2sin2x1+sin2xdx

Xem đáp án

Chọn B

Đặt t=sin2xdt=2sinxcosxdx=sin2xdx

Khi x=0sin20=0t=0x=π2sin2π2=1t=1

F=01dt1+t=ln1+t|01=ln2-ln1=ln2


Câu 17:

Tính  tích phân sau G=0ln2(ex-1)2.exdx

Xem đáp án

Chọn C

Đặt t=ex-1dt=exdx

Đổi cận: Khi x=0 => t=0; x=ln2 => t=1

G=01t2dt=t3310=13


Câu 18:

Biết xe2xdx=axe2x+be2x+C, với a,b . Tính tích a.b.

Xem đáp án

Chọn C

Đặt u=xdv=e2xdxdu=dxv=12e2x

I=12x.e2x-12e2xdx     =12x.e2x-14e2x+C

Suy ra a=12b=-14a.b=-18


Câu 19:

 Biết 01x+2x2+4x+7dx=aln12+bln7 , với a, b là các số nguyên. Tổng  a + b là :

Xem đáp án

Chọn C

01x+2x2+4x+7dx=1201d(x2+4x+7)x2+4x+7=12lnx2+4x+7|01 =12ln12-12ln7=ln12-ln7=aln12+bln7

Do a,ba=1b=-1a+b=0


Câu 20:

Tìm mệnh đề đúng trong các mệnh đề sau:

Xem đáp án

Chọn D

Vì x4+x2+1>0,x-1;2018

-12018x4+x2+1dx=-12018(x4+x2+1)dx


Câu 21:

Tính tích phân sau: 0π22cos x-sin 2xdx

Xem đáp án

Chọn C

0π22cos x-sin 2xdx=20π2cos xdx-0π2sin 2xdx=2sin xπ20+12cos2xπ20=1


Câu 22:

Tính tích phân sau: 0π2sin 3x.cos xdx

Xem đáp án

Chọn C

0π2sin3x cosxdx=120π2sin4x+sin2xdx=120π2sin4xdx+0π2sin2xdx=12-14cos4x-12cos2xπ20=12-14cos2π-12cosπ--14cos0-12cos0=12-14+12+14+12=12


Câu 23:

Tính tích phân sau: I=3221+x2xdx

Xem đáp án

Chọn C

I=3221+x2xdx

Đặt t=1+x2x2=t2-1xdx=tdt

Đổi cận: x=3t=2; x=22t=3

I=23t.tt2-1dt=23(1+1(t-1)(t+1))dt =t+12lnt-1t+132 =3+12ln12-2-12ln13=1+12ln32=1 +0,5(ln3-ln2)


Câu 24:

Tính tích phân sau J=523dxxx2+4

Xem đáp án

Chọn D

J=523xdxx2x2+4

Đặt t=x2+4x2=t2-4xdx=tdt

Đổi cận: x=5t=3; x=23t=4

J=34tdtt2-4t=34dtt2-4 =14lnt-2t+2 43=14ln53


Câu 25:

Tính tích phân sau: I=ln2ln5e2xdxex-1

Xem đáp án

Chọn B

I=ln2ln5ex.exdxex-1

Đặt t=ex-1ex=t2+1exdx=2t.dt

Đổi cận: x=ln2t=1; x=ln5t=2

I=212t2+1tdtt=212t2+1dt =2t33+t 21=203


Câu 26:

Tính tích phân sau: I=0π2sin5xdx

Xem đáp án

Chọn C

Ta có: I=0π21-cos2x2sinxdx

Đặt t=cosxdt=-sinxdx

Đổi cận: x=0t=1; x=π2t=0

I=-101-t22dt=011-t22dt =011-2t2+t4dt=815


Câu 27:

Tính tích phân sau: I=011-x2dx

Xem đáp án

Chọn C

Đặt x=sint ta có dx=costdt.

Đổi cận: x=0t=0; x=1t=π2

Vậy

 I=011-x2dx=0π2costdt =0π2costdt=sint |0π2=1


Câu 28:

Tính tích phân sau: I=01dx1+x2

Xem đáp án

Chọn B

Đặt x=tant, ta có dx=1+tan2tdt

Đổi cận: x=0t=0x=1t=π4

Vậy I=01dx1+x2=0π4dt=t|0π4=π4


Câu 29:

Tính tích phân 01x.exdx

Xem đáp án

Chọn B

Đặt u=xdv=exdxdu=dxv=ex

Vậy 01x.exdx=x.ex|01-01exdx=e-ex|01=e-e-1=1


Câu 30:

Tính tích phân sau: A=0π4xdxcos2x

Xem đáp án

Chọn C

Đặt u=xdv=dxcos2xdu=dxv=tan x

0π4xdxcos2x=x tanx |0π4-0π4tan xdx =π4-0π4sinxcosxdx=π4+lncosx|0π4 =π4+ln22-ln1=π4+ln22


Bắt đầu thi ngay

Bài thi liên quan


Có thể bạn quan tâm


Các bài thi hot trong chương