320 câu Lý thuyết Polime và vật liệu polime có giải chi tiết (P5)
-
15495 lượt thi
-
30 câu hỏi
-
30 phút
Danh sách câu hỏi
Câu 1:
Trong các polime sau: (1) poli ( metyl metacrylat); (2) polistiren; (3) nilon – 7; poli ( etylen- terephtalat); (5) nilon- 6,6; (6) poli (vinyl axetat), các polime là sản phẩm của phản ứng trùng ngưng là:
Đáp án C
các polime là sản phẩm của phản ứng trùng ngưng là: (3) nilon – 7, (4) poli (etylen- terephtalta), (5) nilon – 6,6
Câu 8:
Cho phát biểu đúng là
Chọn đáp án A
Khi tiến hành phản ứng trùng hợp vinyl xianua (thường gọi là acrilonitrin), thu được polime dùng để sản xuất tơ nitron (olon) theo phản ứng:
Tơ olon thuộc loại tơ tổng hợp
Câu 10:
Polime X là chất rắn trong suốt, cho ánh sáng truyền qua tốt nên được dùng chế tạo thủy tinh hữu cơ plexiglas. Monome tạo thành X là
Chọn đáp án D
+ Thủy tinh hữu cơ được tạo thành từ phản ứng trùng hợp metyl metacrylat.
+ Mà metyl metacrylat có công thức hóa học là CH2=C(CH3)COOCH3.
⇒ Chọn D
+ Trùng ngưng H2N[CH2]6COOH → Tơ nilon-7
+ Trùng hợp CH2=CHCN → Tơ nitron (tơ olon).
+ Trùng hợp CH2=CHCl → Poli (vinyl clorua) hay còn gọi tắt là P.V.C
Câu 11:
Phân tử polime nào sau đây chỉ chứa 3 nguyên tố C, H, N trong phân tử?
Chọn đáp án D
Câu 13:
Tơ nào sau đây là tơ nhân tạo?
Chọn đáp án C
Tơ nhân tạo hay tơ bán tổng hợp xuất phát từ polime thiên nhiên nhưng
được chế biến thêm bằng phương pháp hóa học như tơ visco, tơ axetat,...⇒ chọn C.
Câu 14:
Dãy polime đều được điều chế bằng phương pháp trùng ngưng là
Chọn đáp án D
A loại vì tất cả đều được điều chế bằng phản ứng trùng hợp.
B loại vì chỉ có nilon-7 được điều chế bằng phản ứng trùng ngưng.
C loại vì thủy tinh plexiglas được điều chế bằng phản ứng trùng hợp.
⇒ chọn D
Câu 15:
Trong các phản ứng giữa các cặp chất dưới đây, phản ứng nào làm giảm mạch polime?
Chọn đáp án C
A. [-CH2-CH(Cl)-]n + nCl2 [-CH2-C(Cl)2-]n + nHCl ⇒ phản ứng giữ nguyên mạch polime.
B. Cao su thiên nhiên là polime của isopren [-CH2-C(CH3)=CH-CH2-]n.
[-CH2-C(CH3)=CH-CH2-]n + HCl [-CH2-C(CH3)(Cl)-CH2-CH2-]n ⇒ phản ứng giữ nguyên mạch polime.
C. Amilozơ là polisaccarit, gồm các gốc α-glucozơ nối với nhau bởi liên kết α-1,4-glicozit → chuỗi không phân nhánh.
(C6H10O5)n (amilozơ) + nH2O nC6H12O6 (glucozơ) ⇒ phản ứng phân cắt mạch polime ⇒ chọn C.
D. [-CH2-CH(OOCCH3)-]n + nH2O [-CH2-CH(OH)-]n + nCH3COOH ⇒ phản ứng giữ nguyên mạch polime.
Câu 16:
Khi đốt cháy polime X chỉ thu được khí CO2 và hơi nước với tỉ lệ số mol tương ứng là 1:1. Polime X là:
Chọn đáp án A
Vì nCO2 = nH2O.
⇒ Số nguyên tử H gấp đôi số nguyên tử cacbon ⇒ Chọn A
+ Vì polipropilen có CTPT (C3H6)n
Câu 17:
Trong các polime sau: (1) poli (metyl metacrylat); (2) polistiren; (3) nilon - 7; (4) poli (etylen-terephtalat); (5) nilon-6,6; (6) poli (vinyl axetat), (7) tơ nitron. Các polime là sản phẩm của phản ứng trùng hợp là:
Chọn đáp án B
Những monome có liên kết đôi hoặc vòng kém bền trong phân tử
⇒ Có thể phản ứng trùng hợp được.
Các polime là sản phẩm của trùng hợp là
(1) CH2=C(CH3)COOCH3
(2) C6H5CH=CH2
(6) CH3COOCH=CH2
(7) CH2=CH(CN)
⇒ Chọn B
Câu 18:
Có một số hợp chất sau: (1) etilen, (2) vinyl clorua, (3) axit adipic, (4) phenol, (5) acrilonitrin, (6) buta-1,3-dien. Những chất tham gia phản ứng trùng hợp là
Chọn đáp án C
Điều kiện để có phản ứng trùng hợp đó là có liên kết đôi hoặc vòng kém bền.
⇒ Chọn etilen, vinyl clorua, acrilonitrin, buta – 1,3 – đien ⇒ Chọn C
Câu 19:
Cho các polime: polietilen, xenlulozơ, protein, tinh bột, nilon-6, nilon-6,6, polibutađien. Dãy các polime tổng hợp là
Chọn đáp án A
⇒ chọn đáp án A.
Câu 20:
Polime có cấu trúc mạng lưới không gian là
Chọn đáp án C
+ Mạng không gian gồm có: Cao su lưu hóa và nhựa bakelit.
⇒ Chọn C
Câu 21:
Trong số các loại tơ sau: tơ tằm, tơ visco, tơ nilon-6,6, tơ axetat, tơ capron, tơ enang, những loại tơ nào thuộc loại tơ nhân tạo?
Chọn đáp án A
Tơ tằm là tơ tự nhiên.
Tơ nilon-6,6, tơ capron, tơ enang là tơ tổng hợp.
Tơ visco và tơ axetat là tơ bán tổng hợp hay còn gọi là tơ nhân tạo.
⇒ Chọn A
Câu 22:
Polime nào sau đây thuộc loại polime thiên nhiên?
Đáp án C
Polime thiên thiên phổ biến đó là tinh bột, xenlulozo, tơ tằm
Câu 23:
Chất có khả năng tham gia phản ứng trùng hợp là:
Đáp án B
Vì isopren trong CTCT chưuas nối đôi C=C.
⇒ Isopren có khả năng tham gia phản ứng trùng hợp
Câu 24:
Thủy tinh hữu cơ plexiglas là loại chất dẻo rất bền, trong suốt, có khả cho gần 90% ánh sáng truyền qua nên được sử dụng làm kính ô tô, máy bay, kính xây dựng, kính bảo hiểm,.... Polime dùng để chế tạo thủy tinh hữu cơ có tên gọi là:
Chọn đáp án A
Câu 25:
Hợp chất nào dưới đây không thể tham gia phản ứng trùng hợp?
Chọn đáp án A
+ Vì axit ε-aminocaproic trong ctct k có liên kết π và vòng kém bền.
⇒ Axit ε-aminocaproic không đủ điều kiện để tham gia phản ứng trùng hợp.
⇒ Chọn A
Câu 26:
Chất nào sau đây không có phản ứng trùng hợp?
Đáp án D
Các chất chứa hoặc vòng kém bền có phản ứng trùng hợp
Câu 28:
Trong các loại tơ sau: tơ tằm, tơ visco, tơ nilon-6,6, tơ axetat, tơ capron, tơ enang, những loại tơ nào là tơ tổng hợp?
Đáp án A
Tơ được chia làm 2 loại:
-Tơ thiên nhiên: sẵn có trong thiên nhiên.
-Tơ hóa học: chế tạo bằng phương pháp hóa học, gồm 2nhóm:
+Tơ tổng hợp chế tạo từ các polime tổng hợp.
+Tơ bán tổng hợp hay tơ nhân tạo: xuất phát từ polime thiên nhiên nhưng được chế tạo thêm bằng phương pháp hóa học.
Xét các tơ đề bài cho:
-Tơ thiên nhiên: tơ tằm.
-Tơ tổng hợp : tơ nilion-6,6; tơ capron, tơ enang.
-Tơ bán tổng hợp: tơ visco, tơ axetat.
Câu 29:
Cho các phát biểu sau:
(a) Thủy phân vinyl axetat trong dung dịch NaOH thu được natri axetat và ancol anlylic.
(b) Xenlulozơ thuộc loại polime thiên nhiên.
(c) Ở điều kiện thường, glixerol là chất lỏng.
(d) Saccarozơ thuộc loại đisaccarit.
(e) Ở điều kiện thích hợp, triolein tham gia phản ứng cộng
Số phát biểu đúng là
Đáp án B
Chỉ có (a) sai vì:
=> thu được natri axetat và anđehit axetic. Còn lại đều đúng
Câu 30:
Sản phẩm hữu cơ của phản ứng nào sau đây không dùng để chế tạo tơ tổng hợp?
Đáp án C
A. Sản phẩm thu được dùng để chế tạo tơ nitron
B. Sản phẩm thu được dùng để chế tạo tơ nilon-6
C. Sản phẩm thu được dùng để chế tạo tơ thủy tinh hữu cơ
D. Sản phẩm thu được dùng để chế tạo tơ nilon-6,6