Đề kiểm tra Giữa học kì 2 Toán 12 có đáp án (Mới nhất) (Đề 2)
-
1589 lượt thi
-
35 câu hỏi
-
60 phút
Danh sách câu hỏi
Câu 2:
F(x) là một nguyên hàm của hàm sốf(x)=2x+3x2 (x≠0),
Câu 3:
Nguyên hàm của hàm số f(x)=√x+2x là
Câu 4:
Một nguyên hàm của hàm số f(x)=cos5xcosx là:
Câu 5:
F(x) là một nguyên hàm của hàm số y=lnxx. Nếu F(e2)=4 thì ∫lnxxdx bằng:
Chọn B.
Đặt lnx=t⇒dt=dxxCâu 6:
Một nguyên hàm của f(x)=xlnx là kết quả nào sau đây, biết nguyên hàm này triệt tiêu khi x= 1 ?
Câu 7:
Chọn C
Phương án C cần sửa thành: b∫af(x)dx=c∫af(x)dx+b∫cf(x)dxCâu 8:
Chọn C.
Ta có c∫af(x)dx=b∫af(x)dx+c∫bf(x)dx=b∫af(x)dx−b∫cf(x)dx=2−3=−1Câu 9:
Câu 10:
Chọn A.
Đặt t=x+1⇒dt=dx. Đổi cận x=0⇒t=1; x=1⇒t=2Câu 11:
Giả sử I=0∫−13x2+5x−1x−2dx=aln23+b. Khi đó giá trị a+ 2b là
Câu 12:
Tích phân I = π2∫0sin3x.cosxdx có giá trị là:
Chọn A.
Ta có: I=π2∫0sin3x.cosxdx=12π2∫0(sin4x+sin2x)dx=12[−14cos4x−12cos2x]π20Câu 13:
Tích phân I=0∫−π2cosx2+sinxdx có giá trị là:
Chọn D.
Cách 1: I=0∫−π2cosx2+sinxdx=0∫−π2d(2+sinx)2+sinx=ln(2+sinx)|0−π2=ln2Câu 14:
Tích phân I=π3∫0xcosxdx bằng:
Chọn C.
Đặt u=x,du=cosxdx⇒du=dx,v=sinxCâu 15:
Chọn A.
Đặt u=lnx,dv=x−2dx, suy ra du=1xdx,v=−1x
I=2∫1lnxx2dx=−1xlnx|21+2∫11x⋅1xdx=−1xlnx|21−1x|21=12(1+ln2)
Câu 16:
Chọn B.
Phương trình hoành độ giao điểm của hai đồ thị hàm số y=x3+3x và y=−x là:Câu 17:
Cho hàm số f(x) liên tục trên R và f(x)+f(−x)=cos4x với mọi x∈R. Giá trị của tích phân I=π2∫−π2f(x)dx là
Chọn B.
Đặt t = - x suy ra: dt = -dxCâu 18:
Diện tích hình phẳng giới hạn bởi y=−x,y=2x−x2 có kết quả là
Chọn B.
Phương trình hoành độ giao điểm của hai đồ thị hàm số y=2x−x2 và y=−x là:Câu 19:
Thể tích của khối tròn xoay được giới hạn bởi đồ thị hàm số y=f(x) liên tục trên đoạn [a;b] trục Ox và hai đường thẳng x=a , x=b quay quanh trục Ox, có công thức là:
Chọn B.
Áp dụng công thức tính thể tích khối tròn xoay: giới hạn bởi đồ thị hàm số y=f(x), trục Ox, x = a, x = b khi quay xung quanh trục Ox ta có: V=π∫baf2(x)dx
Câu 20:
Hình (S) giới hạn bởi y=3x+2,Ox,Oy. Tính thể tích khối tròn xoay khi quay hình (S) quanh trục Ox.
Chọn C.
Phương trình hoành độ giao điểm: 3x+2=0⇔x=−23Câu 21:
Cho hàm số f(x) xác định trên R\{−1;1} và thỏa mãn: f'. Biết rằng và . Tính
Chọn C
Ta có
Với ;
Với ;
Mà
Do đó ;
Với ;
Mà
Do đó với ;
Vậy
Câu 22:
Đồ thị của hàm số trên đoạn [-3;5] như hình vẽ dưới đây(phần cong của đồ thị là một phần của Parabol ). Tính
![Đồ thị của hàm số y = f(x) trên đoạn [-3;5] như hình vẽ dưới đây (ảnh 2)](https://video.vietjack.com/upload2/quiz_source1/2022/06/1-1654272913.png)
Câu 23:
Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz cho A(0;-1;1) , B(-2;1;-1) , C(-1;3;2) . Biết rằng ABCDlà hình bình hành, khi đó tạo độ điểm D là



Câu 24:
Chọn B.
Ta có M(1;-2;5) , suy ra hình chiếu vuông góc của M trên mặt phẳng (Oxy) là M'(1;-2;0).



Câu 25:
Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz, cho và , 4. Khi đó có giá trị bằng bao nhiêu?
Chọn B.
Ta có

Câu 26:
Chọn C
Ta có

Câu 27:
Chọn D
Câu 28:
Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho hai điểm . Kí hiệu điểm M thuộc tia đối của tia BA sao cho
. Tọa độ của điểm M là
Chọn C
Gọi . Theo yêu cầu bài toán:
Câu 29:
Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho ba điểm . Với giá trị nào của x và y thì ba điểm A, B, M thẳng hàng?
Chọn D.
Ta có:Câu 31:
Cho hai vectơ . Góc giữa chúng bằng khi:
Câu 32:
Trong không gian với hệ toạ độ Oxyz, cho ba điểm . Để ba điểm A, B, C thẳng hàng thì tổng giá trị 5x + y là:
Chọn A.
Có