Bài tập Số phức cơ bản, nâng cao có lời giải (P3)
-
3604 lượt thi
-
25 câu hỏi
-
50 phút
Danh sách câu hỏi
Câu 1:
Cho các số phức w,z thỏa mãn và 5w=(2+i)(z-4).
Giá trị lớn nhất của biểu thức bằng
Đáp án C
HD: Ta có
Tập hợp điểm M(z) là đường tròn tâm I(3;-2), R=3.
Gọi A(1;2), B(5;2) và E(3;2) là trung điểm của AB suy ra P=MA+MB
Lại có
P lớn nhất ME lớn nhất.
Mà
Vậy
Câu 2:
Cho số phức z=2+4i. Tính hiệu phần thực và phần ảo của z.
Đáp án C.
z=2+4i có phần thực a=2 và phần ảo a=4 nên a-b= 2-4 = -2
Câu 3:
Cho biết có hai số phức z thỏa mãn , kí hiệu là và .
Tính .
Đáp án D.
Giải hệ ta tìm được
Câu 4:
Cho w là số phức thay đổi thỏa mãn .
Trong mặt phẳng phức, các điểm biểu diễn số phức z=3w+1-2i chạy trên đường nào?
Đáp án A
Ta có:
Xét:
Câu 5:
Cho ba số phức thỏa mãn
Tính giá trị của biểu thức .
Đáp án D
Cách 1: Đại số
Từ (1) .
Thế vào (2) ta được: (3)
Từ (1) và (3): .
Cách 2: Hình học
Ta có:
(1)
Gọi là 3 điểm biểu diễn
Dễ dàng có:
(2)
Từ (1) và (2):
Cách 3: Chuẩn hóa chọn .
Câu 7:
Điểm M trong hình vẽ dưới đây biểu thị cho số phức
Đáp án B
Dựa vào hình vẽ ta thấy M biểu thị cho số phức -2+3i
Câu 8:
Cho là hai nghiệm phức của phương trình (trong đó số phức có phần ảo âm). Tính .
Đáp án A
Hai nghiệm của phương trình (do có phần ảo âm).
Vậy
Câu 9:
Có bao nhiêu số phức thỏa mãn
Đáp án A
Đăt
Thay vào biểu thức của bài toán ta có:
Vậy chỉ có đúng một số phức thỏa mãn bài toán
Câu 10:
Cho số phức z=1+i. Biết rằng tồn tại các số phức
(trong đó ) thỏa mãn .
Tính b-a.
Đáp án D
Đặt lần lượt là các điểm biểu thị cho các số phức
Vậy
Từ giả thiết cho ta tam giác MNP cân tại M có
(nhân chéo vế với vế của hai phương trình).
Tìm được Thay vào (1) thì thấy chỉ có thỏa mãn. Lúc này do
Do
Vậy
Câu 13:
Có bao nhiêu số phức z thỏa mãn đồng thời hai điều kiện sau: và ?
Đáp án B
Gọi M(x;y) biểu diễn cho z, ta có hệ
Để ý đường thẳng tiếp xúc với đường tròn , nên chỉ có một số phức.
Câu 14:
Cho số phức z thỏa điều kiện .
Giá trị nhỏ nhất của biểu thức được viết dưới dạng với a, b là các hữu tỉ.
Giá trị của a + b là
Đáp án D
Cách 1
· Đặt biểu diễn cho số phức z.
· Từ giả thiết, ta có M thuộc đường trung trực của đoạn EF và P=AM+BM+CM
· Ta chứng minh điểm M chính là hình chiếu vuông góc của B lên đường thẳng .
- Với M’ tùy ý thuộc, M’ khác M. Gọi A’ là điểm đối xứng của A qua . Nhận thấy rằng ba điểm A’, M, C thẳng hàng.
- Ta có
Mà
Lại có Do đó
Cách 2
· Gọi Từ giả thiết , dẫn đến y=x .
Khi đó z=x+xi.
·
· Sử dụng bất đẳng thức
Dấu đẳng thức xảy ra khi và chỉ khi . Ta có
Dấu đẳng thức xảy ra khi và chỉ khi
· Mặt khác
Dấu đẳng thức xảy ra khi và chỉ khi x=
· Từ hai trường hợp trên, ta thấy, giá trị nhỏ nhất của P là .
Khi đó a+b=3.
Câu 15:
Gọi là bốn nghiệm phân biệt của phương trình trên tập số phức.
Tính giá trị của biểu thức
Đáp án A
Đặt
Câu 17:
Cho các số phức z, w thỏa mãn
Tìm giá trị lớn nhất của biểu thức
Đáp án D
Gọi A và B lần lượt là điểm biểu diễn của 3iz và -2w
A, B lần lượt thuộc các đường tròn tâm O(9;15) bán kính bằng 9 và đường tròn tâm I(4;-8) bán kính bằng 4
OI=
Khi đó
Yêu cầu bài toán trở thành tìm
Câu 18:
Cho số phức z thỏa mãn . Biết tập hợp các điểm biểu diễn số phức w xác định bởi là một đường tròn bán kính R. Tính R
Đáp án D
Ta có:
Dễ thấy tập hợp điểm biểu diễn số phức w là đường tròn tâm (5;7) bán kính
Câu 19:
Trong mặt phẳng Oxy, cho các điểm A, B như hình vẽ bên. Trung điểm của đoạn thẳng AB biểu diễn số phức
Đáp án B
Phương pháp:
+ Số phức được biểu diễn bởi điểm M(a;b) trên mặt phẳng xOy.
+ Tọa độ trung điểm I của AB là:
Cách giải:
Dựa vào hình vẽ ta thấy:
Câu 20:
Gọi là các nghiệm phức của phương trình .
Giá trị của bằng
Đáp án A
Phương pháp:
+) Giải phương trình bậc hai ẩn z trên tập số phức.
+) Cho số phức
Cách giải:
Ta có:
Câu 21:
Có bao nhiêu số phức z thỏa mãn điều kiện ?
Đáp án C
Phương pháp:
Gọi z=x+yi thay vào giải thiết và so sánh hai số phức
Cách giải:
Do đó có 3 số phức z thỏa mãn bài toán.
Câu 22:
Giả sử là hai trong số các số phức z thỏa mãn và . Giá trị lớn nhất của bằng
Đáp án D
Phương pháp:
+) Từ giả thiết , tìm ra đường biểu diễn (C) của các số phức z.
+) Gọi A, B lần lượt là điểm biểu diễn của
vị trí của AB đối với đường tròn (C).
+) Sử dụng công thức trung tuyến tính
+) Sử dụng BĐT Bunhiascopsky tìm GTLN của OA+OB
Cách giải:
Ta có:
với
M(x;y) biểu diễn z thuộc đường tròn tâm I()bán kính R=1.
Lại có:
Mặt khác theo công thức trung tuyến ta có:
Theo BĐT Bunhiascopsky ta có:
Câu 23:
Điểm nào trong hình vẽ dưới đây là điểm biễu diễn của số phức ?
Đáp án D
Ta có
số phức z biểu diễn Q(3;1)
Câu 24:
Cho số phức z, biết rằng các điểm biễu diễn hình học của các số phức z, iz và z+iz tạo thành một tam giác có diện tích bằng 18. Modun của số phức bằng
Đáp án C
Câu 25:
Tập hợp tất cả các điểm biễu diễn các số phức z thõa mãn là đường tròn có tâm I và bán kính R lần lượt là
Đáp án A
Tập hợp tất cả các điểm biễu diễn các số phức z thỏa mãn là đường tròn có tâm I và bán kính R lần lượt là