Thứ bảy, 23/11/2024
IMG-LOGO
Trang chủ Lớp 12 Toán Bài tập Hàm số mũ, logarit ôn thi THPT Quốc gia có lời giải

Bài tập Hàm số mũ, logarit ôn thi THPT Quốc gia có lời giải

Bài tập Hàm số mũ, logarit ôn thi THPT Quốc gia có lời giải (P6)

  • 3892 lượt thi

  • 30 câu hỏi

  • 30 phút

Danh sách câu hỏi

Câu 2:

Hàm số y = (x – 1)–4 có tập xác định là

Xem đáp án

Đáp án A.

Điều kiện:


Câu 3:

Mệnh đề nào sau đây sai?

Xem đáp án

Đáp án D.

Đồ thị hàm số y = 2–x  chỉ có TCN y = 0 mà không có tiệm cận đứng nên D sai.


Câu 4:

Số nghiệm của phương trình ln x + ln(3x – 2) = 0 là?

Xem đáp án

Đáp án A.

Ta có ln [x(3x – 2)] = 0 <=> x(3x – 2) = 1 => x = 1  do Đk:x>23.


Câu 6:

Nếu log7 x = log7 ab2 – log7 a3b (a, b > 0) thì x nhận giá trị là

Xem đáp án

Đáp án D.

log7 x = log7 ab2  log7 a3b=log7 ab2a3b=log7 ba-2

Do đó x = a–2b.


Câu 7:

Cho x, y là các số thực dương thỏa mãn 5x+2y+33xy-xy+1=5xy5+3-x-2y-x+2yTìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức T = x + y.

Xem đáp án

Đáp án C.

Ta có: GT

<=> 5x+2y + x + 2y – 3–x–2y = 5xy–1 – 31–xy + xy – 1.

Xét hàm s ft=5t+t-3-t

ft=5tln5+1+3-tln3>0 t

Do đó hàm số đồng biến trên  suy ra

f(x+2y) = f(xy – 1) <=> x+ 2y = xy – 1

x=2y+1y-1T=2y+1y-1+y.

Do x > 0 => y > 1.

Ta có:

T=2+y+3y-1=3+y-1+3y-13+23.


Câu 8:

Có tất cả bao nhiêu giá trị nguyên dương của m để bất phương trình m.9x-2m+1.6x+m.4x0 nghiệm đúng với mọi x0;1?

Xem đáp án

Đáp án D.

Ta có:

PTm94x-2m+164x+m0

m322x-2m+132x+m0

Đt t=32x; do x0;1t1;32.

Khi đó PT trở thành:

 mt2-2m+1t+m0mt2-2t+1t

Rõ ràng t =1 là nghiệm của BPT đã cho.

Do đó BPT nghim đúng vi t1;32

mMin1;32ft=f32=6.

Vậy có 6 giá trị nguyên dương của m thỏa mãn.

 


Câu 9:

Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để hàm số y=20172018e3x-(m-1)ex+1 đồng biến trên khoảng (1;2)?

Xem đáp án

Đáp án D.

Ta có

y'=3e3x-m-1ex.20172018e3x-m-1ex+1.ln20172018

Để hàm số đồng biến trên (1;2)

y'0;x1;23e3x-m-1ex0;x1;2.

3e2x-m+10;x1;2

m-13e2x;x1;2

m3e4+1.


Câu 10:

Biết rằng 9x + 9–x = 23. Khi đó biểu thức A=5+3x+3-x1-3x-3-x=ab với ab là phân số tối giản và a,bTích a.b có giá trị bằng

Xem đáp án

Đáp án D.

Ta có 9x + 9–x = 23

3x2+13x2=233x2+2.3x.13x+13x2=25

=> 3x + 3–x = 5.

Vy A=5+51-5=-52=ab

a.b=-5.2=-10.


Câu 11:

Cho hàm số fx=2x2+a và f’(1) = 2ln2. Mệnh đề nào sau đây đúng?

Xem đáp án

Đáp án A

Ta có f'x=2x.2x2+a ln2

f'1=2ln2.2a+1=2ln22a+1=1a=-1.

 


Câu 12:

Cho đồ thị hàm số y=1xπMệnh đ nào sau đây sai?

Xem đáp án

Đáp án D

Ta có: D=0;+

y'=π-11xπ-1.-1x2<0x>0;limx+y=0

Do đó hàm số không có cực trị và đồ thị hàm số có tiệm cận.


Câu 13:

Tìm tập nghiệm S của bất phương trình log2 1-2x3.

Xem đáp án

Đáp án C

Điều kiện:  x<12.

Bất phương trình tương đương

1-2x8x-72Chn C.


Câu 14:

Biết rằng log42 2 = 1 + mlog42 3 +nlog42 7 với m, n là các số nguyên. Mệnh đề nào sau đây đúng?

Xem đáp án

Đáp án B

Ta có: log42 2 = 1 + mlog42 3 +nlog42 7 <=> log42 2 = log42 (42.3m.7n)

<=> 42.3m.7n = 2 <=> 3m+1.7n+1 = 1 <=> m = –1, n = –1 => m.n = 1.


Câu 15:

Phương trình 2sinxx+21+cos2x=m có nghiệm khi và chỉ khi:

Xem đáp án

Đáp án D

Ta có: 2sinxx+21+cos2x=m

2sin2x+22-sin2x=m2sin2x+42sin2x=m *   

Đt t=2sin2x mà sin2x0;1t1;2

Khi đó (*) tương đương

m=ft=t+4t

Xét hàm số ft=t+4t trên đoạn [1;2] có

f't=1-4t20; t1;2.

=> f(t) là hàm số nghịch biến trên [1;2] nên (*) có nghiệm

min 1;2ftmmax 1;2ft

Vậy 4m5 là giá trị cần tìm.


Câu 16:

Biết rằng phương trình 3log22 x-log2 x-1=0 có hai nghiệm là a, b. Khẳng định nào sau đây là đúng?

Xem đáp án

Đáp án C

Phương trình 

3log22 x-log2 x-1=0

log2 a+log2 b=13log2 ab=13ab=23


Câu 17:

Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để hàm số fx=1πx3-3mx2+m nghịch biến trên khoảng -;+?

Xem đáp án

Đáp án B

Xét hàm số fx=1πx3-3mx2+m, ta có

f'x=3x2-6mx.1πx3-3mx2+m.ln1π.

Để hàm số đã cho nghịch biến trên khoảng -;+

f'x0;x3x2-6mx0;x

xx-2m0;xm=0.


Câu 18:

Bất phương trình ln(2x2 + 3) > ln(x2 + ax + 1) nghiệm đúng với mọi số thực x khi:

Xem đáp án

Đáp án D

Ta có ln(2x2 + 3) > ln(x2 + ax + 1)

Giải (1), ta có  x2 + ax + 1 > 0

x=a2-4<0-2<a<2.

Giải (2), ta có  x2 + ax + 2 > 0

x=-a2-8<0-22<a<a2.

Vậy a thuộc (–2;2) là giá trị cần tìm.


Câu 19:

Tìm tất cả các giá tr thực của tham số m để bất phương trình 23x + (m – 1)3x + m – 1 > 0 nghiệm đúng với mọi x.

Xem đáp án

Đáp án D

BPT <=> 23x + (m – 1)3x + m – 1 > 0

<=> 23x – 3x  – 1 + m(3x + 1) > 0

m>3x-8x+13x+1;x (*).

Xét hàm số fx=3x-8x+13x+1;x, ta có

f'x=8xln 3-ln 8.3x-ln 83x+12<0;x.

Suy ra f(x) là hàm số nghịch biến trên .

Mà limx-fx=1, do đó

minxfx=limx-fx=1.

Vậy (*) mminxfx=1m1 là giá trị cần tìm.


Câu 20:

Cho x, y > 0 thỏa mãn log(x + 2y) = log x + log y. Khi đó, giá trị nhỏ nhất của biểu thức

 P=x21+2y+4y21+x là:

Xem đáp án

Đáp án B

Ta có log(x + 2y) = log x + log y

<=> log 2 (x+2y) = log 2xy

<=> 2 (x+2y) = 2xy (*).

Đt a=x>0b=2y>0, khi đó

*2a+b=ab

và P=a21+b+b21+aa+b2a+b+2

Lại có aba+b242a+ba+b24a+b8.

Đặt t = a + b, do đó

Pft=t2t+2.

Xét hàm s ft=t2t+2trên [8;+)

có f't=t2+2tt+22>0;8

Suy ra f(t) là hàm số đồng biến trên [8;+)

Vậy gía trị nhỏ nhất của biểu thức P là 325.


Câu 21:

Số tiền mà My để dành hằng ngày là x (đơn vị nghìn đồng, với x > 0, xbiết x là nghiệm của phương  trình log3(x-2)+log3(x-4)2=0Tính  tổng  số  tiền  My  để  dành  được  trong  một  tuần (7 ngày).

Xem đáp án

Đáp án C.

Điều kiện x>2;x4.

Phương trình tương đương log3 (x – 2)2 + log3 (x – 4)2 = 0

<=> log3 [(x – 2)2(x – 4)2] = 0 <=> (x – 2)2(x – 4)2 = 1 <=> x = 3.


Câu 22:

Bất phương trình log12x+12-log2x1 có tập nghiệm là

Xem đáp án

Đáp án A.

Điều kiện x > 0. Bất phương trình tương đương

log12x+12-log2x1x2+x212

2x2+x-10-1x12x(0;12].


Câu 23:

Đặt m = log 2 n = log 7. Hãy biểu diễn log 61257 theo m và n.

Xem đáp án

Đáp án D.

Ta có

log 61257=log 6125+log7=log72.125+12log 7

=52log 7+log 53=52n+3log 5=52n+31-log 2

=52n+3-3m.


Câu 28:

Bất phương trình 2x+2 + 8.2–x – 33 < 0 có bao nhiêu nghiệm nguyên?

Xem đáp án

Đáp án D

Ta có

                


Câu 29:

Tìm nghiệm của phương trình 52018x=52018.

Xem đáp án

Đáp án A

Ta có


Câu 30:

Nếu log2 10=1a thì log 4000 bằng

Xem đáp án

Đáp án D

Ta có


Bắt đầu thi ngay