Bài tập Hàm số mũ, logarit ôn thi THPT Quốc gia có lời giải (P8)
-
3914 lượt thi
-
30 câu hỏi
-
40 phút
Danh sách câu hỏi
Câu 1:
Bất phương trình tập nghiệm là . Tính giá trị của P = 3a – b là:
Đáp án C.
Ta có
Do đó, tập nghiệm của bất phương trình là
Câu 4:
Cho x, y là các số thực dương thỏa mãn và , với a, b là các số nguyên dương. Tính a + b
Đáp án D
Đặt
Câu 5:
Tính tổng tất cả các nghiệm của phương trình thuộc đoạn ?
Đáp án B
Điều kiện: tan x > 0
Xét hàm số
Khi đó
do đó hàm số f(t) đồng biến trên [–1;1]
Câu 6:
Cho phương trình . Biết rằng , a < b < c < d là tập hợp các giá trị của tham số m để phương trình đã cho có hai nghiệm phân biệt x1, x2 thỏa mãn . Tính giá trị biểu thức A = a + b + 5c + 2d.
Đáp án B
Điều kiện để pt đã cho có 2 nghiệm
Do đó
Câu 8:
Cho phương trình . Tìm tập hợp tất cả các giá trị của tham số thực m để phương trình đã cho có hai nghiệm thực x1, x2 thỏa 0 < x1 < 1 < x2
Đáp án B.
Đặt t = log2 x,
khi đó
(*).
Để phương trình (*) có hai nghiệm phân biệt
Khi đó gọi x1, x2 lần lượt hai nghiệm của phương trình (*).
Vì 0 < x1 < 1 < x2 suy ra
Câu 9:
Biết rằng phương trình có hai nghiệm x1, x2 (x1 < x2). Tính 2x1 – x2.
Đáp án D.
ĐK: x > 2.
TH1: Ta thấy x = 3 không phải là nghiệm của PT.
TH2: Với logarit cơ số x – 2 cả 2 vế ta được
Câu 11:
Cho . Tập nghiệm của bất phương trình f’(x) > g’(x) là
Đáp án D.
Ta có: f’(x) = 52x+1ln5; g’(x) = 5xln5 + 4ln5
Khi đó
Câu 13:
Biết tập nghiệm S của bất phương trình là khoảng (a;b). Tính b – a.
Đáp án A.
Ta có:
Câu 15:
Biết log7 2 = m, khi đó giá trị của log49 28 được tính theo m là:
Đáp án A.
Ta có
Câu 16:
Với hai số thực dương a, b tùy ý và . Khẳng định nào dưới đây là khẳng định đúng?
Đáp án B
Ta có
Câu 17:
Gọi x, y là các số thực dương thỏa mãn điều kiện log9 x = log6 x = log4 (x + y) và biết rằng với a, b là các số nguyên dương. Tính giá trị a + b.
Đáp án A
Ta có
Khi đó
Câu 18:
Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để bất phương trình log0,02[log2 (3x + 1)] > log0,02 m có nghiệm với mọi .
Đáp án D
Ta có log0,02[log2 (3x + 1)] > log0,02 m
<=> m > log2 (3x + 1) (vì cơ số = 0,02 < 1)
Xét hàm số f(x) = log2 (3x + 1) trên
có
Suy ra f(x) là hàm số đồng biến trên
Vậy để bất phương trình có nghiệm .
Câu 19:
Cho x, y là các số thực dương thỏa mãn 9ln2 x + 4ln2 y = 12ln x.ln y. Đẳng thức nào sau đây là đúng?
Đáp án C
Ta có:
Câu 21:
Cho số thực x lớn hơn 1 và ba số thực dương a, b, c khác 1 thỏa mãn điều kiện loga x > logb x > logc x. Mệnh đề nào sau đây đúng ?
Đáp án B
Ta có:
Câu 23:
Các giá trị của tham số m để phương trình 12x + (4 – m).3x – m = 0 có nghiệm thực khoảng (–1;0) là:
Đáp án A
Phương trình 12x + (4 – m).3x – m = 0 <=> 12x + 4.3x = m(3x + 1)
Xét hàm số trên khoảng (–1;0) có
Ta có
Khi đó f’(x) > 0; suy ra f(x) là hàm số đồng biến trên khoảng (–1;0)
Tính các giá trị
Nên để phương trình (*) có nghiệm <=> min f(x) < m < max f(x)
Câu 24:
Cho a, b, c là các số thực dương, . Xét các mệnh đề sau:
(I)
(II)
(III)
Trong ba mệnh đề (I), (II), (III), tổng số mệnh đề đúng là?
Đáp án C
Mệnh đề (I) đúng.
Mệnh đề (II) sai vì log3 x2 = 2log3 x > 0 khi x > 0 nên điều kiện chưa đủ.
Mệnh đề (III) sai vì loga (b.c) = loga b + loga c.
Số mệnh đề đúng là 1.
Câu 25:
Cho x = log2017, y = ln2017. Hỏi quan hệ nào sau đây giữa x và y là đúng?
Đáp án D
Câu 26:
Có tất cả bao nhiêu cặp số thực (x,y) thỏa mãn đồng thời các điều kiện và
Đáp án B.
Với
xét từng TH phá giá trị tuyệt đối, ta tìm được nghiệm
Khi đó
và
Do đó
Vậy có tất cả hai cặp số thực (x; y) thỏa mãn yêu cầu bài toán.
Câu 27:
Tìm tổng các nghiệm của phương trình 22x+1 – 5.2x + 2 = 0
Đáp án A.
Đặt t = 2x, t > 0
=> pt
Câu 28:
Tìm tập xác định D của hàm số y = log2017 (x – 2)4 + log2018 (9 – x2).
Đáp án C.
Hàm số đã cho xác định
Câu 30:
Tìm số nghiệm của phương trình
Đáp án B
Phương trình đã cho
TH1:
TH2:
=> (2) vô nghiệm. Kết hợp 2 trường hợp, suy ra x = 0.