IMG-LOGO
Trang chủ Lớp 12 Toán Đề kiểm tra Học kì 2 Toán 12 có đáp án (Mới nhất)

Đề kiểm tra Học kì 2 Toán 12 có đáp án (Mới nhất)

Đề kiểm tra Học kì 2 Toán 12 có đáp án (Mới nhất) - Đề 4

  • 2622 lượt thi

  • 49 câu hỏi

  • 90 phút

Danh sách câu hỏi

Câu 1:

Kí hiệu (H) là hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hàm số y = 2x - x2 và y = 0. Vật thể tròn xoay được sinh ra bởi hình phẳng (H) khi nó quay quanh trục Ox có thể tích bằng
Xem đáp án

Đáp án đúng là: A

Phương trình hoành độ giao điểm của hai đồ thị hàm số y = 2x - x2 và y = 0 là nghiệm của phương trình

2x - x2 = 0

Û x(2 - x) = 0

x=0     2x=0x=0x=2

Áp dụng công thức tính thể tích vật thể tròn xoay khi quay quanh trục ta có

V=π022xx22dx=π024x24x3+x4dx

=π4x33x4+x5502=π4.23324+255

=16π15

Vật thể tròn xoay được sinh ra bởi hình phẳng (H) khi nó quay quanh trục Ox có thể tích bằng 16π15.


Câu 2:

Kí hiệu z1; z2 là hai nghiệm của phương trình z2 + z + 1 = 0. Tính P = z12 + z22+ z1z2.

Xem đáp án

Đáp án đúng là: C

z2 + z + 1 = 0

Theo Vi-ét ta có z1+z2=1z1z2=1     

Ta có:

P = z12 + z22+ z1z2

= (z1 + z2)2 - 2z1z2 + z1z2

= (z1 + z2)2 - z1z2

= (-1)2 - 1 = 0

Vậy P = 0.


Câu 3:

Trong không gian Oxyz, gọi m, n là hai giá trị thực thỏa mãn giao tuyến của hai mặt phẳng (Pm): mx + 2y + nz + 1 = 0 và (Qm): x - my + nz + 2 = 0 cùng vuông góc với mặt phẳng (a): 4x - y - 6z + 3 = 0. Khi đó ta có

Xem đáp án

Đáp án đúng là: D

Ta có đường thẳng giao tuyến của hai mặt phẳng (Pm) và (Qm) vuông góc với mặt phẳng (a) hay (Pm) và (Qm) đều vuông góc với (a)

Vậy nα  có phương vuông góc với nP  và nQ

nα.nP=0nα.nQ=0  1

Lại có:

+) (Pm): mx + 2y + nz + 1 = 0

nP=m;2;n

+) (Qm): x - my + nz + 2 = 0

nQ=1;m;n

+) (a): 4x - y - 6z + 3 = 0

nα=4;1;6

Từ đó hệ phương trình (1) trở thành

4;1;6.m;2;n=0  4;1;6.1;m;n=0

4m26n=04+m6n=02m3n=1  m6n=4

3m=6       3n=2m1m=2n=1

Khi đó ta có: m + n = 2 + 1 = 3.


Câu 4:

Trên khoảng (0; +¥), họ nguyên hàm của hàm số fx=x52  là: 
Xem đáp án

Đáp án đúng là: B

Họ nguyên hàm của hàm số fx=x52  là: 

fxdx=x52dx=2772x52dx

=27x72+C trên khoảng (0; +¥).


Câu 5:

Nếu fxdx=1x2+lnx+C  thì f (x) là

Xem đáp án

Đáp án đúng là: C

fxdx=1x2+lnx+C

fx=1x2+lnx+C'

=2x3+1x=2x3+x2x3=x22x3.


Câu 6:

Cho hàm số f (x) xác định và liên tục trên. Gọi S là diện tích hình phẳng giới hạn bởi các đường y = f (x), y = 0, x = -2 và x = 3 (như hình vẽ). Khẳng định nào dưới đây đúng?

Media VietJack

Xem đáp án

Đáp án đúng là: B

Diện tích hình phẳng giới hạn bởi các đường y = f (x), y = 0, x = -2 và x = 3 là

S=23fxdx=21fxdx+13fxdx

=21fxdx13fxdx.


Câu 7:

Môđun của số phức z = -2 + 4i bằng

Xem đáp án

Đáp án đúng là: D

Môđun của số phức z = -2 + 4i bằng

z=22+42=25.


Câu 8:

Nếu 25fxdx=3 thì 254fxdx  bằng
Xem đáp án

Đáp án đúng là: A

254fxdx=4.25fxdx=4.3=12.


Câu 9:

Cho hàm số y = f (x) có đạo hàm là f '(x) = 12x2 + 2, "x Îvà f (-1) = 3. Biết F (x) là nguyên hàm của f (x) thỏa mãn F (-2) = 2, khi đó F (1) bằng

Xem đáp án

Đáp án đúng là: B

f (x) là một nguyên hàm của f '(x)

fx=f'xdx=12x2+2dx

= 4x3 + 2x + C

Mà ta có f (-1) = 3 nên suy ra

4.(-1)3 + 2.(-1) + C = 3

Û C - 6 = 3 Û C = 9

Vậy ta có f (x) = 4x3 + 2x + 9

Lại có F (x) là nguyên hàm của f (x) nên suy ra

Fx=fxdx=4x3+2x+9dx

= x4 + x2 + 9x + C

Mà F (-2) = 2 nên suy ra

(-2)4 + (-2)2 + 9.(-2) + C = 2

Û C + 2 = 2 Û C = 0

Vậy ta có F (x) = x4 + x2 + 9x

Khi đó, F (1) = 14 + 12 + 9.1 = 11.


Câu 10:

Nếu 25fxdx=3   25gxdx=2  thì 25fxgxdx  bằng
Xem đáp án

Đáp án đúng là: A

25fxgxdx=25fxdx25gxdx

= 3 - (-2) = 3 + 2 = 5.


Câu 11:

Cho hàm số f (x) = x + cos x. Khẳng định nào dưới đây đúng?

Xem đáp án

Đáp án đúng là: A

Ta có: f (x) = x + cos x nên suy ra

fxdx=x+cosxdx=x22+sinx+C.


Câu 12:

Nếu 13fxdx=2  thì 133fx2xdx  bằng

Xem đáp án

Đáp án đúng là: B

Ta có: 133fx2xdx

=313fxdx132xdx=3.2x213

= 6 - (32 - 12) = 6 - 8 = -2.


Câu 13:

Trong không gian Oxyz, đường thẳng d:x=1+2t  y=22t  z=33t qua điểm nào dưới đây?

Xem đáp án

Đáp án đúng là: C

Lần lượt thay các tọa độ của các điểm Q, N, M, P vào phương trình đường thằng d ta thấy được điểm M là điểm thuộc đường thằng d sao cho

 xM=1+2t  yM=22t  zM=33t1=1+2t    2=22t   3=33tt=0 (thỏa mãn)

Vậy trong các điểm trên, điểm thuộc đường thẳng d là điểm M(1; 2; -3).


Câu 14:

Trong không gian Oxyz, cho điểm A(-4; -3; 3) và mặt phẳng (P): 2x + 6y - 2z - 1 = 0. Đường thẳng đi qua A và vuông góc với (P) có phương trình là

Xem đáp án

Đáp án đúng là: B

Ta có véc-tơ pháp tuyến của phương trình mặt phẳng (P) là nP=2;6;​ 2nP=1;3;​ 1

Đường thẳng d vuông góc với mặt phẳng (P) nên nhận véc-tơ pháp tuyến của (P) làm véc-tơ chỉ phương

Suy ra: ud=nP=1;3;​ 1

Phương trình đường thẳng d đi qua điểm A(-4; -3; 3) và nhận ud=1;3;​ 1  làm véc-tơ chỉ phương có phương trình là

d:x+41=y+33=z31.


Câu 15:

Diện tích hình phẳng giới hạn bởi hai đường y = x2 - 4 và y = 2x - 4 bằng

Xem đáp án

Đáp án đúng là: B

Hoành độ giao điểm của hai đường thẳng y = x2 - 4 và y = 2x - 4 là nghiệm của phương trình

x2 - 4 = 2x - 4

Û x2 - 2x = 0

Û x.(x - 2) = 0

x=0x=2

Vậy diện tích hình phẳng giới hạn bởi hai đường y = x2 - 4 và y = 2x - 4 bằng

S=02x242x4dx=02x22xdx

=02x2+2xdx=x33+x202

=233+22=43.


Câu 16:

Trong không gian Oxyz, cho hai điểm A(-1; 2; 0) và B(3; 0; 2). Mặt phẳng trung trực của đoạn thẳng AB có phương trình là

Xem đáp án

Đáp án đúng là: D

Gọi I là trung điểm của AB và có tọa độ của I được xác định:

xI=xA+xB2yI=yA+yB2zI=zA+zB2xI=1+32=1yI=2+02=1zI=0+22=1

Vậy suy ra I(1; 1; 1)

Lại có: AB=4;2;2

Mặt phẳng trung trực của đoạn thẳng AB là mặt phẳng đi qua trung điểm I của AB và nhận AB làm véc-tơ pháp tuyến tức là nhận (2; -1; 1) làm véc-tơ pháp tuyến

(P): 2.(x - 1) - (y - 1) + (z - 1) = 0

Û 2x - 2 - y + 1 + z - 1 = 0

Û 2x - y + z - 2 = 0.


Câu 17:

Trong không gian Oxyz, cho hai điểm A(2; 4; 1); B(-1; 1; 3) và mặt phẳng (P): x - 3y + 2z - 5 = 0. Một mặt phẳng (Q) đi qua hai điểm A, B và vuông góc với mặt phẳng (P) có phương trình dạng ax + by + cz - 11 = 0. Khi đó a + b + c bằng

Xem đáp án

Đáp án đúng là: A

Ta có: AB=3;3;2  và nP=1;3;2

Mặt phẳng (Q) đi qua hai điểm A, B và vuông góc với mặt phẳng (P) nên suy ra véc-tơ pháp tuyến của (Q) vuông góc với véc-tơ pháp tuyến của (P) và véc-tơ AB

nQ=nP;AB

=3232;2123;1333

= (0; -8; -12) = (0; 2; 3)

Phương trình mặt phẳng (Q) đi qua điểm B và nhận (0; 2; 3) làm véc-tơ pháp tuyến là

(Q): 2.(y - 1) + 3.(z - 3) = 0

Û 2y + 3z - 11 = 0

Mà ta có: (Q) có phương trình dạng ax + by + cz - 11 = 0 nên suy ra a = 0, b = 2, c = 3

Khi đó a + b + c = 0 + 2 + 3 = 5.


Câu 18:

Trong không gian Oxyz, cho mặt phẳng (Q) song với mặt phẳng (P): 2x - 2y + z - 7 = 0. Biết mặt phẳng (Q) cắt mặt cầu (S): x2 + (y - 2)2 + (z + 1)2 = 25  theo một đường tròn có bán kính r = 3. Khi đó mặt phẳng (Q) có phương trình là

Xem đáp án

Đáp án đúng là: D

Media VietJack

Mặt phẳng (Q) song với mặt phẳng (P) nên phương trình mặt phẳng (Q) có dạng:

2x - 2y + z + m = 0 (Với m ¹ -7)

Mặt cầu (S): x2 + (y - 2)2 + (z + 1)2 = 25 có tâm là I(0; 2; -1) và bán kính R = 5

Mặt phẳng (Q) cắt mặt cầu (S) tạo đường tròn tâm H và bán kính là AH = r = 3

Áp dụng định lý Pytago vào tam giác IAH vuông tại H ta có

IH=IA2AH2=R2r2

=5232=4

Lại có IH chính là khoảng cách từ điểm I đến mặt phẳng (Q) nên ta có

dI/Q=2.02.21+m22+22+12=m53=4

Û |m - 5| = 12

m5=12  m5=12m=17m=7

Mà ta có m ¹ -7 nên m = 17 là giá trị cần tìm của m

Từ đó suy ra phương tình mặt phẳng (Q) là

2x - 2y + z + 17 = 0.


Câu 19:

Cho hàm số y = f (x) liên tục trên đoạn [a; b]. Gọi D là hình phẳng giới hạn bởi đồ thị của hàm số y = f (x), trục hoành và hai đường thẳng x = a, x = b (a < b). Thể tích của khối tròn xoay tạo thành khi quay D quanh trục hoành được tính theo công thức

Xem đáp án

Đáp án đúng là: A

Thể tích của khối tròn xoay tạo thành khi quay D quanh trục hoành được tính theo công thức

V=πabf2xdx.


Câu 20:

Cho hình phẳng (H) được giới hạn bởi đồ thị hàm số y=1x , trục hoành và hai đường thẳng x = 1, x = 2. Thể tích V của khối tròn xoay tạo thành khi cho hình phẳng (H) quay quanh trục Ox bằng

Xem đáp án

Đáp án đúng là: A

Áp dụng công thức tính thể tích của khối tròn xoay tạo thành khi quay (H) quanh trục hoành ta có

V=π121x2dx=π121xdx

=π.lnx12=π.ln2.


Câu 21:

Tính thể tích của phần vật thể giới hạn bởi hai mặt phẳng x = 0 và x = 3, biết rằng thiết diện của vật thể bị cắt bởi mặt phẳng vuông góc với Ox tại điểm có hoành độ x (0 £ x £ 3) là hình chữ nhật có hai kích thước là x và 9x2 ?

Xem đáp án

Đáp án đúng là: B

Diện tích thiết diện hình chữ nhật là

S=x.9x2

Áp dụng công thức tính thể tích khi biết diện tích thiết diện của vật thể bị cắt bởi mặt phẳng vuông góc với Ox là

V=03Sxdx=03x9x2dx

Đặt u=9x2u2=9x2

Từ đó ta suy ra được 2u du = -2x dx Û x dx = -u du

Đổi cận:

+) x = 0 Þ u = 3

+) x = 3 Þ u = 0

Vậy suy ra

V=03x9x2dx=30u2du=03u2du

13u303=13.33=9.


Câu 22:

Cho số phức z = 6 - 2i, khi đó 2z bằng         

Xem đáp án

Đáp án đúng là: A

Ta có số phức z = 6 - 2i, khi đó 2z bằng:

2z = 2.(6 - 2i) = 12 - 4i.


Câu 23:

Trên mặt phẳng tọa độ, cho M (2; -3) là điểm biểu diễn của số phức z. Phần ảo của z bằng
Xem đáp án

Đáp án đúng là: C

M (2; -3) là điểm biểu diễn của số phức z nên ta có

z = 2 - 3i

Vậy suy ra phần ảo của z bằng -3.


Câu 24:

Số phức liên hợp của số phức z = 3 - 2i

Xem đáp án

Đáp án đúng là: A

Số phức liên hợp của số phức z = 3 - 2i

 

z¯=3+2i.


Câu 25:

Cho số phức z thoả mãnz3+2i=1i . Phần thực của z bằng

Xem đáp án

Đáp án đúng là: C

z3+2i=1i

Û z = (1 - i)(3 + 2i)

Û z = 3 - 3i + 2i - 2i2

Û z = 3 - i - 2.(-1) = 5 - i

Vậy phần thực của z bằng 5.


Câu 26:

Cho số phức z thỏa mãn (1 + i)z = 14 - 2i. Số phức liên hợp z¯  của số phức z là

Xem đáp án

Đáp án đúng là: D

Ta có:

(1 + i)z = 14 - 2i

z=142i1+i=142i1i1+i1i

z=142i14i+2i212+12=142i14i22

z=1216i2=68i

Từ đó ta có số phức liên hợp z¯  của số phức z là z¯=6+8i.


Câu 27:

Cho số phức z = a + bi (a, b Î ℝ, a > 0) thỏa mãn |z - 1 + 2i| = 5  z.z¯=10. Khi đó P = a - b có giá trị bằng

Xem đáp án

Đáp án đúng là: C

Ta có:

+) z.z¯=10

Þ a2 + b2 = 10 (1)

+) |z - 1 + 2i| = 5

Þ (a - 1)2 + (b + 2)2 = 25

Û a2 - 2a + 1 + b2 + 4b + 4 = 25

Û (a2 + b2) - 2a + 4b = 20

Û 10 - 2a + 4b = 20

Û - 2a + 4b = 10

Û - a + 2b = 5

Û a = 2b - 5 (2)

Thay (2) vào (1) ta thấy phương trình (1) trở thành

Û (2b - 5)2 + b2 = 10

Û 4b2 - 20b + 25 + b2 = 10

Û 5b2 - 20b + 15 = 0

Û b2 - 4b + 3 = 0

Û b2 - 3b - b + 3 = 0

Û b(b - 3) - (b - 3) = 0

Û (b - 1)(b - 3) = 0

b=1b=3

+) Với b = 1 Þ a = 2.1 - 5 = -3 (Loại vì a > 0)

+) Với b = 3 Þ a = 2.3 - 5 = 1 (Thỏa mãn)

Vậy suy ra: a = 1, b = 3

Khi đó P = a - b = 1 - 3 = -2.


Câu 28:

Trong không gian Oxyz, mặt phẳng qua ba điểm A(0; 0; 1), B(0; 2; 0), C(-4; 0; 0) có phương trình là

Xem đáp án

Đáp án đúng là: B

Mặt phẳng qua ba điểm A(0; 0; 1), B(0; 2; 0), C(-4; 0; 0) là mặt phẳng đoạn chắn có phương trình:

x4+y2+z1=1.


Câu 29:

Nghiệm phức có phần ảo âm của phương trình z2 - 2z + 10 = 0 là:

Xem đáp án

Đáp án đúng là: D

Ta có phương trình z2 - 2z + 10 = 0

Û z2 - 2z + 1 = -9

Û (z - 1)2 = 9i2

z1=3i  z1=3iz=1+3iz=13i

Vậy suy ra nghiệm phức có phần ảo âm của phương trình z2 - 2z + 10 = 0 là:

z = 1 - 3i.


Câu 30:

Gọi z1 và z2 là hai nghiệm phức của phương trình z2 - z + 3 = 0. Khi đó |z1| + | z2| bằng

Xem đáp án

Đáp án đúng là: B

z1 và z2 là hai nghiệm phức của phương trình z2 - z + 3 = 0

Theo Vi-ét: z1z2 = 3

Þ |z1|.|z2| = |z1z2| = 3

z1=z2=3

Khi đó

z1+z2=3+3=23.


Câu 31:

Gọi z0 là nghiệm phức có phần ảo dương của phương trình z2 - 4z + 13 = 0. Trên mặt phẳng tọa độ, điểm biểu diễn của số phức z0

Xem đáp án

Đáp án đúng là: A

Ta có phương trình z2 - 4z + 13 = 0

Û z2 - 4z + 4 = -9

Û (z - 2)2 = 9i2

z2=3i  z2=3iz=2+3iz=23i

Vậy suy ra nghiệm phức có phần ảo dương của phương trình z2 - 4z + 13 = 0 là:

z = 2 + 3i

Khi đó điểm biểu diễn của số phức z0 trên mặt phẳng tọa độ là M(2; 3).


Câu 32:

Kí hiệu z1, z2 là hai nghiệm phức của phương trình z2 - 2z + 6 = 0. Biểu thức P=1z1+1z2  bằng

Xem đáp án

Đáp án đúng là: A

Ta có phương trình z2 - 2z + 6 = 0

Theo Vi-ét suy ra z1+z2=2z1z2=6   

Biểu thức P=1z1+1z2=z1+z2z1z2

=26=13.


Câu 33:

Phương trình z2 + a.z + b = 0, với a, b là các số thực nhận số phức 1 - i là một nghiệm. Khi đó a - b bằng

Xem đáp án

Đáp án đúng là: B

Số phức z1 = 1 - i là một nghiệm của phương trình nên suy ra z2 = 1 + i cũng là một nghiệm của phương trình

Ta có phương trình z2 + a.z + b = 0

Theo Vi-ét: z1+z2=az1z2=b     a=1i+1+ib=1i1+i     

a=2b=2  

Khi đó a - b = (-2) - 2 = -4.


Câu 34:

Trong không gian Oxyz, mặt phẳng (P): 2x - 6y + 4z - 1 = 0 có một vectơ pháp tuyến là:

Xem đáp án

Đáp án đúng là: A

Mặt phẳng (P): 2x - 6y + 4z - 1 = 0 có một vectơ pháp tuyến là:

n=2;6;4n=1;3;2.


Câu 35:

Trong không gian Oxyz , cho hai điểm A(1; 1; 2), B(-1; 3; -9). Tọa độ điểm M thuộc Oy sao cho DABM vuông tại A là

Xem đáp án

Đáp án đúng là: B

M thuộc Oy nên M có tọa độ là M(0; m; 0)

Ta có:

+) AB=2;2;​ 11

+) AM=1;m1;2

Tam giác ABM vuông tại A nên AM ^ AB

AM.AB=0

Û (-1).(-2) + (m - 1).2 + (-11).(-2) = 0

Û 2 + 2m - 2 + 22 = 0

Û 2m + 22 = 0 Û m = -11

Vậy khi đó tọa độ điểm M là M(0; -11; 0).


Câu 36:

Trong không gian Oxyz, cho hai vectơ u=1;3;2 và v=2;1;1. Tọa độ của vectơ u+v  

Xem đáp án

Đáp án đúng là: A

Ta có:

u+v=1;3;2+2;1;1

= (3; 4; -3).


Câu 37:

Trong không gian Oxyz, tọa độ một vectơ vuông góc với cả hai vectơ a=1;1;2 b=3;2;​ 1  

Xem đáp án

Đáp án đúng là: B

Một vectơ c  vuông góc với cả hai vectơa=1;1;2 b=3;2;​ 1  nên suy ra

c=a;b=1221;2113;1132

= (-5; -5; -5) = – 5.(1; 1; 1).

Vậy suy ra véc-tơ cần tìm là (1; 1; 1).


Câu 38:

Trong không gian Oxyz, cho 4 điểm A(2; 0; 2), B(1; -1; -2), C(-1;1 ; 0), D(-2; 1; 2). Thể tích của khối tứ diện ABCD bằng

Xem đáp án

Đáp án đúng là: D

Ta có:

+) AB=1;1;4

+) AC=3;1;2

+) AD=4;1;0

Từ đó suy ra u=AB;AC

=1412;4123;1131

= (6; 10; -4)

Thể tích của khối tứ diện ABCD bằng

VABCD=16AB;AC.AD=16u.AD

=166.4+10+0=16.14=73.


Câu 39:

Trong không gian Oxyz, cho hai điểm A(-2; 3; 1) và B(5; 6; 2). Đường thẳng AB cắt mặt phẳng (Oxz) tại điểm M. Tỉ số AMBM  bằng

Xem đáp án

Đáp án đúng là: A

Ta có: AB=7;3;1

Phương trình tham số của đường thẳng AB đi qua A(-2; 3; 1) nhận AB=7;3;1 làm véc-tơ chỉ phương là

AB:x=2+7ty=3+3t  z=1+t    

Gọi M là giao điểm của AB và mặt phẳng (Oxz) nên suy ra M(a; 0; b) thuộc AB

a=2+7t0=3+3t  b=1+t    a=27t=1     b=11  a=9t=1b=0

Từ đó suy ra M(-9; 0; 0)

Vậy ta có:

+) AM=(9+2)2+(3)2+(1)2=59

+) BM=(95)2+(6)2+(2)2=259

Từ đó suy ra được tỉ số AMBM=59259=12.


Câu 40:

Trong không gian Oxyz, mặt cầu (S): (x + 1)2 + (y - 2)2 + z2 = 9 có bán kính bằng

Xem đáp án

Đáp án đúng là: A

Mặt cầu (S): (x + 1)2 + (y - 2)2 + z2 = 9 có bán kính bằng R = 3.


Câu 41:

Trong không gian Oxyz, cho bốn đường thẳng:

d1:x31=y+12=z+11,d2:x1=y2=z11,d3:x12=y+11=z11,d4:x1=y11=z11.

 Gọi D là đường thẳng cắt cả bốn đường thẳng trên, phương trình đường thẳng D là:

Xem đáp án

Đáp án đúng là: A

Ta cód1:x31=y+12=z+11,d2:x1=y2=z11,d3:x12=y+11=z11,

d4:x1=y11=z11có các véc-tơ chỉ phương là:

u1=u2=1;2;1;u3=2;1;1;u2=1;2;1

Do (d1) // (d2) nên tạo ra một mặt phẳng (P) chứa hai đường thẳng trên

Lấy hai điểm A(3; -1; -1) và B(0; 0; 1) lần lượt thuộc hai đường thẳng (d1) và (d2)

Ta có AB=3;1;2

Hai véc-tơ AB  u1  thuộc mặt phẳng (P) nên đều vuồng góc với véc-tơ pháp tuyến của (P)

nP=AB;u1

=1221;2311;3112

= (5; 5; 5)

Phương trình mặt phẳng (P) đi qua B(0; 0; 1) nhận (1; 1; 1) làm véc-tơ pháp tuyến có phương trình

(P): x + y + z - 1 = 0

Để D cắt cả hai đường thẳng (d1) và (d2) thì D thuộc mặt phẳng (P)

Gọi M, N lần lượt là giao điểm của (d3) và (d4) với mặt phẳng (P) ta có

+) d3:x12=y+11=z11

x=1+2my=1+mz=1+m  

Thay vào mặt phẳng (P) ta thấy 1 + 2m - 1 + m + 1 + m - 1 = 0 Û m = 0

Vậy suy ra M(1; -1; 1)

+) d4:x1=y11=z11

x=n    y=1nz=1+n

Thay vào mặt phẳng (P) ta thấy n + 1 - n + 1 + n - 1 = 0 Û n = -1

Vậy suy ra N(-1; 2; 0)

Đường thẳng D thuộc mặt phẳng (P) mà cắt cả hai đường thẳng (d3) và (d4) nên D phải đi qua hai điểm M và N

Ta có: MN=2;3;1

Phương trình đường thẳng D đi qua N(-1; 2; 0) nhận véc-tơ MN=2;3;1  làm véc-tơ là

Δ:x+12=y23=z1

x+12=y23=z1

x+122=y232=z12

x32=y+43=z21.


Câu 42:

Trong không gian Oxyz, cho hai điểm A(3; -2; 6), B(0; 1; 0) và mặt cầu (S): (x - 1)2 + (y - 2)2 + (z - 3)2 = 25. Mặt phẳng (P): ax + by + cz - 2 = 0 đi qua A, B và cắt mặt cầu (S) theo giao tuyến là đường tròn có bán kính nhỏ nhất. Biểu thức T = a + b + c có giá trị bằng

Xem đáp án

Đáp án đúng là: A

Media VietJack

Mặt cầu (S): (x - 1)2 + (y - 2)2 + (z - 3)2 = 25 có tâm I(1; 2; 3) và bán kính R = 5

Mặt phẳng (P): ax + by + cz - 2 = 0 đi qua A, B nên ta có hệ phương trình

3a2b+6c2=0b2=0              3a+6c6=0b=2             

a=22cb=2      

Từ đó mặt phẳng (P) trở thành

 (P): (2 - 2c)x + 2y + cz - 2 = 0

Để mặt phẳng (P) cắt mặt cầu (S) theo giao tuyến là đường tròn có bán kính nhỏ nhất

thì khoảng cách từ I đến mặt phẳng (P) là lớn nhất

dI/P=22c.1+2.2+c.3222c2+22+c2

c+45c28c+8

+) Xét c = 0 dI/P=48=2<R

+) Xét c ¹ 0 nên ta có

dI/P=1+4c58c+8c2=1+4t58t+8t2

Xét hàm số fx=1+4t58t+8t2 trên ℝ ta thấy f (x) đạt GTLN là 5  khi và chỉ khi t = 1

1c=1c=1 (Thỏa mãn 5<R)

Từ đó a = 2 - 2.1 = 0

Vậy khi đó T = a + b + c = 0 + 2 + 1 = 3.


Câu 43:

Cho hàm số f (x) xác định trên ℝ \ {-1; 1} thỏa mãn f'x=1x21  . Biết f (3) + f (-3) = 4 f13+f13=2  . Giá trị của biểu thức f (-5) + f (0) + f (2) bằng:
Xem đáp án

Đáp án đúng là: A

Hàm số f (x) xác định trên ℝ \ {-1; 1} Þ D = (; -1) È (-1; 1) È (1; +¥)

Ta có:

f'x=1x21=12x+1x1x1x+1

=121x11x+1

fx=f'xdx=121x11x+1dx

=12lnx1x+1+C

+) f (3) + f (-3) = 4

12ln313+1+C3+12ln313+1+C1=4

12ln12+C3+12ln2+C1=4

12ln2+C3+12ln2+C1=4

Û C3 + C1 = 4

f13+f13=2

12ln13113+1+C2+12ln13113+1+C2=2

12ln12+C2+12ln2+C2=2

12ln2+C2+12ln2+C2=2

Û C2 + C2 = 2 Û C2 = 1

Từ đó giá trị của biểu thức

f (-5) + f (0) + f (2)

=12ln515+1+C1+12ln010+1+C2+12ln212+1+C3

=12ln32+C1+12ln1+C2+12ln13+C3

=12ln32+ln13+C1+C3+C2

=12ln12+4+1=12ln12+5=512ln2.


Câu 44:

Cho hàm số f (x) có đạo hàm liên tục trên ℝ và f (x3 - 3x2 + 3x) = 2x + 2. Khi đó 19x.f'xdx  bằng

Xem đáp án

Đáp án đúng là: D

Xét 19x.f'xdx

Đặt u=xdu=dx            dv=f'xdxv=fx

Nên ta có 19x.f'xdx=xfx1919fxdx  (1) 

+) f (x3 - 3x2 + 3x) = 2x + 2

Xét x = 1 Þ f (1) = 2.1 + 2 = 4 (2)

Xét x = 3 Þ f (9) = 2.3 + 2 = 8 (3)

+) 133x26x+3fx33x2+3xdx=133x26x+32x+2dx

Đặt u = x3 - 3x2 + 3x Þ du = (3x2 - 6x + 3) dx

Đổi cận:

+ Xét x = 1 Þ u = 1

+ Xét x = 3 Þ u = 9

Nên suy ra

19fudu=136x36x26x+6dx

=3x422x33x2+6x13

=117252=56 (4)

Lần lượt thay (2), (3), (4) vào (1) ta được

19x.f'xdx=xfx1919fxdx

= 9.8 - 1.4 - 56 = 12.


Câu 45:

Cho hàm số y = f (x) liên tục trên ℝ và có đồ thị của hàm số f '(x) như hình bên dưới. Khẳng định nào sau đây đúng?

Media VietJack

Xem đáp án

Đáp án đúng là: A

Ta có diện tích hình phẳng giới hạn bởi đồ thị f '(x), trục hoành, x = -1, x = 0 là

S1=10f'xdx=10f'xdx=fx10>0

Þ f (0) - f (-1) > 0 Û f (0) > f (-1) (1)

Ta có diện tích hình phẳng giới hạn bởi đồ thị f '(x), trục hoành, x = 0, x = 2 bé hơn diện tích hình phẳng giới hạn bởi đồ thị f '(x), trục hoành, x = -1, x = 0

S2=02f'xdx<10f'xdx=S1

02f'xdx<10f'xdx

fx02<fx10

Û f (0) - f (2) < f (0) - f (-1)

Þ f (2) > f (-1) (2)

Từ (1) và (2) ta suy ra được f (0) > f (2) > f (-1).


Câu 46:

Cho hàm số y = f (x) có đồ thị như hình vẽ và diện tích hai phần A; B lần lượt bằng 11; 2. Giá trị của I=10f3x+1dx bằng

Media VietJack

Xem đáp án

Đáp án đúng là: A

I=10f3x+1dx

Đặt u = 3x + 1 Þ du = 3 dx

Đổi cận

+) x = -1 Þ u = -2

+) x = 0 Þ u = 1

I=10f3x+1dx=1321fudu

Lại có:

+) SA=20fxdx=20fxdx=11

+) SB=01fxdx=01fxdx=2

01fxdx=2

Vậy suy ra

I=1321fudu=1320fudu+01fudu

=13112=3.


Câu 47:

Hình phẳng (H) được giới hạn bởi đồ thị (C) của hàm đa thức bậc ba và parabol (P) có trục đối xứng vuông góc với trục hoành. Phần tô đậm của hình vẽ có diện tích bằng

Media VietJack

Xem đáp án

Đáp án đúng là: C

+) (P) là hàm số có dạng y = ax2 + bx + c đi qua các điểm (0; 0), (1; 0), (2; -2) nên ta có hệ phương trình

c=0               a+b+c=0     4a+2b+c=2c=0  a=1b=1  

Þ y = - x2 + x

+) (C) là hàm số có dạng y = ax3 + bx2 + cx + d đi qua các điểm (0; 2), (1; 0), (2; -2) , (-1; -2) nên ta có hệ phương trình

d=2                      a+b+c+d=0       8a+4b+2c+d=2a+bc+d=2   a=1  b=3c=0  d=2  

Þ y = x3 - 3x2 + 2

Phần tô đậm của hình vẽ có diện tích bằng

S=12x33x2+2x2+xdx

=12x32x2x+2dx

=10x32x2x+2dx02x32x2x+2dx

=x442x33x22+2x10x442x33x22+2x02

=191223=1112.


Câu 48:

Gọi S là tập hợp tất cả các số phức z sao cho số phức w=1zz  có phần thực bằng 112 . Xét các số phức z1, z2 Î S thỏa mãn |z1 - z2| = 6, giá trị nhỏ nhất của P = |z1 - 10|2 - |z2 - 10|2 bằng
Xem đáp án

Đáp án đúng là: B

Gọi z = a + bi

Điều kiện |z| - z ¹ 0 Þ b ¹ 0

w=1zz=1a2+b2abi

=a2+b2a+bia2+b2abia2+b2a+bi

=a2+b2a+bia2+b2a2+b2

w có phần thực là 112  nên suy ra

a2+b2aa2+b2a2+b2=112

a2+b2aa2+b22aa2+b2+a2+b2=112

a2+b2a2a2+b22aa2+b2=112

a2+b2aa2+b2a2+b2a=16

1a2+b2=16a2+b2=36

Xét các số phức z1, z2 Î S thỏa mãn |z1 - z2| = 6 nên suy ra

Þ (a1 - a2)2 + (b1 - b2)2 = 36

a1a2=36b1b22

Ta có:

P = |z1 - 10|2 - |z2 - 10|2

= (a1 - 10)2 + b12 - (a2 - 10)2 - b22

= a12 - a22 - 20(a1 - a2) + b12 - b22

= - 20(a1 - a2)

Þ P ³ - 20|a1 - a2|

P2036b1b22

Để P đạt GTNN thì 36b1b22  đạt GTLN nên suy ra b1 = b2

Vậy GTNN của P là P=2036=120.


Câu 49:

Số phức z = a + bi, a, b Î ℝ là nghiệm của phương trình z11+izz1z¯=i

. Tổng T = a2 + b2 bằng
Xem đáp án

Đáp án đúng là: C

ĐKXĐ: z1z¯0z¯0     zz¯1z¯0

Ta có: z11+izz1z¯=i

z11+izzz¯1z¯=izz¯1z¯z1=1+izi

zz¯1z¯z1=1i+z=i+zzz¯1z1=i+zz¯

zz¯1z1=z¯+zz¯z21z1=z¯+z2

z+1=z¯+z2

a2+b2+1=a+bi+a2+b2

b=0           a+1=a2a

+) Xét a ³ 0 Þ a + 1 = a2 - a

Û a2 - 2a - 1 = 0

a=1±2

Đối chiếu điều kiện a=1+2  (thỏa mãn)

+) Xét a £ 0 Þ - a + 1 = a2 - a

Û a2 = 1 Û a = ± 1

Đối chiếu điều kiện Þ a = -1 (Loại do zz¯1  )

 Khi đó, T = a2 + b2

=1+22+02=3+22.


Bắt đầu thi ngay

Bài thi liên quan


Có thể bạn quan tâm


Các bài thi hot trong chương