Đề kiểm tra Học kì 2 Toán 12 có đáp án (Mới nhất) - Đề 12
-
2615 lượt thi
-
34 câu hỏi
-
90 phút
Danh sách câu hỏi
Câu 1:
Cho số phức z = a + bi. Khẳng định nào sau đây là khẳng định sai?
Đáp án đúng là: D
+) (đúng)
+) (Đúng)
+) (Sai).
Câu 2:
Cho hàm số y = f (x) liên tục trên [a; b]. Thể tích khối tròn xoay được sinh ra khi cho hình phẳng giới hạn bởi đồ thị y = f (x), Ox, x = a, x = b quay xung quanh Ox là
Đáp án đúng là: B
Thể tích khối tròn xoay được sinh ra khi cho hình phẳng giới hạn bởi đồ thị y = f (x), Ox, x = a, x = b quay xung quanh Ox là
Câu 3:
Trong không gian Oxyz, cho A(1; 2; -1), B(3; 1; 0). Tính độ dài đoạn thẳng AB.
Đáp án đúng là: B
Độ dài đoạn thẳng AB là:
Câu 5:
Tính thể tích khối tròn xoay tạo nên khi ta cho hình phẳng giới hạn bởi các đường quay quanh trục Ox
Đáp án đúng là: B
Thể tích khối tròn xoay tạo nên khi cho hình phẳng giới hạn bởi ,Ox, x = 0, x = 2 quay quanh trục Ox là:
Câu 6:
Đáp án đúng là: A
Đường thẳng có véc-tơ chỉ phương là .
Mặt phẳng (P) đi qua điểm M (3; 2; 1) và vuông góc đường thẳng nên nhận véc-tơ chỉ phương của (d): làm véc-tơ pháp tuyến có phương tình là:
(P): 2.(x - 3) + (y - 2) - 2(z - 1) = 0
Û 2x - 6 + y - 2 - 2z + 2 = 0
Û 2x + y - 2z - 6 = 0.
Câu 7:
Trong không gian Oxyz, viết phương trình mặt phẳng (P) đi qua A(1; 0; 0), B(0; -1; 0), C(0; 0; 2)
Đáp án đúng là: A
Ta có và .
Phương trình mặt phẳng (P) đi qua A(1; 0; 0), B(0; -1; 0), C(0; 0; 2) nên véc-tơ pháp tuyến của (P) vuông góc với và
= (-2; 2; -1)
Mặt phẳng (P) đi qua A(1; 0; 0) và có véc-tơ pháp tuyến là (-2; 2; -1) có phương trình
-2(x - 1) + 2y - z = 0
Û 2(x - 1) - 2y + z = 0
Û 2x - 2y + z - 2 = 0.
Câu 8:
Nguyên hàm của hàm số f (x) = 5x là
Đáp án đúng là: D
Nguyên hàm của hàm số f (x) = 5x là
Câu 9:
Cho f (x) liên tục trên [a; b] và F (x) là một nguyên hàm của f (x) trên [a; b] thì bằng
Đáp án đúng là: C
Câu 10:
Trong không gian Oxyz, véctơ pháp tuyến của mặt phẳng (P): 2x + y - 3z - 4 = 0 là
Đáp án đúng là: D
Véctơ pháp tuyến của mặt phẳng (P): 2x + y - 3z - 4 = 0 là
Câu 11:
Đáp án đúng là: C
Hoành độ giao điểm của đồ thị hàm số (C): và Ox là nghiệm của phương trình:
Diện tích hình phẳng giới hạn bởi (C): là:
Câu 12:
Tìm một nguyên hàm F(x) của f (x) = 3x2 - 2x biết F (2) = 9.
Đáp án đúng là: B
f (x) = 3x2 - 2x
= x3 - x2 + C
Mà F (2) = 9 Þ 23 - 22 + C = 9 Û C = 5
Từ đó suy ra F (x) = x3 - x2 + 5.
Câu 14:
Môđun của số phức z = i(3 - 4i) bằng
Đáp án đúng là: C
Môđun của số phức z = i(3 - 4i) bằng
|z| = |i(3 - 4i)| = |i|.|3 - 4i|
Câu 15:
Trong không gian Oxyz, phương trình tham số của đường thẳng (d) đi qua hai điểm A(0; -1; 3) và B(2; 1; 0) là
Đáp án đúng là: D
Ta có: .
Phương trình tham số của đường thẳng (d) đi qua hai điểm A(0; -1; 3) và nhận làm véc-tơ chỉ phương là:
Câu 16:
Gọi z0 là nghiệm phức có phần ảo dương của phương trình z2 + 2z + 10 = 0. Điểm nào sau đây là điểm biểu diễn số phức z0?
Đáp án đúng là: B
Ta có phương trình z2 + 2z + 10 = 0
Û z2 + 2z + 1 = -9
Û (z + 1)2 = 9i2
Ta có z0 là nghiệm phức có phần ảo dương của phương trình z2 + 2z + 10 = 0 nên:
z0 = -1 + 3i.
Khi đó, điểm biểu diễn của số phức z0 là N(-1; 3).
Câu 17:
Đáp án đúng là: C
M (1; 2) là điểm biểu diễn cho số phức z = 1 + 2i.
Câu 18:
Trong không gian Oxyz, véctơ chỉ phương của đường thẳng là:
Đáp án đúng là: D
Véctơ chỉ phương của đường thẳng là
Câu 20:
Tìm số phức liên hợp của số phức
Đáp án đúng là: D
Ta có:
Khi đó số phức liên hợp của số phức là:
Câu 21:
Trong không gian Oxyz, bán kính R của mặt cầu (S): (x - 1)2 + y2 +(z + 3)2 = 4
Đáp án đúng là: A
Bán kính R của mặt cầu (S): (x - 1)2 + y2 +(z + 3)2 = 4 là R = 2.
Câu 23:
Diện tích hình phẳng giới hạn bởi các đường y = cos x, y = sin x, x = 0, có dạng .Tính giá trị biểu thức P = a + b + c.
Đáp án đúng là: B
Diện tích hình phẳng giới hạn bởi các đường y = cos x, y = sin x, x = 0, là
Mà lại có nên suy ra
Khi đó giá trị biểu thức P = a + b + c
Câu 24:
Cho số phức z thỏa mãn điều kiện . Phần ảo của số phức z bằng
Đáp án đúng là: C
Gọi z = a + bi
Ta có:
Û 2(a + bi) - i(a - bi) = 1 - 5i
Û (2a - b) + (2b - a) = 1 - 5i
Từ đó suy ra z = -1 - 3i
Vậy phần ảo của số phức z bằng -3.
Câu 25:
Trong các số phức z thỏa mãn điều kiện |z - 3 + 4i| = 2. Tính mô đun lớn nhất của số phức z.
Đáp án đúng là: A
Gọi z = x + yi
Ta có: |z - 3 + 4i| = 2
Û (x - 3)2 + (y + 4)2 = 4
Vậy M(x; y) là điểm của số phức z trên hệ trục tọa độ và M thuộc đường tròn tâm I(3; -4) bàn kính R = 2
Mô đun của số phức z là .
Vậy mô đun của số phức z lớn nhất khi OM lớn nhất.
OM lớn nhất khi và chỉ khi M nằm trên đường thẳng OI và xa O nhất
Þ OM = OI + IM
Vậy mô đun của số phức z lớn nhất bằng 7.
Câu 26:
Trong không gian Oxyz, tìm tọa độ điểm H là hình chiếu vuông góc của điểm M(2; 3; -1) trên mặt phẳng (P): x - y + 2z - 3 = 0.
Đáp án đúng là: A
(P): x - y + 2z - 3 = 0 (1)
Suy ra véc-tơ pháp tuyến của mặt phẳng (P) là .
Phương trình đường thẳng d vuông góc với mặt phẳng (P) nhận làm véc-tơ chỉ phương và đi qua điểm M(2; 3; -1) là
(2)
H là hình chiếu vuông góc của điểm M(2; 3; -1) trên mặt phẳng (P) nên H là giao điểm của đường thẳng d và mặt phẳng (P) nên ta có:
Thay (2) vào (1) suy ra:
(2 + t) - (3 - t) + 2(-1 + 2t) - 3 = 0
Û 6t - 6 = 0 Û t = 1
Thay t = 1 vào (2) nên suy ra H(3; 2; 1).
Câu 27:
Cho . Tính
Đáp án đúng là: A
Đặt u = 1 - 3ln x
Đổi cận:
+) x = 1 Þ u = 1
+) x = e Þ u = -2
Nên suy ra
Câu 28:
Trong không gian Oxyz, cho mặt phẳng (P): 2x + y - 3z - 5 = 0. Phương trình chính tắc của đường thẳng (d) đi qua A(3; -2; 4) và vuông góc mp (P) là
Đáp án đúng là: A
Mặt phẳng (P): 2x + y - 3z - 5 = 0.
Suy ra véc-tơ pháp tuyến của mặt phẳng (P) là .
Phương trình chính tắc của đường thẳng (d) đi qua A(3; -2; 4) và vuông góc mp (P) nhận làm véc-tơ chỉ phương là:
Câu 29:
Diện tích hình phẳng giới hạn bởi (C): y = 3x2 - 6x và trục Ox là
Đáp án đúng là: A
Hoành độ giao điểm của đồ thị hàm số y = 3x2 - 6x và trục Ox là nghiệm của phương trình:
3x2 - 6x = 0
Û 3x(x - 2) = 0
Khi đó diện tích hình phẳng giới hạn bởi (C): y = 3x2 - 6x và trục Ox là
Câu 30:
Trong không gian Oxyz viết phương trình mặt cầu (S) tâm I (2; 0; -1) và tiếp xúc mặt phẳng (P): x - 2y + 2z - 9 = 0.
Đáp án đúng là: A
Mặt cầu (S) tâm I (2; 0; -1) và tiếp xúc mặt phẳng (P): x - 2y + 2z - 9 = 0 nên bán kinh của mặt cầu chính bằng khoảng cahs từ I đến mặt phẳng (P)
Mặt cầu (S) tâm I (2; 0; -1) và có bán kính R = 3 có phương trình là
(S): (x - 2)2 + y2 + (z + 1)2 = 9.
Câu 32:
Tính thể tích khối tròn xoay tạo nên khi cho hình phẳng giới hạn bởi , Ox, x = 0, x = 2 quay quanh trục Ox.
Thể tích khối tròn xoay tạo nên khi cho hình phẳng giới hạn bởi , Ox, x = 0, x = 2 quay quanh trục Ox là:
Câu 34:
Trong không gian Oxyz, viết phương trình mặt phẳng (P) đi qua điểm M(3; 2; 1) và vuông góc đường thẳng
Ta có:
Véc-tơ chỉ phương của đường thẳng (d) là
Mặt phẳng (P) vuông góc với đường thẳng (d) nên nhận làm véc-tơ pháp tuyến
Mặt phẳng (P) đi qua điểm M(3; 2; 1) và nhận làm véc-tơ pháp tuyến có phương trình là
(P): 2(x - 3) + 1(y - 2) - 2(z - 1) = 0
Û 2x - 6 + y - 2 - 2z + 2 = 0
Û 2x + y - 2z - 6 = 0.