IMG-LOGO
Trang chủ Lớp 12 Toán Đề kiểm tra Học kì 2 Toán 12 có đáp án (Mới nhất)

Đề kiểm tra Học kì 2 Toán 12 có đáp án (Mới nhất)

Đề kiểm tra Học kì 2 Toán 12 có đáp án (Mới nhất) - Đề 13

  • 2706 lượt thi

  • 50 câu hỏi

  • 90 phút

Danh sách câu hỏi

Câu 1:

Số phức liên hợp của z thỏa mãn 3z = 3 + 6i là:

Xem đáp án

Đáp án đúng là: C

3z = 3 + 6i

Û z = 1 + 2i

Vậy suy ra số phức liên hợp của z là z¯=12i.


Câu 2:

Cho hàm số y = f (x) liên tục trên đoạn [a; b]. Gọi D là hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hàm số y = f (x), trục hoành và hai đường thẳng x = a, x = b (a < b). Thể tích của khối tròn xoay tạo thành khi quay D quanh trục hoành được tính theo công thức:

Xem đáp án

Đáp án đúng là: B

Thể tích của khối tròn xoay tạo thành khi quay D quanh trục hoành được tính theo công thức:

V=πabf2xdx.


Câu 3:

Cho hàm số f (x) liên tục trên [a; b] và F (x) là một nguyên hàm của f (x). Tìm khẳng định sai.

Xem đáp án

Đáp án đúng là: B

Cho hàm số f (x) liên tục trên [a; b] và F (x) là một nguyên hàm của f (x)

Xét các mệnh đề:

+) abfxdx=FbFa

Nên suy ra đáp án A đúng

Từ đó suy ra được đáp án B sai

+) aafxdx=0

Nên suy ra đáp án C đúng

+) abfxdx=bafxdx

Nên suy ra  án D đúng.


Câu 4:

Cho hàm số y = f (x) xác định và liên tục trên đoạn [a; b]. Diện tích hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hàm số y = f (x), trục hoành và hai đường thẳng x = a, x = b, được tính theo công thức
Xem đáp án

Đáp án đúng là: C

Diện tích hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hàm số y = f (x), trục hoành và hai đường thẳng x = a, x = b, được tính theo công thức:

S=abfxdx.


Câu 5:

Phương trình nào sau đây là phương trình bậc hai với hệ số thực?

Xem đáp án

Đáp án đúng là: C

+) 2z + 3 = 0

Đây là phương trình bậc nhất với hệ số thực

+) iz2 + 3z = 0

Đây là phương tình bậc hai với hệ số không là số thực

+) z2 + 3z + 1 = 0

Đây là phương trình bậc hai với hệ số thực

+) z2 + iz + 2 = 0

Đây là phương tình bậc hai với hệ số không là số thực.


Câu 6:

x3dx  bằng

Xem đáp án

Đáp án đúng là: B

x3dx=144x3dx=14x4+C.


Câu 7:

Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho hai điểm A(1; 0; 2) và B(4; 1; 1) Vectơ AB  có tọa độ là:

Xem đáp án

Đáp án đúng là: D

Vectơ AB  có tọa độ là:

AB=41;10;12=3;1;​ 1.


Câu 8:

Cho hai số phức z1 = 3 + i và z2 = 3 - i. Tính tích z1z2

Xem đáp án

Đáp án đúng là: A

z1z2 = (3 + i)(3 - i) = 32 + 12 = 10.


Câu 9:

Trong không gian Oxyz, cho mặt phẳng (P) có phương trình 3x + 2y + z + 1 = 0. Tìm một vectơ pháp tuyến của (P).

Xem đáp án

Đáp án đúng là: B

Mặt phẳng (P) có phương trình 3x + 2y + z + 1 = 0 có một vectơ pháp tuyến là n=3;2;1.


Câu 10:

Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho a=2i+3j+k . Tọa độ của a

Xem đáp án

Đáp án đúng là: D

a=2i+3j+k

Nên suy ra tọa độ véc-tơ a  là a=2;3;1.


Câu 11:

Số phức 6 + 5i có phần thực bằng:

Xem đáp án

Đáp án đúng là: D

Số phức 6 + 5i có phần thực bằng: 6.


Câu 12:

Cho hai số phức z1 = 1 - 3i và z2 = 4 + 2i. Số phức z1 - z2 bằng
Xem đáp án

Đáp án đúng là: D

z1 - z2 = (1 - 3i) - (4 + 2i)

= 1 - 3i - 4 - 2i = -3 - 5i.


Câu 13:

Trong không gian Oxyz, cho đường thẳng ∆ có phương trình chính tắc x22=y33=z1 . Một véc tơ chỉ phương của đường thẳng ∆ là

Xem đáp án

Đáp án đúng là: C

Đường thẳng ∆ có phương trình chính tắc x22=y33=z1 .

Một véc tơ chỉ phương của đường thẳng ∆ là a=2;3;1.


Câu 14:

Số phức z=11i  có tổng phần thực và phần ảo bằng:

Xem đáp án

Đáp án đúng là: A

z=11i=1+i1i1+i=1+i12+12=12+12i

Vậy tổng phần thực và phần ảo của số phức z là 12+12=1.


Câu 15:

Trong không gian Oxyz. Điểm nào sau đây thuộc mặt phẳng (P): -2x + y - 5 = 0?

Xem đáp án

Đáp án đúng là: A

Lần lượt thay tọa độ các điểm ở các phương án A, B, C, D vào phương trình mặt phẳng (P) ta thấy tọa độ của đáp án A thuộc mặt phẳng (P) với

-2xM + yM - 5 = -2.(-2) + 1 - 5 = 0.


Câu 16:

Biết tích phân 01fxdx=4 01gxdx=3 . Khi đó 01fxgxdx bằng

Xem đáp án

Đáp án đúng là: D

01fxgxdx=01fxdx01gxdx

= 4 - (-3) = 7.


Câu 17:

Trong không gian Oxyz, phương trình nào sau đây là phương trình tham số của đường thẳng d qua điểm M (2; 3; 1) và có vectơ chỉ phương a=1;2;2 ?

Xem đáp án

Đáp án đúng là: D

Phương trình tham số của đường thẳng d qua điểm M (2; 3; 1) và có vectơ chỉ phương a=1;2;2  

d:x=2+t  y=3+2tz=1+2t.


Câu 18:

Số phức liên hợp của số phức 1 - 2i là:

Xem đáp án

Đáp án đúng là: C

Số phức liên hợp của số phức 1 - 2i là: 1 + 2i.


Câu 19:

Hàm số F (x) là một nguyên hàm của hàm số f (x) trên khoảng K nếu

Xem đáp án

Đáp án đúng là: C

F (x) là một nguyên hàm của hàm số f (x) trên khoảng K nếu F '(x) = f (x), "x Î K.


Câu 20:

Họ nguyên hàm của hàm số f (x) = 2sin x

Xem đáp án

Đáp án đúng là: B

Họ nguyên hàm của hàm số f (x) = 2sin x

Fx=fxdx=2sinxdx=2sinxdx

= -2cos x + C.


Câu 21:

Trong không gian Oxyz, cho ba điểm M(1; 3; 2), N(-1; 2; 1), P(1; 2; -1). Lập phương trình tham số của đường thẳng đi qua điểm M và song song với NP.

Xem đáp án

Đáp án đúng là: A + D

Ta có: NP=2;0;2

Phương trình tham số của đường thẳng đi qua điểm M(1; 3; 2) và song song với NP nên nhận NP=2;0;2  làm véc-tơ chỉ phương là

x=1+2ty=3      z=22t.


Câu 22:

Diện tích hình phẳng giới hạn bởi hai đường y = x2 + 1 và y = 2x + 1 bằng

Xem đáp án

Đáp án đúng là: A

Hoành độ giao điểm của hai đường y = x2 + 1 và y = 2x + 1 là nghiệm của phương trình

x2 + 1 = 2x + 1

Û x2 = 2x

x=0x=2

Diện tích hình phẳng giới hạn bởi hai đường y = x2 + 1 và y = 2x + 1 bằng

S=02x2+12x1dx=02x22xdx

=02x22xdx=x33x202

=23322=43.


Câu 23:

Tính tích phân I=122xx21dx  bằng cách đặt u=x21 , mệnh đề nào dưới đây đúng?

Xem đáp án

Đáp án đúng là: D

u=x21u2=x21

Þ 2u du = 2x dx

Đổi cận

+) x = 1 Þ u = 0

+)

Nên suy ra

I=122xx21dx=032u.udu=032u2du.


Câu 24:

Trong không gian Oxyz, cho hai điểm A(1; 0; -1), B(2; 1; -1). Lập phương trình mặt phẳng trung trực của đoạn AB.

Xem đáp án

Đáp án đúng là: C

Gọi I là trung điểm của AB nên suy ra tọa độ trung điểm đoạn thẳng AB là

xI=xA+xB2=1+22=32    yI=yA+yB2=0+12=12   zI=zA+zB2=112=1

I32;12;1

+) AB=1;1;0

Phương trình mặt phẳng trung trực của đoạn AB đi qua I32;12;1  và có véc-tơ pháp tuyến làAB=1;1;0

 

x32+y12=0x+y2=0


Câu 25:

Tìm nguyên hàm của hàm số fx=x22x2

Xem đáp án

Đáp án đúng là: A

Nguyên hàm của hàm số fx=x22x2  

fxdx=x22x2dx=x33+2x+C.


Câu 26:

Cho hình phẳng D giới hạn bởi đường cong y=4sinx , trục hoành và các đường thẳng x=0,x=π2 . Khối tròn xoay tạo thành khi quay D quay quanh trục hoành có thể tích V bằng bao nhiêu?

Xem đáp án

Đáp án đúng là: B

Khối tròn xoay tạo thành khi quay D quay quanh trục hoành có thể tích V bằng

V=π0π24sinx2dx=π0π24sinxdx

=π4x+cosx0π2=π2π1.


Câu 27:

Trong hình vẽ bên, điểm M biểu diễn số phức z¯ .

Media VietJack

Số phức z là:

Xem đáp án

Đáp án đúng là: C

Điểm M biểu diễn số phức z¯  nên:

z¯=2+i

Suy ra số phức z = 2 - i.


Câu 28:

Gọi z1 và z2 là hai nghiệm phức của phương trình 3z2 - z + 1 = 0. Tính P = |z1| + |z2|.

Xem đáp án

Đáp án đúng là: C

z1 và z2 là hai nghiệm phức của phương trình 3z2 - z + 1 = 0

Theo định lí Vi-et:

z1.z2=13z1.z2=z1.z2=13

z1=z2=z1.z2=13

Vậy suy ra P=z1+z2=13+13=233.


Câu 29:

Tìm môđun của số phức z, biết 1z=1212i.

Xem đáp án

Đáp án đúng là: C

1z=1212i=1i2

Lấy môđun của 2 vế ta được

1z=1i21z=1i2

z=21i=212+12=2.


Câu 30:

Cho số phức z = 2 - 5i. Tìm số phức w=iz+z¯ .

Xem đáp án

Đáp án đúng là: B

z = 2 - 5i z¯=2+5i

w=iz+z¯=i25i+2+5i

= 2i - 5i2 + 2 + 5i = 2i + 5 + 2 + 5i

= 7 + 7i.


Câu 31:

Trong không gian Oxyz, cho điểm M(3; 1; -2) và mặt phẳng (a): 3x - y + 2z + 4 = 0. Mặt phẳng (P) đi qua M và song song với (a) có phương trình là

Xem đáp án

Đáp án đúng là: B

Mặt phẳng (P) song song với (a) có dạng (P): 3x - y + 2z + m = 0.

Mà điểm M thuộc (P) nên thay tọa độ của M vào phương trình (P) ta có:

3.3 - 1 + 2.(-2) + m = 0 Û m = -4

Vậy suy ra phương trình mặt phẳng (P) là: 3x - y + 2z - 4 = 0.


Câu 32:

Trong mặt phẳng phức Oxy, gọi M là điểm biểu diễn số phức z = 4 - 3i. Tính độ dài đoạn thẳng OM.

Xem đáp án

Đáp án đúng là: B

M là điểm biểu diễn số phức z = 4 - 3i nên suy ra M(4; -3)

Khi đó OM=42+32=5.


Câu 33:

Cho tích phân 01x2exdx=a+be , với a; b Î ℤ. Tính a - b.

Xem đáp án

Đáp án đúng là: B

Đặt u=x2du=dxdv=exdxv=ex

Suy ra 01x2exdx=x2ex0101exdx

=x2ex01ex01=x3ex01

Khi đó a - b = 3 - (-2) = 5.


Câu 34:

Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho hai vectơ a=1;1;2, b=3;3;6. Khẳng định nào sau đây là đúng?
Xem đáp án

Đáp án đúng là: D

Ta có: b=3;3;6=3.1;3.1;3.2

b=3;3;6=31;1;2=3a.


Câu 35:

Trên khoảng 53;​ +  thì 153xdx bằng

Xem đáp án

Đáp án đúng là: A

153xdx=13353xdx

=13ln53x+C=13ln3x5+C.


Câu 36:

Cho 01fxdx=2 . Giá trị của 0π4fcos2xsin2xdx  bằng

Xem đáp án

Đáp án đúng là: D

Đặt u = cos 2x

Đổi cận

+) x = 0 Þ u = 1

+) x=π4u=0

Khi đó 0π4fcos2xsin2xdx=1210fudu

=1201fudu=12.2=1.


Câu 37:

Trong không gian Oxyz, (a) là mặt phẳng đi qua điểm A(2; -1; 5) và vuông góc với hai mặt phẳng (P): 3x - 2y + z = 0 và (Q): 5x - 4y + 3z + 1 = 0. Lập phương trình của mặt phẳng (a).

Xem đáp án

Đáp án đúng là: B

Ta có:

+) nP=3;2;1

+) nQ=5;4;3

Mặt phẳng (a) vuông góc với hai mặt phẳng (P) và (Q) nên suy ra nα  vuông góc với hai véc-tơ nP  và nQ

nα=nP;nQ=2143;1335;3254

= (-2; -4; -2) = -2(1; 2; 1)

Mặt phẳng (a) đi qua A(2; -1; 5) và nhận (1; 2; 1) làm véc-tơ pháp tuyến là

(a): (x - 2) + 2(y + 1) + (z - 5) = 0

Û x + 2y + z - 5 = 0.


Câu 38:

Cho hàm số f (x) liên tục trên ℝ và f (3) = 12,03fxdx=9 . Tính I=01x.f'3xdx .

Xem đáp án

Đáp án đúng là: B

Đặt u=xdu=dx                  dv=f'3xdxv=13f3x

Nên suy ra

I=01x.f'3xdx=x3f3x011301f3xdx

Đặt u = 3x Þ du = 3 dx

Đổi cận:

+) x = 0 Þ u = 0

+) x = 1 Þ u = 3

Từ đó suy ra (1) trở thành

I=x3f3x011903fudu

=13f31903fudu=13.1219.9=3.


Câu 39:

Cho số phức z thoả mãn . Tính |z|.
Xem đáp án

Đáp án đúng là: A

Đặt z = a + bi z¯=abi

Khi đó

3z¯i2+3iz=1124i

3z¯3i2+3iz=1124i

3z¯2+3iz=1121i

Û 3(a - bi) - (2 + 3i)(a + bi) = 11 - 21i

Û 3a - 3bi - 2a - 3ai - 2bi -3bi2 = 11 - 21i

Û (a + 3b) -(3a + 5b)i = 11 - 21i

a+3b=113a+5b=21a=2b=3

Khi đó môđun của số phức z là

z=a2+b2=22+32=13.


Câu 40:

Có bao nhiêu số phức z thỏa mãn 1+iz+z¯  là số thuần ảo và |z - 2i| = 1?

Xem đáp án

Đáp án đúng là: D

Đặt z = a + bi z¯=abi

Khi đó

1+iz+z¯=1+ia+bi+abi

= a + bi + ai + bi2 + a - bi = (2a - b) + ai

Để 1+iz+z¯  là số thuần ảo nên suy ra

2a - b = 0 Û b = 2a

Khi đó z = a + 2ai

+) |z - 2i| = 1

Û a2 + (2a - 2)2 = 1

Û 5a2 - 8a + 3 = 0

Û 5a2 - 5a - 3a + 3 = 0

Û 5a(a - 1) - 3(a - 1) = 0

Û (5a - 3)(a - 1) = 0

a=53a=1

Vậy có 2 số phức z thỏa mãn là z=53+103i  và z = 1 + 2i.


Câu 41:

Tính diện tích phần hình phẳng gạch chéo (tam giác cong OAB) trong hình vẽ bên.

Media VietJack

Xem đáp án

Đáp án đúng là: D

Gọi S1 và S2 lần lượt là diện tích phần gạch chéo của giao giữa đường thẳng y = x với trục hoành trên khoảng (0; 1) và giao của parabol y = (x - 2)2 và trục hoành trên khoảng (1; 2)

Ta có:

S=S1+S2=01xdx+12x22dx

=01xdx+12x24x+4dx

=x2201+x332x2+4x12

=12+2332.22+4.2132+4=56.


Câu 42:

Trong không gian Oxyz, cho hai điểm A (1; -1; 2), B(1; 3; 4). Tìm tọa độ điểm M trên trục hoành Ox sao cho biểu thức P = MA2 + MB2 đạt giá trị nhỏ nhất.

Xem đáp án

Đáp án đúng là: A

M là điểm nằm trên trục hoành nên suy ra M(m; 0; 0)

Ta có:

P = MA2 + MB2

= (m -1)2 + 12 + (-2)2 + (m - 1)2 + (-3)2 + (-4)2

= 2(m -1)2 + 30 đạt GTNN

Vậy suy ra Pmin = 30 Û m - 1 = 0 Û m = 1

Vậy suy ra M(1; 0; 0).


Câu 43:

Biết F (x) là một nguyên hàm của hàm số f (x) = e3x và F (0) = 0. Giá trị của F (ln3) bằng

Xem đáp án

Đáp án đúng là: A

Xét I=0ln3fxdx=0ln3e3xdx=130ln33e3xdx

=13e3x0ln3=913=263

Mà I=0ln3fxdx=Fx0ln3=Fln3F0

Nên suy ra I=Fln3F0=263

Fln3=263+F0=263+0=263.


Câu 44:

Kí hiệu (H) là hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hàm số y = 2(x - 1)ex, trục tung và trục hoành. Tính thể tích V của khối tròn xoay thu được khi quay hình (H) xung quanh trục Ox

Xem đáp án

Đáp án đúng là: A

Hoành độ giao điểm của đồ thị hàm số y = 2(x - 1)ex và trục hoành là nghiệm cuat phương trình

2(x - 1)ex = 0

Û x - 1 = 0 Û x = 1 (do 2ex > 0 với mọi x)

Thể tích V của khối tròn xoay thu được khi quay hình (H) xung quanh trục Ox là

V=π012x1ex2dx=π014x22x+1e2xdx

Đặt u=x22x+1du=2x2dxdv=4e2xdxv=2e2x              

Nên suy ra V=π012x1ex2dx

=π2x12e2x01014x1e2xdx=π2014x1e2xdx

Đặt u=x1du=dx     dv=4e2xdxv=2e2x

Khi đó V=π22x1e2x01012e2xdx

=π22x1e2x01e2x01=π22e2+1

= (e2 - 5)p.


Câu 45:

Trong không gian Oxyz, cho hai mặt phẳng: (P): 5x - 3y + 2z - 19 = 0, (Q): x - y + z - 3 = 0. Tìm phương trình đường thẳng ∆ là giao tuyến của hai mặt phẳng (P), (Q).

Xem đáp án

Đáp án đúng là: D

+) nP=5;3;2  và nQ=1;1;1

Đường thẳng ∆ là giao tuyến của hai mặt phẳng (P), (Q) nên suy ra véc-tơ pháp tuyến của (P) và (Q) đều vuông góc với véc-tơ chỉ phương của ∆

uΔ=nP;nQ=3211;2511;5311

= (-1; -3; -2) = -(1; 3; 2)

+) Tập hợp giao điểm của (P) và (Q) là nghiệm của phương tình

5x - 3y + 2z - 19 = x - y + z - 3

Û 4x - 2y + z - 16 = 0

Chọn M(5; 2; 0) là một giao điểm bất kỳ

Phương tình đường thẳng D đi qua M và có véc-tơ chỉ phương là (1; 3; 2)

Δ:x51=y23=z2.


Câu 46:

Cho hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hàm số y = f (x) và trục hoành gồm 2 phần, phần nằm phía trên trục hoành có diện tích S1=83 và phần nằm phía dưới trục hoành có diện tích S2=49 . Tính I=10f3x+1dx.

Media VietJack

Xem đáp án

Đáp án đúng là: A

Đặt u = 3x + 1 Þ du = 3 dx

Đổi cận:

+) x = -1 Þ u = -2

+) x = 0 Þ u = 1

Khi đó I=10f3x+1dx

=1321fudu=1320fudu+01fudu

=1320fudu01fudu=13S1S2

=138349=2027.


Câu 47:

Trong không gian Oxyz, cho mặt phẳng (P) : x - 2y + 2z - 5 = 0 và hai điểm A(-3; 0; 1), B(1; -1; 3). Tìm phương trình của đường thẳng ∆ đi qua A và song song với (P) sao cho khoảng cách từ B đến đường thẳng ∆ là nhỏ nhất.        

Xem đáp án

Đáp án đúng là: D

+) nP=1;2;2

+) AB=4;1;2

Viết phương trình mặt phẳng (Q) qua A và song song với mặt phẳng (P) là:

(Q): x - 2y + 2z + m = 0

Mặt phẳng (Q) qua A Þ -3 + 2 + m = 0 Û m = 1

Vậy (Q): x - 2y + 2z + 1 = 0

Lấy H là hình chiếu của B lên (Q)

Đường thẳng BH qua B và có véc-tơ chỉ phương là nQ=1;2;2

BH:x=1+t    y=12tz=3+2t  

H là giao của BH và (Q) nên ta có

(1 + t) - 2(-1 - 2t) + 2(3 + 2t) + 1 = 0

Û 9t + 10 = 0 t=109

Vậy H19;119;79

AH=269;119;29=1926;11;2

Vậy phương trình cần tìm là phương trình AH đi qua A(-3; 0; 1) và có véc-tơ chỉ phương là (26; 11; -2)

AH:x+326=y11=z12.


Câu 48:

Cho hai số phức z1, z2, thỏa mãn |z1 + 6| = 5, |z2 + 2 - 3i| = |z2 - 2 - 6i|. Giá trị nhỏ nhất của |z1 - z2| bằng

Xem đáp án

Đáp án đúng là: C

Media VietJack

+) |z1 + 6| = 5

Û (x1 + 6)2 + y12 = 25

M(x1; y1) là điểm biểu diễn của số phức z1 và thuộc đường tròn tâm I(-6; 0) có bán kính R = 5

+) |z2 + 2 - 3i| = |z2 - 2 - 6i|

Û (x2 + 2)2 + (y2 - 3)2 = (x2 - 2)2 + (y2 - 6)2

Û x22 + 4x2 + 4 + y22 - 6y2 + 9 = x22 - 4x2 + 4 + y22 - 12y2 + 36

Û 8x2 + 6y2 - 27 = 0

N(x2; y2) là điểm biểu diễn của số phức z2 và thuộc đường thẳng 8x + 6y - 27 = 0

Ta có |z1 - z2| bằng MN và để |z1 - z2| đạt GTNN thì MN nhỏ nhất

Khi đó đường thẳng MN đi qua I, vuông góc với đường thẳng trên và M gần N nhất

Theo hình vẽ

MNmin = IN - IM

Với IN=dI/d=8.62782+62=152  và IM = R = 5

Nên suy ra MNmin=1525=52.


Câu 49:

Trong không gian Oxyz, cho mặt cầu (S) có tâm thuộc mặt phẳng (P): x + 2y + z - 7 = 0 và đi qua hai điểm A(1; 2; 1), B(2; 5; 3). Bán kính nhỏ nhất của mặt cầu (S) bằng      

Xem đáp án

Đáp án đúng là: C

Media VietJack

Gọi tâm I(x; y; z)

Mặt cầu (S) đi qua hai điểm A(1; 2; 1), B(2; 5; 3) nên ta có:

IA = IB = R

Ta có:

+) R=IA=AH2+IH2

+) AB=1;​ 3;2

+) H32;72;2  là trung điểm của đoạn thẳng AB

+) IA = IB

x12+y22+z12=x22+y52+z32

x2+y2+z22x4y2z+6=x2+y2+z24x10y6z+38

Þ x2 + y2 + z2 - 2x - 4y - 2z + 6 = x2 + y2 + z2 - 4x - 10y - 6z + 38

Û 2x + 6y + 4z = 32

Û x + 3y + 2z = 16

Do I thuộc các mặt phẳng (P) và IA = IB = R nên ta có hệ phương trình

x+2y+z=7   x+3y+2z=16y+z=9       x+2y+z=7

y=9z       x+2y+z=7y=9zx=z11

Vậy suy ra I(z - 11; 9 - z; z)

Khi đó IA=z122+7z2+z12

=z224z+144+z214z+49+z22z+1

=3z240z+194=3z22z3.203+4003+1823

=z32032+18231823=5463

Vậy R đạt GTNN là 5463  khi và chỉ khi

z3203=0z=203

Khi đó I133;73;203.


Câu 50:

Cho f (x) là hàm số liên tục trên ℝ thỏa mãn f (x) + f '(x) = x + 1 với mọi x và f (0) = 3. Tính e.f (1).
Xem đáp án

Đáp án đúng là: A

f (x) + f '(x) = x + 1 (1)

Với ex > 0 với moi x nên nhân 2 vế của (1) với ex ta được

ex.f (x) + ex.f '(x) = (x + 1).ex

Lấy nguyên hàm hai vế ta có:

ex.fx+ex.f'xdx=x+1exdx

+) Xét VT=ex.fx+ex.f'xdx

=ex'.fx+ex.f'xdx=ex.fx+C

+) VP=x+1exdx

Đặt u=x+1du=dxdv=exdxv=exx

Suy ra VP=x+1exdx=x+1exexdx

= x.ex + C

Khi đó phương trình (2) trở thành

(2) Û ex.f (x) = x.ex + C

Thay x = 0 vào ta được

e0.f (0) = 0.e0 + C Û 3 = C

Vậy suy ra ex.f (x) = x.ex + 3

Khi đó e.f (1) = 1.e1 + 3 = e + 3.


Bắt đầu thi ngay

Bài thi liên quan


Có thể bạn quan tâm


Các bài thi hot trong chương