IMG-LOGO

3.4 Nhận biết

  • 8822 lượt thi

  • 13 câu hỏi

  • 15 phút

Danh sách câu hỏi

Câu 1:

Thuốc thử được dùng để phân biệt Ala - Ala - Gly với Gly - Ala là: 

Xem đáp án

Chọn đáp án D

Peptit chứa từ 3 mắt xích trở lên có phản ứng màu biure với Cu(OH)2/OH tạo phức chất màu tím.

Dùng Cu(OH)2 phân biệt được tripeptit Ala-Ala-Gly và đipeptit Gly-Ala


Câu 2:

Phân biệt được hai dung dịch chứa riêng biệt các đipeptit mạch hở là Ala–Val và Val–Lys bằng thuốc thử là 

Xem đáp án

Chọn đáp án A

Nhận xét: Ala–Val có số nhóm NH2 bằng số nhóm COOH

dung dịch có môi trường trung tính → không làm phenolphtalein đổi màu.

Val–Lys có số nhóm NH2 hơn số nhóm COOH → dung dịch Val–Lys có

mối trường bazơ, làm phenolphtalein đổi màu hồng.

phenolphtalein giúp ta phân biệt được 2 dung dịch trên


Câu 3:

Phân biệt được ba dung dịch chứa riêng biệt các đipeptit mạch hở: Gly–Ala, Ala–Glu và Val-Lys bằng thuốc thử là 

Xem đáp án

Chọn đáp án D

Quan sát về cấu tạo các chất: Gly–Ala có cùng số nhóm COOH và NH2.

Ala–Glu có số nhóm COOH hơn NH2 còn Val–Lys có số nhóm NH2 lớn hơn.

cách phân biệt 3 đipeptit trên tương tự như phân biệt Gly; Glu; Lys

ta có thể dùng thuốc thử là quỳ tím:

• Gly–Ala không làm quỳ tím đổi màu (trung tính)

• Ala–Glu làm quỳ tím đổi màu đỏ (axit)

• Val–Lys làm quỳ tím đổi màu xanh (bazơ).


Câu 4:

Thuốc thử được dùng để phân biệt Gly–Ala–Gly với Gly–Ala là: 

Xem đáp án

Chọn đáp án C

Gly–Ala–Gly là tripeptit có khả năng tham gia phản ứng màu biure Cu(OH)2/NaOH tạo phức màu xanh tím

Gly–Ala là đipeptit không có khả năng phản ứng với màu biure Cu(OH)2/NaOH ( không hiện tượng )


Câu 5:

Thuốc thử cần dùng để phân biệt các dung dịch riêng biệt mất nhãn : glucozơ, glixerol, alanylglyxylvalin, anđehit axetic, ancol etylic là 

Xem đáp án

Chọn đáp án A

Ta dùng Cu(OH)2/dung dịch NaOH

• Ở nhiệt độ thường khi cho Cu(OH)2/dung dịch NaOH vào từng dung dịch thì

+ Glucozơ và glixerol xuất hiện phức màu xanh

2C3H8O3 + Cu(OH)2 → (C3H7O3)2Cu + 2H2O

2C6H12O6 + Cu(OH)2 → (C6H11O6)2Cu + 2H2O

+ Ananylglyxylvalin có màu tím đặc trưng

• Khi đun nóng thì glucozơ và anđehit axetic có màu đỏ Cu2O xuất hiện

CH2OH-CHOH4-CHO+2CuOH2+NaOHt0CH2OH-CHOH4-COONa+Cu2O+3H2OCH3CHO+2CuOH2+NaOHt0CH3-COONa+Cu2O+3H2O

• Ancol etylic không có hiện tượng gì.


Câu 6:

Chỉ dùng Cu(OH)2/OH- có thể nhận biết được các dung dịch đựng riêng biệt từng chất trong nhóm nào sau đây? 

Xem đáp án

Chọn đáp án D

A sai vì không nhận biết đc 2 axit

B sai vì phản ửng của sobitol và glixerol có pu giống nhau.nên k nhận biết đc

C sai vì glu và pru k nhận biết đc,vì có PU giống nhau

D đúng vì glu,sobitol có phải ứng giữa 2 nhóm chức gần nhau,khi nung nóng thì glu và etanal đều có phản ứng của andehit,abumin là phản ứng biore,axit axetic thì chỉ tác dụng với Cu(OH)2


Câu 7:

Cho ba dung dịch riêng biệt: Ala -Ala-Gly, Gly-Ala và hồ tinh bột. Có thể nhận biết được dung dịch Ala-Ala-Gly bằng thuốc thử Cu(OH)2 trong dung dịch NaOH nhờ hiện tượng 

Xem đáp án

Chọn đáp án B

Các peptit có ≥ 3 mắt xích xảy ra phản ứng màu biure với Cu(OH)2/OH tạo phức màu tím


Câu 9:

Tiến hành thí nghiệm với các chất X, Y, Z, T. Kết quả được ghi ở bảng sau:

Mẫu thử

Thí nghiệm

Hiện tượng

X

Tác dụng với Cu(OH)2

Hợp chất màu tím

Y

Quỳ tím ẩm

Quỳ đổi xanh

Z

Tác dụng với dung dịch Br2

Dung dịch mất màu và có kết tủa trắng

T

Tác dụng với dung dịch Br2

Dung dịch mất màu

 Các chất X, Y, Z, T lần lượt là: 

Xem đáp án

Chọn đáp án A

– X + Cu(OH)2 → hợp chất màu tím loại B và C.

– Z + Br2 → ↓


Câu 10:

Tiến hành thí nghiệm với các chất X, Y, Z, T. Kết quả thu được ghi lại trong bảng sau

Chất

Nước brom

Cu(OH)2

Dd AgNO3/NH3

Quỳ tím

X

Mất màu

Dd xanh lam

Kết tủa Ag

 

Y

 

 

 

Màu xanh

Z

 

Màu tím

 

 

T

Mất màu

 

Kết tủa Ag

 

 

Các chất X, Y, Z, T lần lượt là

Xem đáp án

Chọn đáp án B


Câu 13:

Kết quả thí nghiệm của các dd X, Y, Z với thuốc thử được ghi ở bảng sau:

Mẫu thử

Thí nghiệm

Hiện tượng

X

Quỳ tím

Quỳ tím chuyển màu hồng

Y

Cu(OH)2 trong môi trường NaOH

Hợp chất màu tím

Z

Nước Brom

Kết tủa trắng

X, Y, Z lần lượt là

Xem đáp án

Chọn đáp án A


Bắt đầu thi ngay