Thứ bảy, 23/11/2024
IMG-LOGO
Trang chủ Lớp 12 Hóa học 450 câu Lý thuyết Amin - Amino axit - Protein có giải chi tiết

450 câu Lý thuyết Amin - Amino axit - Protein có giải chi tiết

450 câu Lý thuyết Amin - Amino axit - Protein có giải chi tiết (P4)

  • 19563 lượt thi

  • 50 câu hỏi

  • 50 phút

Danh sách câu hỏi

Câu 5:

Phát biểu nào dưới đây về tính chất vật lí của amin không đúng ?

Xem đáp án

Đáp án C


Câu 6:

Phát biểu nào sau đây không đúng?

Xem đáp án

Đáp án D

H2N- CH2-COOH3N-CH3 là muối chứ không phải là este


Câu 9:

Khi cho HNO3 đặc vào ống nghiệm chứa anbumin thấy có kết tủa màu

Xem đáp án

Đáp án D

- Nhỏ vài giọt dung dịch HNO3 đặc vào ống nghiệm chứa anbumin thấy có kết tủa màu vàng.


Câu 10:

Phân tử khối của anilin là:

Xem đáp án

Đáp án C

Anilin là C6H5NH2 (CTPT: C6H7N) PTK = 12.6 + 1.7 + 14.1 = 93.


Câu 12:

Trong các amin dưới đây, chất nào là amin bậc hai?

Xem đáp án

Đáp án D


Câu 13:

Cho dãy các chất sau: tristearin, phenylamoni clorua, đimetylamin, metyl axetat, alanin, amoni fomat. Số chất trong dãy tác dụng với dung dịch NaOH đun nóng là

Xem đáp án

Đáp án A

Các chất tác dụng với dung dịch NaOH đun nóng: tristearin, phenylamoni clorua, metyl axetat, alanin, amoni fomat


Câu 17:

Chất nào sau đây thuộc loại amin bậc hai?

Xem đáp án

Đáp án C

Amin bậc 2:R−NH−R1 CH3NHCH2CH3


Câu 18:

Cho ba dung dịch có cùng nồng độ mol: (1) H2NCH2COOH, (2) CH3COOH, (3)CH3CH2NH2. Dãy xếp theo thứ tự pH tăng dần là:

Xem đáp án

Đáp án A

(1) H2NCH2COOH pH = 7, (2) CH3COOH pH < 7, (3)CH3CH2NH2 pH > 7


Câu 19:

Dãy các chất nào sau đây đều không làm đổi màu quỳ tím?

Xem đáp án

Đáp án C


Câu 20:

Công thức phân tử và tên gọi của aminoaxit nào sau đây không phù hợp với nhau?

Xem đáp án

Đáp án D


Câu 21:

Khẳng định nào dưới đây không đúng ?

Xem đáp án

Đáp án D

Tính amin của tất cả các bazơ đều mạnh hơn NH3


Câu 22:

Cho dung dịch metylamin đến dư vào các dung dịch sau: FeCl3, CuSO4, Zn(NO3)2, CH3COOH thì số lượng kết tủa thu được là

Xem đáp án

Đáp án A

● FeCl3 + 3CH3NH2 + 3H2O Fe(OH)3 + 3CH3NH3Cl.

● CuSO4 + 2CH3NH2 + 2H2O Cu(OH)2 + (CH3NH3)2SO4.

Cu(OH)2 + 4CH3NH2 [Cu(CH3NH2)4](OH)2 (phức tan).

● Zn(NO3)2 + 2CH3NH2 + 2H2O Zn(OH)2 + CH3NH3NO3.

Zn(OH)2 + 4CH3NH2 [Zn(CH3NH2)4](OH)2 (phức tan).

● CH3COOH + CH3NH2 CH3COOH3NCH3.

chỉ có FeCl3 thu được kết tủa


Câu 23:

Thuốc thử được dùng để phân biệt Gly-Ala-Gly với Gly-Ala là

Xem đáp án

Chọn đáp án A

Gly–Ala–Gly là tripeptit có khả năng tham gia phản ứng màu biure Cu(OH)2/NaOH

tạo phức màu xanh tím

+ Còn Gly–Ala là đipeptit không có khả năng phản ứng với màu biure Cu(OH)2/NaOH

không hiện tượng.


Câu 24:

Cho alanin tác dụng với dung dịch HCl (dư) thu được sản phẩm X. Cho X tác dụng với lượng dư NaOH thu được sản phẩm hữu cơ Y. Công thức của Y là:

Xem đáp án

 Chọn đáp án D

H2NCH(CH3)COOH + HCl ClH3NCH(CH3)COOH (X).

ClH3NCH(CH3)COOH (X) + 2NaOH H2NCH2COONa (Y) + NaCl + H2O.


Câu 25:

Ứng với công thức C3H9N có số đồng phân amin là:

Xem đáp án

Chọn đáp án D

Số đồng phân amin ứng với ctpt C3H9N gồm.

● Bậc 1 có: CH3–CH2–CH2–NH2 || CH3–CH(CH3)–NH2

● Bậc 2 có: CH3–NH–CH2–CH3.

● Bậc 3 có: (CH3)3N

Có tổng 4 đồng phần ứng với ctpt C3H9N


Câu 26:

Số đồng phân tripeptit tạo thành từ 1 phân tử glyxin và 2 phân tử alanin là:

Xem đáp án

Chọn đáp án B

Vì đây là tri peptit chứa 2 loại α–amino axit trong đó có chứa 1 phân tử glyxin.

Số đồng phân cũng chính là số vị trí của glyxin trên mạch tripeptit

G–A–A || A–G–A || A–A–G


Câu 28:

Phát biểu nào sau đây không đúng?

Xem đáp án

Chọn đáp án D

Bậc của amin được tính bằng số nguyên tử H/NH3 bị thay thế bằng gốc hiđrocacbon.


Câu 29:

Nhúng quỳ tím vào dung dịch alanin, quỳ tím ..(1)…..; nhúng quỳ tím vào dung dịch lysin, quỳ tím..(2)…..; nhúng quỳ tím vào dung dịch axit glutamic, quỳ tím..(3)…… Vậy (1), (2), (3) tương ứng là

Xem đáp án

Chọn đáp án B

Dung dịch alanin không làm đổi màu quỳ tím.

Dung dịch lysin làm quỳ tím đổi màu xanh.

Dung dịch axit glutamic làm quỳ tím đổi sang màu đỏ.


Câu 32:

Biết rằng mùi tanh của cá (đặc biệt cá mè) là hỗn hợp các amin (nhiều nhất là trimetylamin) và một số chất khác. Để khử mùi tanh của cá trước khi nấu ta có thể dùng dung dịch nào sau đây?

Xem đáp án

Đáp án D

Mùi tanh của cá do amin gây nên. Mà amin là những hợp chất có tính bazo.

Dùng giấm ăn (tính axit) để trung hòa tạo muối theo nước trôi đi


Câu 33:

Số đồng phân amino axit có công thức phân tử C3H7O2N là

Xem đáp án

Đáp án C

Đồng phân amino axit có CTPT C3H7O2N gồm:

H2N–CH2–CH2–COOH và H2N–CH(CH3)–COOH


Câu 34:

Kí hiệu viết tắt Glu là chỉ chất amino axit có tên là:

Xem đáp án

: Đáp án A

Kí hiệu viết tắt Glu là chỉ chất amino axit có tên là axit glutamic 

______________________________

Chú ý nhầm lẫn giữa đáp án A và B.


Câu 35:

Cho một đipeptit Y có công thức phân tử C6H12N2O3. Số đồng phân peptit của Y (chỉ chứa gốc α-amino axit) mạch hở là:

Xem đáp án

Đáp án C

Đipeptit Y C6H12N2O3.

Do là đipeptit nên loại trừ 1 nhóm CO-NH, 1 nhóm NH2, 1 nhóm COOH ta còn C4H8

+ Đipeptit có dạng H2N–A–CONH–B–COOH. Vậy ta có các TH sau.

(A) C2H4 + (B) C2H4 có 1 đồng phân alpha là Ala–Ala.

(A) CH3 + (B) C3H7 có 4 đồng phân alpha gồm:  

NH2-CH3-CONH-CH(C2,H5)COOH có 2 đồng phân

NH2-CH3-C(CH3)2-COOH có 2 đồng phân

C6H12O3N2 có (1+2+2) = 5 đồng phân


Câu 36:

Phát biểu nào sau đâỵ đúng?

Xem đáp án

Chọn đáp án D

A sai vì anilin không làm quỳ tím đổi màu.

B sai vì phân tử khối càng lớn thì độ tan càng giảm.

C sai vì tất cả các amin đều độc


Câu 37:

Chất nào sau đây thuộc loại amin bậc hai?

Xem đáp án

Đáp án B


Câu 39:

Biết rằng mùi tanh của cá (đặc biệt cá mè) là hỗn hợp các amin (nhiều nhất là trimetylamin) và một số chất khác. Để khử mùi tanh của cá trước khi nấu có thể dùng dung dịch nào sau đây?

Xem đáp án

Đáp án A

Dùng giấm ăn (chứa chủ yếu CH3COOH) vì sẽ tạo muối amoni với các amin.

tan tốt trong H2O nên dễ bị rửa trôi


Câu 40:

Dung dịch etylamin tác dụng được với dung dịch nước của chất nào sau đây?

Xem đáp án

Đáp án A

Chọn A vì 2C2H5NH2 + H2SO4  (C2H5NH3)2SO4.


Câu 41:

Số đồng phân amin có công thức phân tử C4H11N là

Xem đáp án

Đáp án B

 Cách 1: – Bậc 1: CH3CH2CH2CH2NH2, CH3CH2CH(NH2)CH3

CH3CH(CH3)CH2NH2, CH3C(CH3)(NH2)CH3.

– Bậc 2: 4 = 3 + 1 (2 đồng phân) = 2 + 2 (1 đồng phân).

– Bậc 3: 4 = 2 + 1 + 1 (1 đồng phân).

|| tổng cộng có 8 đồng phân amin.

 Cách 2: áp dụng công thức: 2n–1 (n < 5) có 8 đồng phân


Câu 42:

Dãy chỉ chứa những amino axit mà dung dịch không làm đổi màu quỳ tím là?

Xem đáp án

Đáp án A


Câu 45:

Chất không có khả năng làm xanh quỳ tím là:

Xem đáp án

Đáp án C


Câu 46:

Hợp chất H2NCH2COOH có tên gọi là

Xem đáp án

Đáp án B


Câu 49:

Phát biểu nào sau đây sai?

Xem đáp án

Đáp án A

A sai vì anilin tác dụng với nước brom tạo thành kết tủa màu trắng.

B, C, D đúng.


Bắt đầu thi ngay

Bài thi liên quan


Các bài thi hot trong chương