TỔNG HỢP KIẾN THỨC VỀ KIM LOẠI VÀ HỢP CHẤT KIM LOẠI (P2)
-
19372 lượt thi
-
51 câu hỏi
-
80 phút
Danh sách câu hỏi
Câu 3:
Thí nghiệm nào sau đây có phản ứng oxi hóa – khử xảy ra?
Đáp án C.
Cho Na kim loại vào nước.
Câu 5:
Cho các phát biểu sau:
(a) Kim loại sắt có tính nhiễm từ.
(b) Trong tự nhiên, crom chỉ tồn tại ở dạng đơn chất.
(c) Fe(OH)3 là chất rắn màu nâu đỏ.
(d) CrO3 là một oxit axit.
Số phát biểu đúng là:
Đáp án C.
3.
(a) (c) (d)
Câu 6:
Phát biểu nào sau đây là sai?
Đáp án B.
Phèn chua có công thức hóa học là (NH4)2SO4.Al2(SO4)3.24H2O.
Câu 7:
Cho các chất sau: Al; Fe; Fe3O4; Fe2O3; Cr; Fe(OH)3 lần lượt tác dụng với dung dịch HCl thì số chất chỉ cho sản phẩm muối clorua có dạng MCl3 là
Đáp án B.
3.
Al; Fe2O3; Fe(OH)3
Câu 9:
Phản ứng nào sau đây HCl đóng vai trò là chất khử?
Đáp án B.
MnO2 + 4HCl MnCl2 + Cl2 + H2O.
Câu 10:
Thực hiện các thí nghiệm sau ở điều kiện thường:
(a) Sục khí H2S vào dung dịch NaOH.
(b) Cho kim loại Na vào nước.
(c) Sục khí Cl2 vào dung dịch Ca(OH)2.
(d) Cho NH4Cl vào dung dịch NaOH.
(e) Cho bột Zn vào dung dịch HNO3.
Số thí nghiệm xảy ra phản ứng oxi hóa – khử là
Đáp án A.
3.
(b) (c) (e)
Câu 11:
Cho phương trình hóa học: BaCl2 + Na2SO4 BaSO4 + 2NaCl. Phương trình hóa học nào sau đây có cùng phương trình ion thu gọn với phương trình hóa học trên?
Đáp án A.
Ba(OH)2 + Na2SO4 BaSO4 + 2NaOH.
Câu 12:
Thí nghiệm hóa học không sinh ra chất khí là
Đáp án C.
Sục khí H2S vào dung dịch CuSO4.
Câu 13:
Trường hợp nào dưới đây thu được kết tủa sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn?
Đáp án B.
Cho dung dịch AlCl3 dư vào dung dịch NaOH.
Câu 14:
Thí nghiệm nào sau đây tạo ra kết tủa sau khi kết thúc phản ứng?
Đáp án B.
Cho dung dịch NH3 dư vào dung dịch AlCl3.
Câu 15:
Cho dãy chuyển hóa sau: Cr CrCl3 KCrO2.
Các chất X, Y lần lượt là
Đáp án C.
Cl2, KOH.
Câu 17:
Phát biểu nào sau đây đúng :
Đáp án B.
Một số chất vô cơ và hữu cơ như C; P; S; C2H5OH bốc cháy khí gặp CrO3.
Câu 18:
Phát biểu nào nào sau đây không đúng về crom và hợp chất của nó?
Đáp án B.
Cr(OH)2 vừa tan trong dung dịch KOH, vừa tan trong dung dịch HCl.
Câu 19:
Phát biểu nào sau đây là sai?
Đáp án D.
Trong môi trường kiềm, Br2 oxi hóa CrO2- thành Cr2O72-.
Câu 20:
Cho dung dịch chứa FeCl2, CrCl3 tác dụng với dung dịch NaOH dư, lấy kết tủa thu được nung trong không khí đến khối lượng không đổi, chất rắn thu được là
Đáp án B.
chỉ có Fe2O3.
Câu 21:
Trong hỗn hợp X gồm Fe2O3; ZnO; Cu tác dụng với dung dịch HCl dư thu được dung dịch Y và phần không tan Z. Cho Y tác dụng với dung dịch NaOH loãng dư thu được lượng kết tủa gồm :
Đáp án A.
Fe(OH)2; Cu(OH)2.
Câu 23:
Cho dãy các chất sau: Al, NaHCO3, (NH4)2CO3, NH4Cl, Al2O3, Zn, K2CO3, K2SO4. Có bao nhiêu chất trong dãy vừa tác dụng được với dung dịch HCl, vừa tác dụng được với dung dịch NaOH?
Đáp án D.
5.
Al, NaHCO3, (NH4)2CO3, Al2O3, Zn
Câu 24:
Cho các chất: NH4HCO3, NaOH, AgNO3, Cu, FeO, CaCO3. Số chất tác dụng được với dung dịch HCl là
Đáp án A.
5.
NH4HCO3, NaOH, AgNO3, FeO, CaCO3.
Câu 25:
Cho dãy các chất: Cr2O3, Cr, Al, Al2O3, CuO, CrO3, NaHS, NaH2PO4. Số chất trong dãy phản ứng được với dung dịch NaOH loãng là:
Đáp án D.
5.
Al, Al2O3, CrO3, NaHS, NaH2PO4.
Câu 26:
Cho các chất Al, AlCl3, Zn(OH)2, NH4HCO3, KHSO4, NaHS, Fe(NO3)2. Số chất vừa phản ứng với dung dịch NaOH vừa phản ứng với dung dịch HCl là:
Đáp án A.
5.
Câu 28:
Có bao nhiêu chất trong số các chất sau tác dụng được với dung dịch HCl: Cu, CuO; FeCl2; Fe(NO3)2; KMnO4; KClO3; NaClO
Đáp án C.
5.
CuO; Fe(NO3)2; KMnO4; KClO3; NaClO
Câu 30:
Cho các chất sau : CO2, NO2, CO, CrO3, P2O5, Al2O3. Có bao nhiêu chất tác dụng được với dung dịch NaOH loãng ở nhiệt độ thường?
Đáp án D.
5.
CO2, NO2, CrO3, P2O5, Al2O3.
Câu 31:
Cho các chất: NaCl, NaOH, Cu(OH)2, H2SO4, CuSO4, Na, Cu, CuCl2, Na2SO4. Có bao nhiêu chất trong số đã cho tan hoàn toàn trong nước?
Đáp án A.
7.
NaCl, NaOH, H2SO4, CuSO4, Na, CuCl2, Na2SO4.
Câu 32:
Có các chất sau: Na2O, NaCl, Na2CO3, NaHCO3, Na2SO4. Có bao nhiêu chất mà bằng một phản ứng có thể tạo ra NaOH ?
Đáp án A.
5.
Câu 34:
Có các phát biểu sau :
(a) Tất cả các kim loại kiềm thổ đều tan trong nước.
(b) Các kim loại kiềm có thể đẩy các kim loại yếu hơn ra khỏi dung dịch muối của chúng.
(c) Các ion Na+, Mg2+, Al3+ có cùng cấu hình electron ở trạng thái cơ bản và đều có tính oxi hóa yếu.
(d) Các kim loại kiềm K, Rb, Cs có thể tự bốc cháy khi tiếp xúc với nước.
(e) Cho dung dịch NaOH dư vào dung dich AlCl3, sau phản ứng thu được dung dịch trong suốt.
Trong các phát biểu trên số phát biểu đúng là :
Đáp án B.
3.
(c) (d) (e)
Câu 35:
Cho các phát biểu sau :
(1) Al là kim loại lưỡng tính.
(2) Trong phản ứng hoá học ion kim loại chỉ thể hiện tính oxi hóa.
(3) Nguyên tắc để làm mềm nước cứng là khử ion Ca2+ , Mg2+ .
(4) Dung dịch hỗn hợp NaHSO4 và NaNO3 có thể hoà tan được Cu.
Phát biểu không đúng là :
Đáp án C.
(1), (2), (3).
Câu 36:
Cho các phát biểu sau:
(1) K2CrO4 có màu da cam, là chất oxi hóa mạnh.
(2) Kim loại Al và Cr đều tan trong dung dịch kiềm đặc.
(3) Kim loại Cr có độ cứng cao nhất trong tất cả các kim loại
(4) Cr2O3 được dùng để tạo màu lục cho đồ sứ, đồ thủy tinh.
(5) Ở trạng thái cơ bản kim loại crom có 6 electron độc thân.
(6) CrO3 là một oxit axit, là chất oxi mạnh, bốc cháy khi tiếp xúc với lưu huỳnh, photpho,…
Số phát biểu đúng là
Đáp án C.
4.
(3) (4) (5) (6)
Câu 37:
Cho các phát biểu sau:
(a) Thép là hợp kim của sắt chứa từ 2-5% khối lượng cacbon.
(b) Bột nhôm trộn với bột sắt(III) oxit dùng để hàn đường ray bằng phản ứng nhiệt nhôm.
(c) Dùng Na2CO3 để làm mất tính cứng tạm thời và tính cứng vĩnh cửu của nước.
(d) Dùng bột lưu huỳnh để xử lí thủy ngân rơi vãi khi nhiệt kế bị vỡ.
(e) Khi làm thí nghiệm kim loại đồng tác dụng với dung dịch HNO3, người ta nút ống nghiệm bằng bông tẩm dung dịch kiềm.
Số phát biểu đúng là
Đáp án B.
4.
(b) (c) (d) (e)
Câu 38:
Cho sơ đồ sau: NaOH X1 X2 X3 NaOH. Với X1, X2, X3 là các hợp chất của natri.
Vậy X1, X2, X3 có thể tương ứng với dãy chất nào sau đây?
Đáp án A.
Na2CO3, Na2SO4 và NaCl.
Câu 39:
Cho sơ đồ phản ứng sau: Al X Y AlCl3. X, Y có thể lần lượt là cặp chất nào sau đây?
Đáp án D.
Al2(SO4)3, Al(OH)3.
Câu 40:
Cho sơ đồ phản ứng: Al2(SO4)3 X Y Al. Trong sơ đồ trên, mỗi mũi tên là một phản ứng, các chất X, Y lần lượt là
Đáp án C.
Al(OH)3 và Al2O3.
Câu 41:
Cho dãy chuyển hóa sau:
Các chất X, Y, Z lần lượt là:
Đáp án B.
Na2CrO4, Cr2(SO4)3, NaCrO2.
Câu 43:
Cho sơ đồ phản ứng sau:
(1) R + 2HCl(loãng) RCl2 + H2
(2) 2R + 3Cl2 2RCl3
(3) R(OH)3 + NaOH(đặc) NaRO2 + H2O
Kim loại R là :
Đáp án D.
Cr.
Câu 44:
Tiến hành các thí nghiệm sau:
(a) Sục khí Cl2 vào dung dịch NaOH ở nhiệt độ thường.
(b) Hấp thụ hết 2 mol CO2 vào dung dịch chứa 3 mol NaOH.
(c) Cho KMnO4 vào dung dịch HCl đặc, dư.
(d) Cho hỗn hợp Fe2O3 và Cu (tỉ lệ mol tương ứng 2 : 1) vào dung dịch HCl dư.
(e) Cho CuO vào dung dịch HNO3.
(f) Cho KHS vào dung dịch NaOH vừa đủ.
Số thí nghiệm thu được hai muối là
Đáp án A.
4.
(a) (b) (c) (f)
Câu 45:
Cho hỗn hợp gồm Al, BaO và Na2CO3 (có cùng số mol) vào nước dư thu được dung dịch X và chất kết tủa Y. Chất tan trong dung dịch X là:
Đáp án D.
NaOH và NaAlO2.
Câu 46:
Hòa tan hoàn toàn hỗn hợp X gồm BaO, NH4HCO3, NaHCO3 (có tỉ lệ mol lần lượt là 5 : 4 : 2) vào nước dư, đun nóng. Đến khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được dung dịch Y chứa :
Đáp án B.
Na2CO3.
Câu 48:
Nhận định nào sau đây đúng?
(1) Dùng CaCO3 làm chất chảy loại bỏ SiO2 trong luyện gang.
(2) Dùng Mg để chế tạo các hợp kim nhẹ và bền như Đuyra,…
(3) Mg cháy trong khí CO2.
(4) Không dùng MgO để điện phân nóng chảy điều chế Mg.
(5) Dùng cát để dập tắt đám cháy có mặt Mg.
Đáp án C.
(1), (2), (3), (4).
Câu 49:
Hoà tan hoàn toàn một lượng Ba vào dung dịch chứa a mol HCl, thu được dung dịch X và a mol H2. Trong các chất sau: Na2SO4, Na2CO3, Al, Al2O3, AlCl3, Mg, NaOH, NaHCO3. Số chất tác dụng được với dung dịch X là
Đáp án C.
6.
Na2SO4, Na2CO3, Al, Al2O3, AlCl3, NaHCO3.
Câu 50:
Cho hỗn hợp Zn, Cu vào cốc đựng dung dịch AgNO3, khuấy đều. Sau phản ứng thu được hỗn hợp kim loại X và dung dịch Y. Cho NaOH dư vào dung dịch Y được kết tủa Z. Nung Z đến khối lượng không đổi được rắn T.
Nhận định nào dưới đây là đúng ?
Đáp án A.
Zn đã phản ứng hết, Cu đã phản ứng một phần với dung dịch AgNO3.
Câu 51:
Cho hỗn hợp 2 kim loại Al và Cu vào dung dịch hỗn hợp 2 muối AgNO3 và Ni(NO3)2. Kết thúc phản ứng được rắn X (tan một phần trong dung dịch HCl dư) và thu được dung dịch Y (phản ứng vừa đủ với dung dịch NaOH được tủa gồm 2 hiđroxit kim loại). Nhận xét nào sau đây không đúng về thí nghiệm trên
Đáp án A.
Rắn X gồm Ag, Al, Cu.