NITO VÀ PHOTPHO (P4)
-
19276 lượt thi
-
41 câu hỏi
-
50 phút
Danh sách câu hỏi
Câu 1:
Cho phương trình hóa học: FeS + HNO3 Fe(NO3)3 + H2SO4 + NO + NO2 + H2O.
Biết tỉ lệ số mol NO và NO2 là 3 : 4. Sau khi cân bằng phương trình hóa học trên với hệ số các chất là những số nguyên tối giản thì hệ số của HNO3 là
Chọn C
Câu 5:
Cho phản ứng:
Sau khi cân bằng, tổng hệ số cân bằng của các chất trong phản ứng là
Chọn A
Câu 6:
Cho phản ứng:
Sau khi cân bằng, tổng hệ số cân bằng của các chất trong phản ứng là
Chọn D
Câu 7:
Cho phản ứng:
Sau khi cân bằng, tổng hệ số cân bằng của các chất trong phản ứng là
Chọn C
Câu 8:
Cho phản ứng:
Sau khi cân bằng, tổng hệ số cân bằng của các chất trong phản ứng là
Chọn A
Câu 9:
Cho hình vẽ mô tả thí nghiệm điều chế dung dịch X:
Dung dịch X đặc nguội có thể tham gia phản ứng oxi hóa - khử được với bao nhiêu chất trong số các chất sau: CaCO3, Fe(OH)2, Fe2O3, Cu, FeS2, Fe, Cr, Fe(NO3)2, Al, Ag, Fe3O4 ?
Chọn A
Fe(OH)2,Cu, FeS2, Fe(NO3)2,Ag, Fe3O4
Câu 10:
Cho phản ứng : Fe(NO3)2 + HCl FeCl3 + Fe(NO3)3 + NO + H2O. Nếu hệ số của NO là 3 thì hệ số của FeCl3 bằng :
Chọn D
Câu 11:
Trong những nhận xét dưới đây về muối nitrat của kim loại, nhận xét nào là không đúng?
Chọn D
Muối nitrat chỉ được sử dụng làm phân bón hóa học trong nông nghiệp
Câu 12:
Cho phản ứng : Fe(NO3)2 + HCl FeCl3 + Fe(NO3)3 + NO + H2O. Nếu hệ số của NO là 3 thì hệ số của FeCl3 bằng :
Chọn D
Câu 16:
Khi bị nhiệt phân dãy muối nitrat nào sau đây cho sản phẩm là oxit kim loại, khí nitơ đioxit và oxi?
Chọn C
Pb(NO3)2, Zn(NO3)2, Cu(NO3)2.
Câu 17:
Khi nhiệt phân, dãy muối rắn nào dưới đây đều sinh ra kim loại?
Chọn A
AgNO3, Hg(NO3)2
Câu 19:
Nhiệt phân hoàn toàn Fe(NO3)2 trong không khí thu được sản phẩm gồm:
Chọn C
Fe2O3, NO2, O2
Câu 20:
Trong phương trình hóa học của phản ứng nhiệt phân sắt(III) nitrat, tổng các hệ số (các số nguyên, tối giản) bằng bao nhiêu?
Chọn D
Câu 22:
Khi nhiệt phân, muối nitrat nào sau đây có thể không thu được khí O2?
Chọn B
NH4NO3
Câu 23:
Đưa tàn đốm còn than hồng vào bình đựng KNO3 ở nhiệt độ cao thì cơ hiện tượng nào?
Chọn B
Tàn đóm cháy sáng
Câu 24:
Khi cho Cu tác dụng với dung dịch chứa H2SO4 loãng và NaNO3, vai trò của NaNO3 trong phản ứng là
Chọn B
chất oxi hoá.
Câu 25:
Có các mệnh đề sau:
(1) Các muối nitrat đều tan trong nước và đều là chất điện li mạnh;
(2) Ion NO3- có tính oxi hóa trong môi trường axit;
(3) Khi nhiệt phân muối nitrat rắn ta đều thu được khí NO2;
(4) Hầu hết muối nitrat đều bền nhiệt.
Các mệnh đề đúng là:
Chọn D
(1) và (2).
Câu 26:
Cho các dung dịch:
X1: dung dịch HCl;
X2: dung dịch KNO3.
X3: dung dịch HCl + KNO3;
X4: dung dịch Fe2(SO4)3;
Các dung dịch không thể hòa tan được bột Cu là
Chọn D
X1, X2.
Câu 27:
Cho hai muối X, Y thỏa mãn điều kiện sau :
X + Y ® không xảy ra phản ứng;
X + Cu ® không xảy ra phản ứng;
Y + Cu ® không xảy ra phản ứng;
X + Y + Cu ® xảy ra phản ứng.
X, Y là muối nào dưới đây?
Chọn B
NaNO3 và NaHSO4
Câu 28:
Tiến hành nhiệt phân hoàn toàn 1 mol chất rắn nào sau đây mà khối lượng chất rắn thu được sau phản ứng là lớn nhất ?
Chọn D
KNO3.
Câu 32:
Khi đun nóng trong điều kiện không có không khí, photpho đỏ chuyển thành hơi, sau đó làm lạnh phần hơi thì thu được photpho
Chọn C
trắng
Câu 33:
Chọn phát biểu đúng:
Chọn B
Photpho trắng được bảo quản bằng cách ngâm trong nước
Câu 37:
Trong điều kiện thường, photpho hoạt động hoá học mạnh hơn nitơ là do
Chọn C
liên kết trong phân tử photpho kém bền hơn trong phân tử nitơ
Câu 38:
Hình vẽ dưới đây mô tả thí nghiệm chứng minh
Chọn A
Khả năng bốc cháy của P trắng dễ hơn P đỏ