Thứ bảy, 23/11/2024
IMG-LOGO

NITO VÀ PHOTPHO (P5)

  • 19377 lượt thi

  • 40 câu hỏi

  • 50 phút

Danh sách câu hỏi

Câu 3:

Kẽm photphua được ứng dụng dùng để

Xem đáp án

Chọn A

làm thuốc chuột


Câu 4:

Phần lớn photpho sản xuất ra được dùng để sản xuất 

Xem đáp án

Chọn A

diêm


Câu 5:

Trong diêm, photpho đỏ có ở đâu?

Xem đáp án

Chọn B

Thuốc quẹt ở vỏ bao diêm


Câu 6:

Phản ứng xảy ra đầu tiên khi quẹt que diêm vào vỏ bao diêm là

Xem đáp án

Chọn C

6P  +  5KClO3  ®  3P2O5  +  5KCl


Câu 7:

Nguồn chứa nhiều photpho trong tự nhiên là 

Xem đáp án

Chọn A

Quặng apatit


Câu 8:

Chọn công thức đúng của apatit

Xem đáp án

Chọn C

3Ca3(PO4)2.CaF2


Câu 9:

Hai khoáng vật chính của photpho là

Xem đáp án

Chọn A

Apatit và photphorit


Câu 13:

Dung dịch axit photphoric có chứa các ion ( không kể H+ và OH- của nước)

Xem đáp án

Chọn D.

H+, H2PO4-, HPO42-, PO43-.


Câu 15:

Axit H3PO4 và HNO3 cùng phản ứng được với tất cả các chất trong dãy nào dưới đây?

Xem đáp án

Chọn B

KOH, NaHCO3, NH3, ZnO.


Câu 18:

Hóa chất nào sau đây để điều chế H3PO4 trong công nghiệp?

Xem đáp án

Chọn D

H2SO4 (đặc) và Ca3(PO4)2.


Câu 19:

Trong phòng công nghiệp, axit photphoric được điều chế bằng phản ứng :

Xem đáp án

Chọn B

Ca3(PO4)2 + 3H2SO4 ® 3CaSO4¯ + 2H3PO4


Câu 20:

Tính chất nào sau đây không thuộc axit photphoric?

Xem đáp án

Chọn A

Ở điều kiện thường axit photphoric là chất lỏng, trong suốt, không màu


Câu 21:

Muối nào tan trong nước

Xem đáp án

Chọn C

Ca(H2PO4)2.


Câu 22:

Loại phân nào sau đây không phải là phân bón hóa học?

Xem đáp án

Chọn D

Phân vi sinh.


Câu 23:

Phân đạm cung cấp cho cây

Xem đáp án

Chọn D

N dạng NH4+, NO3


Câu 24:

Độ dinh dưỡng của phân đạm là

Xem đáp án

Chọn A

%N. 


Câu 25:

Thành phần chính của phân đạm urê là

Xem đáp án

Chọn A

(NH2)2CO


Câu 27:

Đạm amoni không thích hợp cho đất

Xem đáp án

Chọn A

chua


Câu 28:

Phân đạm 1 lá là 

Xem đáp án

Chọn C

(NH4)2SO4, NH4Cl


Câu 29:

Phân đạm 2 lá là 

Xem đáp án

Chọn B

NH4NO3


Câu 31:

Độ dinh dưỡng của phân lân là

Xem đáp án

Chọn B

% P2O5


Câu 33:

Thành phần của supephotphat đơn gồm

Xem đáp án

Chọn B

Ca(H2PO4)2, CaSO4


Câu 34:

Supephotphat đơn có nhược điểm là 

Xem đáp án

Chọn D

Làm rắn đất trồng


Câu 35:

Thành phần chính của supephotphat kép là

Xem đáp án

Chọn D

Ca(H2PO4)2


Câu 36:

Loại phân nào thì thu được khi nung cháy quặng apatit với đá xà vân và than cốc?

Xem đáp án

Chọn C

Phân lân nung chảy


Câu 37:

Để sản xuất phân lân nung chảy, người ta nung hỗn hợp X ở nhiệt độ trên 1000oC trong lò đứng. Sản phẩm nóng chảy từ lò đi ra được làm nguội nhanh bằng nước để khối chất bị vỡ thành các hạt vụn, sau đó sấy khô và nghiền thành bột. X gồm

Xem đáp án

Chọn A

apatit: Ca5F(PO4)3, đá xà vân: MgSiO3 và than cốc: C.


Câu 38:

Độ dinh dưỡng của phân kali là

Xem đáp án

Chọn B

%KCl


Câu 40:

Thành phần của phân amophot gồm

Xem đáp án

Chọn A

NH4H2PO4 và (NH4)2HPO4


Bắt đầu thi ngay

Bài thi liên quan


Các bài thi hot trong chương