NITO VÀ PHOTPHO (P6)
-
19551 lượt thi
-
39 câu hỏi
-
50 phút
Danh sách câu hỏi
Câu 2:
Phát biểu nào sau đây không đúng?
Chọn A
Bón phân đạm amoni cùng với vôi bột nhằm tăng tác dụng của đạm amoni
Câu 3:
Không nên bón phân đạm cùng với vôi vì ở trong nước
Chọn B
phân đạm phản ứng với vôi tạo khí NH3 làm mất tác dụng của đạm
Câu 4:
Cho các phát biểu sau:
(a) Phân đạm NH4NO3 không nên bón cho loại đất chua;
(b) Độ dinh dưỡng của phân kali được đánh giá bằng hàm lượng phần trăm K2O tương ứng với lượng kali có trong thành phần của nó;
(c) Thành phần chính của supephotphat kép là Ca(H2PO4)2;
(d) Nitrophotka là hỗn hợp của NH4H2PO4 và KNO3.
Số phát biểu đúng là
Chọn C
Câu 5:
Các nhận xét sau:
(a) Phân đạm amoni không nên bón cho loại đất chua;
(b) Độ dinh dưỡng của phân lân được đánh giá bằng phần trăm khối lượng photpho;
(c) Thành phần chính của supephotphat kép là Ca(H2PO4)2.CaSO4;
(d) Người ta dùng loại phân bón chứa nguyên tố kali để tăng cường sức chống bệnh, chống rét và chịu hạn cho cây;
(e) Tro thực vật cũng là một loại phân kali vì có chứa K2CO3;
(f) Amophot là một loại phân bón phức hợp.
Số nhận xét sai là
Chọn C
(b) Độ dinh dưỡng của phân lân được đánh giá bằng phần trăm khối lượng photpho;
(c) Thành phần chính của supephotphat kép là Ca(H2PO4)2.CaSO4
Câu 7:
Để điều chế khí N2O trong phòng thí nghiệm, người ta nhiệt phân muối nào?
Chọn C
NH4NO3
Câu 11:
Dãy chất nào dưới đây nitơ có số oxi hóa tăng dần?
Chọn D
NH4Cl, N2O, N2O3, NO2, HNO3
Câu 12:
Dãy nào dưới đây gồm các chất mà nguyên tố nitơ có khả năng vừa thể hiện tính khử vừa thể hiện tính oxi hóa khi tham gia phản ứng?
Chọn D
NO2, N2, NO, N2O3
Câu 13:
Trong dãy nào sau đây tất cả các muối đều ít tan trong nước?
Chọn C
AgI, CuS, BaHPO4, Ca3(PO4)2
Câu 14:
Phát biểu nào sau đây không đúng?
Chọn D
Axit nitrit đặc khi tác dụng với C, S, P nó khử các phi kim đến mức oxi hóa cao nhất.
Câu 15:
Trong các câu sau câu nào sai?
Chọn D
Ở điều kiện thường nitơ hoạt động hoá học hơn photpho
Câu 18:
Cho các phản ứng sau:
(1)
(2)
(3)
(4)
(5)
Có mấy phản ứng tạo ra khí N2?
Chọn B
(4),(5)
Câu 19:
Chọn ra ý không đúng trong các ý sau:
(a) Nitơ có độ âm điện lớn hơn photpho;
(b) Ở điều kiện thường nitơ hoạt động hóa học yếu hơn photpho;
(c) Photpho đỏ hoạt động hóa học mạnh hơn photpho trắng;
(d) Trong hợp chất, photpho có hóa trị cao nhất là 5, số oxi hóa cao nhất là +5;
(e) Photpho chỉ có tính oxi hóa, không có tính khử
Chọn B
(c), (e).
Câu 20:
Cho các phát biểu sau:
(1) Trong phân tử HNO3 nguyên tử N có hoá trị V, số oxi hoá +5;
(2) Để làm khô khí NH3 có lẫn hơi nước ta dẫn khí qua bình đựng vôi sống (CaO) ;
(3) HNO3 tinh khiết là chất lỏng, không màu, bốc khói mạnh trong không khí ẩm;
(4) dung dịch HNO3 để lâu thường ngả sang màu nâu là do dung dịch HNO3 có hoà tan một lượng nhỏ khí NO2.
Số phát biểu đúng:
Chọn B
(2) Để làm khô khí NH3 có lẫn hơi nước ta dẫn khí qua bình đựng vôi sống (CaO) ;
(3) HNO3 tinh khiết là chất lỏng, không màu, bốc khói mạnh trong không khí ẩm;
(4) dung dịch HNO3 để lâu thường ngả sang màu nâu là do dung dịch HNO3 có hoà tan một lượng nhỏ khí NO2.
Câu 21:
Cho dãy các chất: Ca3(PO4)2, BaSO4, KNO3, CuO, Cr(OH)3, AgCl và BaCO3. Số chất trong dãy không tan trong dung dịch HNO3 loãng là
Chọn B
BaSO4,AgCl
Câu 23:
Cặp chất nào sau đây có thể tồn tại trong một dung dịch?
Chọn C
Amoniac và bari hiđroxit
Câu 24:
Cho Cu và dung dịch H2SO4 loãng tác dụng với chất X (một loại phân bón hóa học), thấy thoát ra khí không màu hóa nâu trong không khí. Mặt khác, khi X tác dụng với dung dịch NaOH thì có khí mùi khai thoát ra. Chất X là
Chọn D
amoni nitrat
Câu 26:
Cho từng chất: Fe, FeO, Fe(OH)2, Fe(OH)3, Fe3O4, Fe2O3, Fe(NO3)2, Fe(NO3)3, FeSO4, Fe2(SO4)3, FeCO3 lần lượt phản ứng với HNO3 đặc, nóng. Số phản ứng thuộc loại phản ứng oxi hoá - khử là
Chọn C
Fe, FeO, Fe(OH)2, Fe3O4,Fe(NO3)2,FeSO4, FeCO3
Câu 27:
Cho các dung dịch sau: NaHCO3, Na2S, Na2SO4, Fe(NO3)2, FeSO4, Fe(NO3)3 lần lượt vào dung dịch HCl. Số trường hợp có khí thoát ra là
Chọn B
NaHCO3, Na2S, Fe(NO3)2
Câu 28:
Cho dãy các chất: CuO, S, Fe(OH)2, FeSO4, P, Fe3O4, Fe2(SO4)3, CaCO3. Số chất bị oxi hóa bởi dung dịch HNO3 đặc, nóng giải phóng khí là
Chọn D
S, Fe(OH)2, FeSO4, P, Fe3O4, Fe2(SO4)3
Câu 29:
Cho các chất FeO, Fe2O3, Fe(NO3)2, CuO, FeS. Số chất tác dụng được với HNO3 giải phóng khí NO là
Chọn A
FeO, Fe(NO3)2, FeS
Câu 30:
Để nhận biết ba axit đặc, nguội: HCl, H2SO4, HNO3 đựng riêng biệt trong ba lọ bị mất nhãn, ta dùng thuốc thử là
Chọn D.
Cu.
Câu 31:
Chỉ thêm một thuốc thử để phân biệt các dung dịch chứa trong lọ riêng đã mất nhãn: Na3PO4, H3PO4, (NH4)3PO4
Chọn D
Ba(OH)2
Câu 32:
Cho các dung dịch muối sau đây: NH4NO3, (NH4 )2SO4, K2SO4. Kim loại duy nhất để nhận biết các dung dịch trên là
Chọn B
Ba
Câu 33:
Thuốc thử duy nhất để nhận biết các dung dịch: NaNO3, NaCl, Na3PO4, Na2S là
Chọn B
AgNO3
Câu 34:
Thuốc thử để nhận biết các dung dịch: HCl, NaCl, Na3PO4, H3PO4 là
Chọn B
AgNO3 và quỳ tím
Câu 35:
Chọn thêm một thuốc thử để nhận biết các dung dịch chứa trong lọ riêng đã mất nhãn: HCl, HNO3, H3PO4.
Chọn A
Ag
Câu 36:
Chọn thêm một thuốc thử để nhận biết các dung dịch chứa trong lọ riêng đã mất nhãn: Ba(OH)2, NaOH, H2SO4, HNO3
Chọn C
H3PO4
Câu 37:
Cho các phát biểu sau:
(a) Độ dinh dưỡng của phân đạm được đánh giá theo phần trăm khối lượng nguyên tố nitơ.
(b) Thành phần chính của supephotphat kép gồm Ca(H2PO4)2 và CaSO4.
(c) Kim cương được dùng làm đồ trang sức, chế tạo mũi khoan, dao cắt thủy tinh.
(d) Amoniac được sử dụng để sản xuất axit nitric, phân đạm.
Số phát biểu đúng là
Chọn C
(a) Độ dinh dưỡng của phân đạm được đánh giá theo phần trăm khối lượng nguyên tố nitơ.
(c) Kim cương được dùng làm đồ trang sức, chế tạo mũi khoan, dao cắt thủy tinh
(d) Amoniac được sử dụng để sản xuất axit nitric, phân đạm