NITO VÀ PHOTPHO (P2)
-
19552 lượt thi
-
40 câu hỏi
-
50 phút
Danh sách câu hỏi
Câu 3:
Dãy gồm các chất đều phản ứng được với NH3 là
Chọn A
HCl (dd hoặc khí), O2 (to), CuO, AlCl3 (dd).
Câu 4:
Cho từ từ dung dịch NH3 đến dư vào dung dịch chứa chất nào sau đây thì thu được kết tủa?
Chọn A
AlCl3
Câu 8:
Trong phản ứng tổng hợp NH3 từ N2 và H2, người ta sử dụng chất xúc tác là
Chọn B
sắt
Câu 9:
Chọn câu sai trong các mệnh đề sau:
Chọn D
Điều chế khí NH3 bằng cách cô cạn dung dịch muối amoni
Câu 10:
Để tách riêng NH3 ra khỏi hỗn hợp gồm N2, H2, NH3 trong công nghiệp, người ta đã
Chọn C
nén và làm lạnh hỗn hợp để hóa lỏng NH3
Câu 11:
Trong phòng thí nghiệm, người ta có thể điều chế khí NH3 bằng cách
Chọn C
cho muối amoni đặc tác dụng với kiềm đặc và đun nóng
Câu 12:
Trong phòng thí nghiệm, người ta có thể thu khí NH3 bằng phương pháp
Chọn D
đẩy không khí với miệng bình úp ngược.
Câu 14:
Cho các oxit: Li2O, MgO, Al2O3, CuO, PbO, FeO. Có bao nhiêu oxit bị khí NH3 khử ở nhiệt độ cao?
Chọn C
CuO, PbO, FeO
Câu 15:
Các hình vẽ sau mô tả các cách thu khí trong phòng thí nghiệm:
Kết luận nào sau đây đúng?
Chọn D
Hình 1: Thu khí H2, He và NH3
Câu 16:
Cho thí nghiệm như hình vẽ, bên trong bình có chứa khí NH3, trong chậu thủy tinh chứa nước có nhỏ vài giọt phenolphthalein
Hiện tượng xảy ra trong thí nghiệm là:
Chọn A
Nước phun vào bình và chuyển thành màu hồng
Câu 17:
Có 4 ống nghiệm, mỗi ống đựng một chất khí khác nhau, chúng được úp ngược trong các chậu nước X, Y, Z, T. Kết quả các thí nghiệm được mô tả bằng hình vẽ sau: Hãy cho biết khí ở chậu nào tan trong nước nhiều nhất?
Hãy cho biết khí ở chậu nào tan trong nước nhiều nhất?
Chọn D
Z
Câu 18:
Có 4 ống nghiệm, mỗi ống đựng một chất khí khác nhau, chúng được úp ngược trong các chậu nước X, Y, Z, T. Kết quả thí nghiệm được mô tả bằng hình vẽ sau:
Các khí X, Y, Z, T lần lượt là:
Chọn B
O2, SO2, NH3, HCl
Câu 19:
Tìm phát biểu không đúng:
Chọn C
Dưới tác dụng của nhiệt, muối amoni phân hủy thành amoniac và axit
Câu 20:
Khi nói về muối amoni, phát biểu không đúng là
Chọn D
Dung dịch muối amoni có tính chất bazơ
Câu 21:
Trong những nhận xét dưới đây về muối amoni, nhận xét nào là đúng?
Chọn B
Tất cả các muối amoni đều dễ tan trong nước, khi tan điện li hòa toàn thành cation amoni và anion gốc axit
Câu 22:
Chọn phát biểu đúng:
Chọn D
Phản ứng nhiệt phân NH4NO3 là phản ứng oxi hóa - khử nội phân tử
Câu 23:
Dãy các muối amoni nào khi bị nhiệt phân tạo thành khí NH3?
Chọn A
NH4Cl, NH4HCO3, (NH4)2CO3
Câu 24:
Có thể phân biệt muối amoni với các muối khác bằng cách cho nó tác dùng với dung dịch kiềm, vì
Chọn B
thoát ra một chất khí không màu, mùi khai, làm xanh giấy quỳ tím ẩm
Câu 25:
Để tạo độ xốp cho một số loại bánh, có thể dùng muối nào sau đây làm bột nở?
Chọn B
NH4HCO3.
Câu 27:
Cho sơ đồ phản ứng sau:
Công thức của X, Y, Z, T tương ứng là:
Chọn C
NH3, (NH4)2SO4, NH4NO3, N2O
Câu 28:
Phân tử HNO3 có cấu tạo như sau:
Các loại liên kết có trong phân tử HNO3 là
Chọn C
phối trí (cho - nhận) và cộng hoá trị
Câu 30:
HNO3 tinh khiết là chất lỏng không màu, nhưng dung dịch HNO3 để lâu thường ngả sang màu vàng là do
Chọn D
dung dịch HNO3 có hoà tan một lượng nhỏ NO2
Câu 31:
Các tính chất hoá học của HNO3 là
Chọn B
tính axit mạnh, tính oxi hóa mạnh và bị phân huỷ
Câu 32:
Cho Fe(III) oxit tác dụng với axit nitric thì sản phẩm thu được là
Chọn D
Fe(NO3)3 và H2O
Câu 33:
Dãy gồm tất cả các chất khi tác dụng với HNO3 thì HNO3 chỉ thể hiện tính axit là:
Chọn C
Fe(OH)3, Na2CO3, Fe2O3, NH3
Câu 34:
Dãy gồm tất cả các chất khi tác dụng với HNO3 thì HNO3 chỉ thể hiện tính oxi hoá là:
Chọn A
Mg, H2S, S, Fe3O4, Fe(OH)2
Câu 37:
Kim loại sắt không phản ứng được với dung dịch nào sau đây?
Chọn A
HNO3 đặc, nguội