IMG-LOGO
Trang chủ Lớp 7 Toán Trắc nghiệm bài tập theo tuần Toán 7-Tuần 8 có đáp án

Trắc nghiệm bài tập theo tuần Toán 7-Tuần 8 có đáp án

Trắc nghiệm bài tập theo tuần Toán 7-Tuần 8 có đáp án

  • 314 lượt thi

  • 18 câu hỏi

  • 45 phút

Danh sách câu hỏi

Câu 1:

Làm tròn các số sau:

Tròn chục: 5724; 737; 3915,8; 991,23

Xem đáp án

Tròn chục: 57245720; 737740; 3915,83920;  991,23990.


Câu 2:

Làm tròn các số sau:

Tròn trăm: 6251; 32962; 524,7; 73,83

Xem đáp án

Tròn trăm: 62516300; 3296233000; 524,7500;  73,83100.


Câu 3:

Làm tròn các số sau:

Tròn nghìn: 59436; 56873; 75144,5; 247,91
Xem đáp án

Tròn nghìn: 5943659000; 5687357000; 75144,575000;  247,910.


Câu 4:

Cho các số sau đây:

73,2532 9,428 47,2030 54070 64300 2730,23.

Hãy làm tròn các số đó:

Chính xác đến chữ số thập phân thứ hai.

Chính xác đến chữ số thập phân thứ nhất.

Chính xác đến hàng đơn vị.

Chính xác đến hàng chục.

Chính xác đến hàng trăm.

Xem đáp án

 

Làm tròn

73,2532

9,428

47,2030

54070

64300

2730,23.

STP t2

73,25

9,43

47,20

54070

64300

2730,23

STP t1

73,3

9,4

47,2

54070

64300

2730,2

Đơn vị

73

9

47

54070

64300

2730

Chục

70

10

50

54070

64300

2730

Trăm

100

0

0

54100

64000

2700


Câu 5:

Tính giá trị các biểu thức sau (chính xác đến chữ số thập phân thứ nhất) bằng hai cách: Cách 1. Làm tròn các số rồi tính

         Cách 2. Tính rồi làm tròn kết quả

Sau đó hãy so sánh kết quả tìm được qua hai cách làm

35,3+1,442+3,741

Xem đáp án

Cách 1:     35,3+1,442+3,741  

Cách 2: 35,3+1,442+3,741=40,483 40,5 

So sánh: 40,5>40,4


Câu 6:

Tính giá trị các biểu thức sau (chính xác đến chữ số thập phân thứ nhất) bằng hai cách:  Cách 1. Làm tròn các số rồi tính

         Cách 2. Tính rồi làm tròn kết quả

Sau đó hãy so sánh kết quả tìm được qua hai cách làm

312,5326,21542

Xem đáp án

Cách 1: 312,5326,21542 312,526,2=286,3

Cách 2: 312,5326,21542=286,31458 286,3 

So sánh: 286,3=286,3 


Câu 7:

Tính giá trị các biểu thức sau (chính xác đến chữ số thập phân thứ nhất) bằng hai cách:  Cách 1. Làm tròn các số rồi tính

         Cách 2. Tính rồi làm tròn kết quả

Sau đó hãy so sánh kết quả tìm được qua hai cách làm

5,032+11,3

Xem đáp án

Cách 1: 5,032+11,3..5,0+11,3=16,3 

Cách 2: 5,032+11,3=16,332 16,3 

So sánh: 16,3=16,3


Câu 8:

Tính giá trị các biểu thức sau (chính xác đến chữ số thập phân thứ nhất) bằng hai cách:  Cách 1. Làm tròn các số rồi tính

         Cách 2. Tính rồi làm tròn kết quả

Sau đó hãy so sánh kết quả tìm được qua hai cách làm

8,04+2,2239

Xem đáp án

Cách 1: 8,04+2,2239 8,0+2,2=10,2 

Cách 2: 8,04+2,2239=10,2639 10,3 

So sánh: 10,3>10,2 


Câu 9:

Tính giá trị các biểu thức sau (chính xác đến chữ số thập phân thứ nhất) bằng hai cách:  Cách 1. Làm tròn các số rồi tính

         Cách 2. Tính rồi làm tròn kết quả

Sau đó hãy so sánh kết quả tìm được qua hai cách làm

2710,321518,0394

Xem đáp án

Cách 1: 2710,321518,03942710,31518,0=1195,3 

Cách 2:  2710,32  1518,0394=1195,2806 1195,3

      So sánh: 1195,3=1195,3 


Câu 10:

Tính giá trị các biểu thức sau (chính xác đến chữ số thập phân thứ nhất) bằng hai cách:  Cách 1. Làm tròn các số rồi tính

         Cách 2. Tính rồi làm tròn kết quả

Sau đó hãy so sánh kết quả tìm được qua hai cách làm

4546,01143819,23

Xem đáp án

Cách 1: 4546,01143819,23 4546,03819,2=726,8 

Cách 2:  4546,01143819,23 =726,7814 726,8

So sánh: 726,8=726,8 


Câu 11:

Biết 1 inch (ký hiệu “in”) bằng 2,54cm. Số inch của tivi chính là độ dài đường chéo nối 2 góc của TV. Hỏi chiếc tivi 32 in có độ dài đường chéo nối hai góc là bao nhiêu cm? (làm tròn đến hàng đơn vị)?

Media VietJack

Xem đáp án

Độ dài đường chéo tivi 32 in là 2,54.32=81,28 81 (cm)


Câu 12:

Quan sát hình vẽ, cho biết:  a  // b và số đo góc Q2^=50° 

Tìm các cặp góc so le trong ?

Media VietJack

Xem đáp án
Các cặp góc so le trong: P2^ Q3^ ; P3^ Q2^

Câu 13:

Quan sát hình vẽ, cho biết:  a  // b và số đo góc Q2^=50°

Tìm các cặp góc trong cùng phía

Media VietJack

Xem đáp án
Các cặp góc trong cùng phía: P2^ Q2^;  P3^ và Q3^

Câu 14:

Quan sát hình vẽ, cho biết:  a  // b và số đo góc Q2^=50°

Tìm các cặp góc đồng vị

Media VietJack

Xem đáp án

Các cặp góc đồng vị : P1^ Q2^;P2^ Q1^;P3^ Q4^;P4^ và Q3^


Câu 15:

Quan sát hình vẽ, cho biết:  a  // b và số đo góc Q2^=50°

Tính số đo P4^?

 Media VietJack

Xem đáp án

Tính P4^

Ta có

Q2^=P1^=50° (hai góc đồng vị)    

P4^+P1^=180° (hai góc kề bù)

       P4^=180°P1^                             

       P4^=180°50°=130°


Câu 16:

Cho hình vẽ.

Hai đường thẳng a và b như thế nào với nhau? Vì sao?

Media VietJack

Xem đáp án
Ta có aMNbMN  nên a // b

Câu 17:

Cho hình vẽ.

Tính số đo góc C^?

Media VietJack

Xem đáp án

Ta có: C^+D^=180° ( hai góc trong cùng phía)     

          C^=180°D^                                          

          C^=180°110°=70°


Câu 18:

Cho xOy^=80°. Biết x'Oy'^ là góc đối đỉnh của xOy^. Oz là tia phân giác của yOx'^ . Hãy vẽ hình minh họa và tính số đo xOz^=?

Xem đáp án

Vẽ hình đúng  

x'Oy'^ xOy^ là hai góc đối đỉnh nên Oy Oy'  là hai tia đối nhau. Ox Ox' là hai tia đối nhau. Ox' nằm giữa hai tia Oy, Oy'   x'Oy'^=xOy^=80° Ta có:  y'Ox'^+yOx'^=180( hai góc kề kề bù)

yOx'^=100°

 +Oz là tia phân giác yOx'^ nên yOz^=50°  

Tia Oy nằm giữa hai tia Oz Ox nên:

xOz^=xOy^+yOz^=80°+50°=130°  

Media VietJack


Bắt đầu thi ngay


Có thể bạn quan tâm


Các bài thi hot trong chương