Trắc nghiệm bài tập theo tuần Toán 7-Tuần 8 có đáp án
-
269 lượt thi
-
18 câu hỏi
-
45 phút
Danh sách câu hỏi
Câu 1:
Làm tròn các số sau:
Tròn chục: 5724; 737; 3915,8; 991,23
Tròn chục: 57245720; 737740; 3915,83920; 991,23990.
Câu 2:
Làm tròn các số sau:
Tròn trăm: 6251; 32962; 524,7; 73,83
Tròn trăm: 62516300; 3296233000; 524,7500; 73,83100.
Câu 3:
Làm tròn các số sau:
Tròn nghìn: 5943659000; 5687357000; 75144,575000; 247,910.
Câu 4:
Cho các số sau đây:
73,2532 9,428 47,2030 54070 64300 2730,23.
Hãy làm tròn các số đó:
Chính xác đến chữ số thập phân thứ hai.
Chính xác đến chữ số thập phân thứ nhất.
Chính xác đến hàng đơn vị.
Chính xác đến hàng chục.
Chính xác đến hàng trăm.
Làm tròn |
73,2532 |
9,428 |
47,2030 |
54070 |
64300 |
2730,23. |
STP t2 |
73,25 |
9,43 |
47,20 |
54070 |
64300 |
2730,23 |
STP t1 |
73,3 |
9,4 |
47,2 |
54070 |
64300 |
2730,2 |
Đơn vị |
73 |
9 |
47 |
54070 |
64300 |
2730 |
Chục |
70 |
10 |
50 |
54070 |
64300 |
2730 |
Trăm |
100 |
0 |
0 |
54100 |
64000 |
2700 |
Câu 5:
Tính giá trị các biểu thức sau (chính xác đến chữ số thập phân thứ nhất) bằng hai cách: Cách 1. Làm tròn các số rồi tính
Cách 2. Tính rồi làm tròn kết quả
Sau đó hãy so sánh kết quả tìm được qua hai cách làm
Cách 1:
Cách 2:
So sánh:
Câu 6:
Tính giá trị các biểu thức sau (chính xác đến chữ số thập phân thứ nhất) bằng hai cách: Cách 1. Làm tròn các số rồi tính
Cách 2. Tính rồi làm tròn kết quả
Sau đó hãy so sánh kết quả tìm được qua hai cách làm
Cách 1:
Cách 2:
So sánh:
Câu 7:
Tính giá trị các biểu thức sau (chính xác đến chữ số thập phân thứ nhất) bằng hai cách: Cách 1. Làm tròn các số rồi tính
Cách 2. Tính rồi làm tròn kết quả
Sau đó hãy so sánh kết quả tìm được qua hai cách làm
Cách 1:
Cách 2:
So sánh:
Câu 8:
Tính giá trị các biểu thức sau (chính xác đến chữ số thập phân thứ nhất) bằng hai cách: Cách 1. Làm tròn các số rồi tính
Cách 2. Tính rồi làm tròn kết quả
Sau đó hãy so sánh kết quả tìm được qua hai cách làm
Cách 1:
Cách 2:
So sánh:
Câu 9:
Tính giá trị các biểu thức sau (chính xác đến chữ số thập phân thứ nhất) bằng hai cách: Cách 1. Làm tròn các số rồi tính
Cách 2. Tính rồi làm tròn kết quả
Sau đó hãy so sánh kết quả tìm được qua hai cách làm
Cách 1:
Cách 2:
So sánh:
Câu 10:
Tính giá trị các biểu thức sau (chính xác đến chữ số thập phân thứ nhất) bằng hai cách: Cách 1. Làm tròn các số rồi tính
Cách 2. Tính rồi làm tròn kết quả
Sau đó hãy so sánh kết quả tìm được qua hai cách làm
Cách 1:
Cách 2:
So sánh:
Câu 11:
Biết 1 inch (ký hiệu “in”) bằng 2,54cm. Số inch của tivi chính là độ dài đường chéo nối 2 góc của TV. Hỏi chiếc tivi 32 in có độ dài đường chéo nối hai góc là bao nhiêu cm? (làm tròn đến hàng đơn vị)?
Độ dài đường chéo tivi 32 in là (cm)
Câu 12:
Quan sát hình vẽ, cho biết: và số đo góc
Tìm các cặp góc so le trong ?
Câu 13:
Quan sát hình vẽ, cho biết: và số đo góc
Tìm các cặp góc trong cùng phía
Câu 14:
Quan sát hình vẽ, cho biết: và số đo góc
Tìm các cặp góc đồng vị
Các cặp góc đồng vị : và ; và ; và ; và
Câu 15:
Quan sát hình vẽ, cho biết: và số đo góc
Tính
Ta có
(hai góc đồng vị)
Mà (hai góc kề bù)
Câu 16:
Cho hình vẽ.
Hai đường thẳng a và b như thế nào với nhau? Vì sao?
Câu 18:
Cho . Biết là góc đối đỉnh của . là tia phân giác của . Hãy vẽ hình minh họa và tính số đo
Vẽ hình đúng
Vì và là hai góc đối đỉnh nên và là hai tia đối nhau. và là hai tia đối nhau. nằm giữa hai tia và Ta có: ( hai góc kề kề bù)
+ Vì là tia phân giác nên
Tia nằm giữa hai tia và nên: