IMG-LOGO
Trang chủ Lớp 7 Toán Trắc nghiệm bài tập theo tuần Toán 7-Tuần 11 có đáp án

Trắc nghiệm bài tập theo tuần Toán 7-Tuần 11 có đáp án

Trắc nghiệm bài tập theo tuần Toán 7 - Tuần 11 có đáp án

  • 319 lượt thi

  • 23 câu hỏi

  • 45 phút

Danh sách câu hỏi

Câu 9:

Tìm x12+23x=45

Xem đáp án

x=4512:23x=310.32x=920

Vậy x=920

 


Câu 10:

Tìm x: x27=23,6

Xem đáp án

x27=23,6x=2.273,6x=15

Vậy x=15

 


Câu 11:

Tìm x: x123=2014
Xem đáp án

x123=2014x12=2017x12=2017 hoặc x 12=2017

 x=2029 hoặc x=2005

Vậy  x=2029 hoặc x=2005


Câu 12:

Tìm x: 3x+1=40
Xem đáp án

3x+1=40x=13x=169.

Vậy x=169

 


Câu 13:

Tìm số học sinh của mỗi lớp 7A, 7B biết rằng số học sinh lớp 7A nhiều hơn số học sinh lớp 7B là 3 em. Tỉ số học sinh của hai lớp bằng 1211.

Xem đáp án

Gọi số học sinh lớp 7A là x, số học sinh lớp 7B là y (ĐK: x, y, z*, học sinh).

Theo đề bài ta có xy=1211x12=y11=xy1211=31

Vậy x=36 Số học sinh lớp 7A là 36 học sinh

Vậy y=33 Số học sinh lớp 7 B là 33 học sinh


Câu 14:

Tìm các số x,y,z biết x9=y3=z8 và xy+z=56.
Xem đáp án

Tìm các số x, y, z biết x9=y3=z8 xy+z=56.  

Áp dụng tính chất của dãy tỉ số bằng nhau suy ra x9=y3=z8=xy+z93+8=5614=4

Vậy x=36; y=12; z=32 


Câu 15:

Số học sinh ba khối 6, 7, 8 tỉ lệ với các số 41; 29; 30. Biết rằng tổng số học sinh khối 6 và 7 là 140 học sinh. Tính số học sinh mỗi khối.
Xem đáp án

Gọi số học sinh ba khối 6, 7, 8 lần lượt là x, y, z (ĐK: x, y, z*, học sinh).

Theo đề bài ta có; x41=y29=z30 x+y=140 

Áp dụng tính chất của dãy tỉ số bằng nhau suy ra

x41=y29=z30=x+y41+29=14070=2 

x41=2 x=82 (học sinh)

 y29=2 y=58 (học sinh)

 z30=2 z=60 (học sinh)

Vậy số học sinh khối 6, 7, 8 lần lượt là 82, 58, 60 học sinh.


Câu 17:

So sánh tổng S = 1 + 2 + 22+ 23+.+ 250 và 251

Xem đáp án
S=1+2+22+23+.+250 
ta có 2S=2+22+23+.+250 +251
2SS = 2511
S=2511
 S<251

Câu 18:

Cho hình vẽ:

Media VietJack

Chứng minh ΔACB=ΔCAD

Xem đáp án

Media VietJack

Xét ΔACB ΔCAD 

AB=CDAD=BCACchungΔACB=ΔCAD(c-c-c)

Câu 19:

Cho hình vẽ:

Media VietJack

Chứng minh BAC^=DCA^ và suy ra AB // DC. 

Xem đáp án

ΔACB=ΔCADBAC^=DCA^ (cặp góc tương ứng) mà hai góc này ở vị trí so le trong nên AB//CD


Câu 20:

Cho hình vẽ:

Media VietJack

Chứng minh AD // BC. 

Xem đáp án

ΔACB=ΔCADDAC^=BCA^ (cặp góc tương ứng ) mà hai góc này ở vị trí so le trong nên AD//BC.


Câu 22:

Cho ΔABC AB=AC và M là trung điểm của BC 

Chứng minh: AM là tia phân giác của BAC^

Xem đáp án

Media VietJack

ΔAMB=ΔAMC   BAM^=CAM^(cặp góc tương ứng)

mà AM là tia nằm trong BAC^Þ AM là tia phân giác của BAC^


Câu 23:

Cho ΔABC AB=AC và M là trung điểm của BC. Chứng minh : AM là đường trung trực của BC.

Xem đáp án

Media VietJack

ΔAMB=ΔAMCAMB^=AMC^ (cặp góc tương ứng)

Mà AMB^+AMC^=1800

Nên AMB^=AMC^=900Þ AMBC tại trung điểm M của BC 

M là đường trung trực của BC


Bắt đầu thi ngay


Có thể bạn quan tâm


Các bài thi hot trong chương