IMG-LOGO
Trang chủ Lớp 7 Toán Trắc nghiệm bài tập theo tuần Toán 7-Tuần 25 có đáp án

Trắc nghiệm bài tập theo tuần Toán 7-Tuần 25 có đáp án

Trắc nghiệm bài tập theo tuần Toán 7-Tuần 25 có đáp án

  • 352 lượt thi

  • 14 câu hỏi

  • 45 phút

Danh sách câu hỏi

Câu 1:

Một mảnh vườn hình chữ nhật có chiều dài xm, chiều rộng y  m. Người ta mở một lối đi xung quanh vườn (thuộc đất của vườn) rộng zmx, y>2z. 

Tính diện tích đất làm đường đi theo x,y,z. 

Xem đáp án

Diện tích mảnh vườn ban đầu là: xym2 

Sau khi mở một lối đi xung quanh vườn (thuộc đất của vườn) rộng z(m) thì mảnh vườn còn lại có chiều dài là x2zm, chiều rộng là y2z(m) nên mảnh vườn lúc sau có diện tích là: x2zy2z  m2 

Vậy diện tích đất làm đường đi là:

xyx2zy2z=xyxy+2xz+2yz4z2=2zx+y4z2m2

Câu 3:

Một mảnh vườn hình chữ nhật có chiều dài xm, chiều rộng y  m. Người ta mở một lối đi xung quanh vườn (thuộc đất của vườn) rộng zmx, y>2z.

Tìm chiều dài và chiều rộng miếng đất biết diện tích dành làm đường là 384 m2, chiều rộng đường đi là 2 m và chiều dài hơn chiều rộng 12 m. 
Xem đáp án

Vì diện tích dành làm đường là 384 m2, chiều rộng đường đi là 2 m nên ta có:

2.2.x+y4.22=384x+y=100  (1)

Vì chiều dài hơn chiều rộng 12 m nên ta có: xy=12 (2)

Từ (1) và (2) suy ra: x=100+12:2=56  (t/m) 

Vậy mảnh vườn ban đầu có chiều dài là 56m, chiều rộng là 44m.


Câu 4:

Tính rồi điền vào bảng sau:

Biểu thức

Giá trị biểu thức tại

x=3 

x=52 

x=0 

x=1,5 

2x25x+3 

 

 

 

 

x2x+3 

 

 

 

 

2x+43x1 

 

 

 

 

Xem đáp án

Biểu thức

Giá trị biểu thức tại

x=3 

x=52 

x=0 

x=1,5 

2x25x+3 

36

3

3

15 

x2x+3 

9

34 

-3 

0,75 

2x+43x1 

20

58,5 

-4 

-5,5 


Câu 6:

Tính giá trị biểu thức M=2x2+3x2x+2 tại x=3.
Xem đáp án

x=3 suy ra x=3 hoặc x=3

Với x=3  thì M=5 ; với x=3 thì M=7


Câu 7:

So sánh các góc của tam giác ABC biết: AB=4 cm;BC=6 cm;CA=5 cm.

Xem đáp án

ΔABC có: AB=4 cm;BC=6 cm;CA=5 cm .

 

BC>CA>AB

BAC^>CBA^>ACB^ hay A^>B^>C^  (Định lý 1)


Câu 8:

So sánh các góc của tam giác ABC biết: AB=9 cm;AC=72 cm;BC=8 cm.

Xem đáp án

ΔABC có: AB=9 cm;AC=72 cm8,5 cm;BC=8 cm .

AB>AC>BC

 ACB^>ABC^>BAC^ hay C^>B^>A^  (Định lý 1)


Câu 9:

So sánh các góc của tam giác ABC biết: Độ dài các cạnh AB,BC,CA  lần lượt tỉ lệ nghịch với 2,3,4.

Xem đáp án

ΔABC có: Độ dài các cạnh AB,BC,CA  lần lượt tỉ lệ nghịch với 2,3,4.

AB.2=BC.3=CA.4

AB>BC>AC

ACB^>BAC^>ABC^ hay C^>A^>B^ (Định lý 1)


Câu 10:

So sánh các góc của tam giác ABC biết: ΔABC vuông ở B và có AC=6 cm;AB=19 cm.

Xem đáp án

Áp dụng định lý Pi-ta-go cho tam giác ΔABC vuông ở B

Ta có: BA2+BC2=AC2

192+BC2=62

19+BC2=36

BC2=3619

BC2=17

BC=17( cm)4,13( cm)

ΔABC có: AB=19 cm4,35 cm;BC=17 cm4,13 cm;AC=6 cm.

AC>AB>BC

ABC^>ACB^>BAC^ hay B^>C^>A^ (Định lý 1)


Câu 11:

So sánh các cạnh của tam giác ABC biết: A^=45°;B^=55°

Xem đáp án

ΔABC có: A^=45°;B^=55°

A^+B^+C^=180°  (tổng 3 góc của một tam giác)

45°+55°+C^=180°C^=180°45°+55°=80°

C^>B^>A^ (Vì 80°>55°>45°

AB>AC>BC (Định lý 2)


Câu 12:

So sánh các cạnh của tam giác ABC biết: Góc ngoài tại đỉnh A bằng 120°,B^=54°

Xem đáp án

Vì góc ngoài tại đỉnh A bằng 120°A^=180°120°=60°

ΔABC có: A^=60°;B^=55°

A^+B^+C^=180°  (tổng 3 góc của một tam giác)

 60°+54°+C^=180°C^=180°60°+54°=66°

C^>A^>B^ (vì 66°>60°>54° )

AB>BC>AC (Định lý 2)


Câu 13:

So sánh các cạnh của tam giác ABC biết: ΔABC cân tại A,A^>60°

Xem đáp án

ΔABC cân tại A

B^=C^  (tính chất tam giác cân)

A^+B^+C^=180° (tổng 3 góc của một tam giác)

 A^+2B^=180°A^=180°2B^

A^>60°180°2B^>60°120°>2B^B^<60°

B^=C^<A^ (vì B^=C^<60°<A^ )

 ΔABC B^=C^<A^

  AC=AB<BC (Định lý 2)


Câu 14:

So sánh các cạnh của tam giác ABC biết: Số đo các góc A,B,C lần lượt tỉ lệ với 2,3,4

Xem đáp án

A^:B^:C^=2:3:4

 A^2=B^3=C^4

Theo tính chất dãy tỉ số bằng nhau: A^2=B^3=C^4=A+B+C2+3+4=180°9=20°   (tổng 3 góc của một tam giác)

 A^=2.20°=40°

 B^=3.20°=60°

 C^=4.20°=80°

ΔABC có: C^>B^>A^   80°>60°>40°

AB>AC>BC (Định lý 2)


Bắt đầu thi ngay


Có thể bạn quan tâm


Các bài thi hot trong chương