Thứ sáu, 11/04/2025
IMG-LOGO
Trang chủ Lớp 7 Toán Trắc nghiệm bài tập theo tuần Toán 7-Tuần 9 có đáp án

Trắc nghiệm bài tập theo tuần Toán 7-Tuần 9 có đáp án

Trắc nghiệm bài tập theo tuần Toán 7-Tuần 9 có đáp án

  • 317 lượt thi

  • 26 câu hỏi

  • 45 phút

Danh sách câu hỏi

Câu 1:

Viết các số sau dưới dạng bình phương của một số. Có mấy cách viết?
64
Xem đáp án

Sử dụng định nghĩa căn bậc hai và tính chất a2=(a)2 với a.

Có 4 cách viết:   64=62=(6)2=(64)2=(64)2


Câu 2:

Viết các số sau dưới dạng bình phương của một số. Có mấy cách viết?

0,09

Xem đáp án

Sử dụng định nghĩa căn bậc hai và tính chất a2=(a)2với a2=(a)2.

Có 4 cách viết:     0,09=(0,3)2=(0,3)2=(0,09)2=(0,09)2

Câu 3:

Viết các số sau dưới dạng bình phương của một số. Có mấy cách viết?

13

Xem đáp án

Sử dụng định nghĩa căn bậc hai và tính chất a2=(a)2 với a2=(a)2.

Có 2 cách viết:  13=(13)2=(13)2


Câu 4:

Viết các số sau dưới dạng bình phương của một số. Có mấy cách viết?

 (với x>0)

Xem đáp án

Sử dụng định nghĩa căn bậc hai và tính chất a2=(a)2với a2=(a)2.

Có 2 cách viết:      x=(x)2=(x)2


Câu 5:

Viết các số sau dưới dạng bình phương của một số. Có mấy cách viết?

14

Xem đáp án

Sử dụng định nghĩa căn bậc hai và tính chất a2=(a)2 với a2=(a)2.

Có 4 cách viết:  14=(±12)2=(±14)2


Câu 6:

Viết các số sau dưới dạng bình phương của một số. Có mấy cách viết?

4981

Xem đáp án

Sử dụng định nghĩa căn bậc hai và tính chất a2=(a)2 với a2=(a)2.

Có 4 cách viết:  4981=(79)2=(79)2=(4981)2=(4981)2


Câu 7:

Viết các số sau dưới dạng bình phương của một số. Có mấy cách viết?

x2

Xem đáp án

Sử dụng định nghĩa căn bậc hai và tính chất a2=(a)2với a2=(a)2.

Có 2 cách viết:   x2=(x2)2=(x2)2


Câu 8:

Viết các số sau dưới dạng bình phương của một số. Có mấy cách viết?

m4

Xem đáp án

Sử dụng định nghĩa căn bậc hai và tính chất a2=(a)2 với a2=(a)2.

Có 2 cách viết:      m4=(±m4)2=(±m2)2


Câu 9:

Tìm giá trị của x biết:

x2=9

Xem đáp án

Sử dụng tính chất: x2=a  (a0)thì x=±a

x=+3


Câu 10:

Tìm giá trị của x biết:

x2=0,04

Xem đáp án

Sử dụng tính chất: x2=a  (a0) thì x=±a

x=±0,2


Câu 11:

Tìm giá trị của x biết:

x2=7

Xem đáp án

Sử dụng tính chất: x2=a  (a0) thì x=±a

x=±7


Câu 12:

Tìm giá trị của x biết:

x2=a (với a0)
Xem đáp án
Sử dụng tính chất: x2=a  (a0) thì x=±a
x=±a

Câu 13:

Tìm giá trị của x biết:

x2=49

Xem đáp án
Sử dụng tính chất: x2=a  (a0) thì x=±a
x=±23

Câu 14:

Tìm giá trị của x biết:

x21625=0

Xem đáp án

Sử dụng tính chất: x2=a  (a0) thì x=±a

x=±45


Câu 15:

Tìm giá trị của x biết:

x2736=0

Xem đáp án

Sử dụng tính chất: x2=a  (a0) thì x=±a

x=±76


Câu 16:

Tìm giá trị của x biết:

x2+1=0

Xem đáp án

Sử dụng tính chất: x2=a  (a0) thì x=±a

x2=1(vô lí) nên không có giá trị nào của  thỏa mãn.


Câu 17:

Tính

2381(34)964+(23)2

Xem đáp án

2381(34)964+(23)2=239+3438+29=1873288


Câu 18:

Tính:

(54)294:(4,5)2516.649

Xem đáp án

(54)294:(4,5)2516649=5432:(92)5483=74


Câu 19:

Tính

24(2)2:(16121)(23)2:(223)

Xem đáp án

24(2)2:(16121)(23)2:(223)=164:(411)23:(83)=194


Câu 20:

Dùng máy tính để tính và làm tròn kết quả chính xác đến chữ số thập phân thứ nhất
313.2(3+5)(2,25)
Xem đáp án

3132(3+5)(2,25)4,2


Câu 21:

Dùng máy tính để tính và làm tròn kết quả chính xác đến chữ số thập phân thứ nhất
65+43+21
Xem đáp án

65+43+210,9


Câu 22:

Tìm số đo x trong các hình vẽ sau: (H1; H2; H3)

Xem đáp án

Media VietJack

Hình 1: x=85° (áp dụng định lí tổng ba góc của một tam giác)

Hình 2. x=18004002=700 .

Hình 3. x = 1220 – 550 = 670 (góc ngoài của tam giác)


Câu 23:

Cho ΔABC A^=70°,C^=50°. Tia phân giác của góc B cắt AC E. Tia phân giác của BEC^ cắt BC ở F. Tính AEB^,  CEF^.

Xem đáp án

Tính được ABC^=1800700500=600 .

Vì BE là phân giác của ABC^B1^=6002=300 

Từ đó tính được AEB^=1800300700=800 

+) Vì BEC^ là góc ngoài của ΔABE nên ΔABE 

BEC^=700+300=1000 (Tính chất tia phân giác của 1 góc)

Media VietJack


Câu 24:

Tính các góc của ΔABC  biết:
Góc A lớn hơn góc B 20°, góc B lớn hơn góc C  35°.
Xem đáp án

Có :A^B^=200A^=200+B^,B^C^=350C^=B^350,

A^+B^+C^=1800 (tổng 3 góc của tam giác).

200+B^+B^+B^350=18003B^=1950B^=650 

A^=850,C^=300 


Câu 25:

Tính các góc của ΔABC  biết:
15A^=10B^=3C^
Xem đáp án

15A^=10B^=3C^A^2=B^3=C^10.

Áp dụng tính chất dãy tỉ số bằng nhau:

A^2=B^3=C^10=A^+B^+C^15=120A^=240;B^=360;C^=1200 


Câu 26:

Tính các góc của ΔABC  biết:

A^:B^=3:5;B^:C^=1:2

Xem đáp án

A^B^=35A^=3B^5 ; B^C^=12C^=2B^.

A^+B^+C^=1800(Tổng 3 góc trong tam giác)

3B^5+B^+2B^=1800B^=500C^=1000;A^=300 


Bắt đầu thi ngay


Có thể bạn quan tâm


Các bài thi hot trong chương