IMG-LOGO
Trang chủ Lớp 7 Toán Bài tập trắc nghiệm Chương 4 Đại Số 7 chọn lọc, có đáp án

Bài tập trắc nghiệm Chương 4 Đại Số 7 chọn lọc, có đáp án

Bài tập trắc nghiệm Chương 4 Đại Số 7 chọn lọc, có đáp án

  • 2279 lượt thi

  • 40 câu hỏi

  • 50 phút

Danh sách câu hỏi

Câu 1:

Nam mua 10 quyển vở mỗi quyển giá x đồng và hai bút bi mỗi chiếc giá y đồng . Hỏi Nam phải trả tất cả bao nhiêu đồng?

Xem đáp án

Số tiền Nam phải trả cho 10 quyển vở là 10x (đồng)

Số tiền nam phải trả cho 2 chiếc bút bi là 2y (đồng)

Nam phải trả tất cả số tiền là 10x + 2y (đồng)

Chọn đáp án D


Câu 2:

Mệnh đề: “Tổng của hai số hữu tỷ nghịch đảo của nhau” được biểu thị bởi

Xem đáp án

Gọi số hữu tỷ bất kì là a (a ≠ 0) thì số nghịch đảo của nó là 1/a

Mệnh đề: “Tổng của hai số hữu tỷ nghịch đảo của nhau “ được biểu thị bởi a + 1/a

Chọn đáp án D


Câu 3:

Biểu thức n.(n + 1)(n + 2) với n là số nguyên, được phát biểu là

Xem đáp án

Với ba số nguyên n thì ba số n, n + 1, n + 2 là ba số nguyên liên tiếp

Biểu thức n.(n + 1).(n + 2) với n là số nguyên , được phát biểu là tích của ba số nguyên liên tiếp.

Chọn đáp án B


Câu 4:

Cùng lúc đó có một vòi khác chảy từ bể ra. Mỗi phút lượng nước chảy ra bằng 1/4 lượng nước chảy vào. Hãy biểu thị lượng nước trong bể sau khi đồng thời mở cả hai vòi sau a phút.

Xem đáp án

Lượng nước chảy vào bể trong a phút là a.x (lít)

Lượng nước chảy ra trong a phút là (1/4).a.x (lít)

Vì ban đầu bể đang chứa a.480x lít nên lượng nước có trong bể sau a phút là

480+ax14ax=480+34ax

Chọn đáp án A


Câu 5:

Mệnh đề: “Tổng các bình phương của hai số nguyên lẻ liên tiếp” được biểu thị bởi

Xem đáp án

Gọi hai số nguyên lẻ liên tiếp là 2n + 1 và 2n + 3 với (n ∈ Z)

Bình phương của hai số nguyên lẻ liên tiếp đó là (2n + 1)2 và (2n + 3)2

Tổng các bình phương của hai số nguyên lẻ liên tiếp là (2n + 1)2 + (2n + 3)2

Chọn đáp án B.


Câu 6:

Với x = -3, y = -2, z = 3 thì giá trị biểu thức D = 2x3 - 3y2 + 8z + 5 là

Xem đáp án

Thay x = -3, y = -2, z = 3 vào biểu thức D ta có:

2.(-3)3 - 3.(-2)2 + 8.3 + 5 = 2.(-27) - 3.4 + 24 + 5

= -54 - 12 + 24 + 5 = -66 + 24 + 5 = -42 + 5 = -37

Vậy D = -37 tại x = -3; y = -2; z = 3

Chọn đáp án C


Câu 7:

Tính giá trị biểu thức D = x2(x + y) - y2(x + y) + x2 - y2 + 2(x + y) + 3 biết rằng x + y + 1 = 0

Xem đáp án

Ta có :

D=x2(x+y)y2(x+y)+x2y2+2(x+y)+3=(x+y)x2y2+x2y2+2(x+y)+2+1=x2y2(x+y+1)+2(x+y+1)+1=x2y20+20+1=1 tai x+y+1=0

Vậy D = 1 khi x + y + 1 = 0

Chọn đáp án D


Câu 8:

Cho xyz = 4 và x + y + z = 0. Tính giá trị biểu thức M = (x + y)(y + z)(x + z)

Xem đáp án

Từ x + y + z = 0 ⇒ x + y = -z; y + z = -x; x + z = -y thay vào M ta được

M = (x + y)(y + z)(x + z) = (-z).(-x).(-y) = -xyz mà xyz = 4 nên M = -4

Vậy xyz = 4 và x + y + z = 0 thì M = -4

Chọn đáp án C


Câu 9:

Tìm giá trị của biến số để biểu thức đại số 25 - x2có giá trị bằng 0

Xem đáp án

Để biểu thức đại số 25 - x2 có giá trị bằng 0 thì 25 - x2 = 0

x2= 25 ⇒ x = 5 hoặc x = -5

Chọn đáp án D


Câu 10:

Có bao nhiêu giá trị của biến x để biểu thức A = (x + 1)(x2 + 2) có giá trị bằng 0

Xem đáp án

Xét biểu thức

A=(x+1)x2+2=0x+1=0x2+2=0x+1=0 do x2+22>0x=1

Vậy có 1 giá trị của x thỏa mãn

Chọn đáp án B


Câu 11:

Tìm phần biến trong đơn thức 100abx2yz với a, b là hằng số.

Xem đáp án

Đơn thức 100abx2yz với a, b là hằng số có phần biến số là x2.y.z

Chọn đáp án C


Câu 12:

Các đơn thức -10; (1/3)x; 2x2y; 5x2.x2 có bậc lần lượt là:

Xem đáp án

+ Đơn thức -10 có bậc là 0

+ Đơn thức (1/3)x có bậc là 1

+ Đơn thức 2x2y có bậc là 2 + 1 = 3

+ Đơn thức 5x2.x2 = 5x4 có bậc là 4

Các đơn thức -10; (1/3)x; 2x2y; 5x2.x2 có bậc lần lượt là: 0; 1; 3; 4

Chọn đáp án A


Câu 13:

Thu gọn đơn thức x3y3.x2y2z ta được

Xem đáp án

Ta có x3y3.x2y2z = (x3.x2).(y3.y2) = x5.y5.z

Chọn đáp án B


Câu 14:

Kết quả sau khi thu gọn đơn thức 6x2y((-1/12)y2x) là:

Xem đáp án

Ta có

6x2y112y2x=6112x2xyy2=12x3y3

Chọn đáp án A


Câu 15:

Hệ số của đơn thức (2x2)2(-3y3)(-5xz)3 là:

Xem đáp án

Ta có:

2x223y3(5xz)3=4x43y3125x3z3=1500x7y3z3

Vậy hệ số đơn thức là 1500

Chọn đáp án D


Câu 16:

Thu gọn -3x2 - 0,5x2 + 2,5x2 ta được

Xem đáp án

Ta có : -3x2 - 0,5x2 + 2,5x2 = (-3 - 0,5 + 2,5)x2 = -x2

Chọn đáp án C


Câu 17:

Kết quả sau khi thu gọn của biểu thức đại số 34x3y+12x3y58x3y là:

Xem đáp án

 Ta có 34x3y+12x3y58x3y=34+1258x3y3412+58x3y=58x3y

Chọn đáp án A


Câu 18:

Thu gọn biểu sau: 2xy5 + 6xy5 - (-17xy5)

Xem đáp án

Ta có 2xy5 + 6xy5 - (-17xy5)

= 2xy5 + 6xy5 + 17xy5 = (2 + 6 + 17)xy5 = 25xy5

Chọn đáp án C


Câu 19:

Thu gọn biểu thức đại số23x3y3+17x3y3+50x3y3 ta được

Xem đáp án

Ta có

Chọn đáp án A


Câu 20:

Kết quả sau khi thu gọn biểu thức đại số 12x(xy2)3 - (-30x4)(y3)2

Xem đáp án

Ta có: 12x(xy2)3 - (-30x4)(y43)2 = 12x(x3y6) + 30x4y6 = 42x4y6

Chọn đáp án C


Câu 21:

Giá trị của biểu thức4x2y23xy2+5xyx tai x=2;y=13

Xem đáp án

Thay x = 2; y = 1/3 vào đa thức4x2y23xy2+5xyx ta được

4.2213232132+5.2132=17627

Chọn đáp án A


Câu 22:

Đa thức4x2y2xy2+13x2yx+2x2y+xy213x6x2yđược rút gọn thành

Xem đáp án

Ta có

4x2y2xy2+13x2yx+2x2y+xy213x6x2y=4x2y+13x2y+2x2y6x2y+2xy2+xy2+13xx=13x2yxy243x

Chọn đáp án B


Câu 23:

Cho A = 3x3y2 + 2x2y - xy và B = 4xy - 3x2y + 2x3y2 + y2

Tính A + B

Xem đáp án

Ta có

A+B=3x3y2+2x2yxy+4xy3x2y+2x3y2+y2=3x3y2+2x3y2+2x2y3x2y+(xy+4xy)+y2=5x3y2x2y+3xy+y2

Chọn đáp án D


Câu 24:

Cho A = 3x3y2 + 2x2y - xy và B = 4xy - 3x2y + 2x3y2 + y2Tính A - B

Xem đáp án

Ta có

AB=3x3y2+2x2yxy4xy3x2y+2x3y2+y2=3x3y2+2x2yxy4xy+3x2y2x3y2y2=3x3y22x3y2+2x2y+3x2y+(xy4xy)y2=x3y2+5x2y5xyy2

Chọn đáp án C


Câu 25:

Tìm đa thức A sao cho A + x3y - 2x2y + x - y = 2y + 3x + x2y

 

Xem đáp án

Ta có:

A+x3y2x2y+xy=2y+3x+x2yA=2y+3x+x2yx3y+2x2yx+yA=x3y+3x2y+2x+3y

Chọn đáp án C


Câu 26:

Cho các đa thức A = 4x2 - 5xy + 3y2; B = 3x2 + 2xy + y2; C = -x2 + 3xy + 2y2

Tính C - A - B

Xem đáp án

Ta có

CAB=x2+3xy+2y24x25xy+3y23x2+2xy+y2=x2+3xy+2y24x2+5xy3y23x22xyy2=x24x23x2+(3xy+5xy2xy)+2y23y2y2=8x2+6xy2y2

Chọn đáp án B


Câu 27:

Tìm đa thức M biết M + (5x2 - 2xy) = 6x2 + 10xy - y2

Xem đáp án

Ta có:

M+5x22xy=6x2+10xyy2M=6x2+10xyy25x22xyM=6x2+10xyy25x2+2xyM=6x25x2+(10xy+2xy)y2M=x2+12xyy2

Chọn đáp án A


Câu 28:

Đa thức M nào dưới đây thỏa mãn M - (3xy - 4y2) = x2 - 7xy + 8y2

Xem đáp án

Ta có:

M3xy4y2=x27xy+8y2M=x27xy+8y2+3xy4y2M=x2+(7xy+3xy)+8y24y2M=x24xy+4y2

Chọn đáp án A


Câu 29:

 Cho (25x2y - 10xy2 + y3) - A = 12x2y - 2y3. Đa thức A là:

Xem đáp án

Ta có:

M3xy4y2=x27xy+8y2M=x27xy+8y2+3xy4y2M=x2+(7xy+3xy)+8y24y2A=13x2y+3y310xy2

Chọn đáp án B


Câu 30:

Tìm đa thức B sao cho tổng của B với đa thức 3xy2 + 3xz2 - 3xyz - 8y2z2 + 10 là đa thức 0

Xem đáp án

Ta có

B+3xy2+3xz23xyz8y2z2+10=0B=3xy2+3xz23xyz8y2z2+10B=3xy23xz2+3xyz+8y2z210

Chọn đáp án B


Câu 31:

Cho đa thức A = x4 - 4x3 + x - 3x2 + 1. Tính giá trị của A tại x = -2

Xem đáp án

Thay x = -2 vào biểu thức A, ta có

A = (-2)4 - 4.(-2)3 + (-2) - 3.(-2)2 + 1 = 16 + 32 - 2 - 12 + 1 = 35

Vậy với x = -2 thì A = 35

Chọn đáp án D


Câu 32:

Cho hai đa thức f(x) = x5 + 2; g(x) = 5x3 - 4x + 2

So sánh f(0) và g(1)

Xem đáp án

Thay x = 0 vào f(x) = x5 + 2 ta có f(0) = 05 + 2 = 2

Thay x = 1 vào g(x) = 5x3 - 4x + 2 ta được g(1) = 5.13 - 4.1 + 2 = 3

Suy ra f(0) < g(1) (do 2 < 3)

Chọn đáp án C


Câu 33:

Cho hai đa thức f(x) = x5 + 2; g(x) = 5x3 - 4x + 2

Chọn câu đúng về f(-2) và g(-2)

Xem đáp án

Thay x = -2 vàof(x) = x5 + 2   ta được f(-2) = (-2)5 + 2 = -30

Thay x = -2 vào g(x) = 5x3 - 4x + 2 ta được g(-2) = 5.(-2)3 - 4.(-2) + 2 = -30

Suy ra f(-2) = g(-2) (do -30 = -30)

Chọn đáp án A


Câu 34:

Cho f(x) = 1 + x3 + x5 + x7 + .... + x101. Tính f(1); f(-1)

Xem đáp án

Thay x = 1 vào f(x) ta được

f(1)=1+13+15+17++1101=1+1+1++151501=51.1=51

Thay x = -1 vào f(x) ta được

f(1)=1+(1)3+(1)5+(1)7++(1)101=1+(1)+(1)++(1)50:0(1)=1+50.(1)=150=49 Vây f(1)=51;f(1)=49

Chọn đáp án B


Câu 35:

Bậc của đa thức 8x8 - x2 + x9 + x5 - 12x3 + 10 là:

Xem đáp án

8x8 - x2 + x9 + x5 - 12x3 + 10 = x9 + 8x8 + x5 - 12x3 - x2 + 10

Bậc của đa thức là 9

Chọn đáp án C


Câu 36:

Tìm hệ số tự do của hiệu f(x) - 2.g(x) với

f(x) = 5x4 + 4x3 - 3x2 + 2x - 1; g(x) = -x4 + 2x3 - 3x2 + 4x + 5

Xem đáp án

+) Ta có

2g(x)=2x4+2x33x2+4x+5=2x4+4x36x2+8x+10 Ta có f(x)2g(x)=5x4+4x33x2+2x12x4+4x36x2+8x+10=5x4+4x33x2+2x1+2x44x3+6x28x10=5x4+2x4+4x34x3+3x2+6x2+(2x8x)11=7x4+3x26x11

Hệ số cần tìm là -11

Chọn đáp án C


Câu 37:

Cho hai đa thức

P(x) = 2x3 - 3x + x5 - 4x3 + 4x - x5 + x2 - 2; Q(x) = x3 - 2x2 + 3x + 1 + 2x2

Tính P(x) - Q(x)

Xem đáp án

Ta có

P(x)=2x33x+x54x3+4xx5+x22=x5x5+2x34x3+x2+(4x3x)2=2x3+x2+x2 Và Q(x)=x32x2+3x+1+2x2

=x3+-2x2+2x2+3x+1=x3+3x+1

Khi đó

P(x)Q(x)=2x3+x2+x2x3+3x+1=2x3+x2+x2x33x1=2x3x3+x2+(x3x)21=3x3+x22x3

Chọn đáp án B


Câu 38:

Cho hai đa thức

P(x)=2x33x+x54x3+4xx5+x22;Q(x)=x32x2+3x+1+2x2

Tìm bậc của đa thức M(x) = P(x) + Q(x)

Xem đáp án

Ta có

P(x)=2x33x+x54x3+4xx5+x22=x5x5+2x34x3+x2+(4x3x)2=2x3+x2+x2 Và Q(x)=x32x2+3x+1+2x2=x3+2x2+2x2+3x+1=x3+3x+1

Khi đó

M(x)=P(x)+Q(x)=2x3+x2+x2+x3+3x+1=2x3+x2+x2+x3+3x+1=2x3+x3+x2+(x+3x)2+1=x3+x2+4x1

Bậc của M(x) = -x3 + x2 + 4x - 1 là 3

Chọn đáp án C


Câu 39:

Cho hai đa thức P(x)=6x54x4+3x22x;Q(x)=2x54x42x3+2x2x3

Tính 2P(x) + Q(x)

Xem đáp án

Ta có

2P(x)=26x54x4+3x22x=12x58x4+6x24x Khi dó 2P(x)+Q(x)=12x58x4+6x24x+2x54x42x3+2x2x3

=-12x5-8x4+6x2-4x+2x5-4x4-2x3+2x2-x-3=-12x5+2x5+-8x4-4x4-2x3+6x2+2x2+(-4x-x)-3=-10x5-12x4-2x3+8x2-5x-3

Chọn đáp án B


Câu 40:

Cho hai đa thức P(x)=6x54x4+3x22x;Q(x)=2x54x42x3+2x2x3

Gọi M(x) = P(x) - Q(x). Tính M(-1)

Xem đáp án

Ta có

M(x)=P(x)Q(x)=6x54x4+3x22x2x54x42x3+2x2x3=8x5+2x3+x2x+3 Có M(1)=8.(1)5+2(1)3+(1)2(1)+3=11

Chọn đáp án A


Bắt đầu thi ngay