Đề kiểm tra 1 tiết Toán 7 Chương 4 Đại Số có đáp án (Trắc nghiệm 2)
-
3568 lượt thi
-
25 câu hỏi
-
50 phút
Danh sách câu hỏi
Câu 1:
Trong mỗi câu dưới đây, hãy chọn phương án trả lời đúng:
Thu gọn đơn thức là:
Chọn C
Ta có (-5) x3y2z.2/3 xyz4
= (-5).2/3 (x3x) (y2y) (zz4)
= -10/3 x4y3z5.
Câu 3:
Bậc của đơn thức là:
Thu gọn
5xyz.4x3y2(-2x5y)
= 5.4.(-2) (xx3x5) (yy2y)z = -40x9y4z
Bậc của đơn thức là 14.
Câu 4:
Giá trị của đơn thứctại x = 1, y = 2 là:
Thay x = 1, y = 2 vào đơn thức A
Ta có A = 3/16.13.24 = 3. Chọn D
Câu 6:
Cho hai đơn thức . Tìm a để đơn thức tích A = H.Q có bậc là 8.
Ta có: A = H.Q = 1/3 xayz.x2y3 = 1/3 x(a + 2)y4z
Bậc của đơn thức A là a + 2 + 4 + 1 = 8 ⇒ a + 7 = 8 ⇒ a = 1. Chọn C
Câu 9:
Thu gọn đa thức ta được đa thức :
Chọn B
Ta có: B(x) = 6x4 - 7x3 + 6x2- 7x3 + 4x4 + 3 - 5x + 2x
= 10x4 - 14x3 + 6x2 - 3x + 3.
Câu 10:
Bậc của đa thức
Viết đa thức dưới dạng -28x5y6+ 17x2y3 - 4x2y + 28x6y5
Bậc của đa thức là 11. Chọn A
Câu 13:
Cho hai đơn thức Tính tổng A(x) + B(x) của hai đa thức
Ta có:
A(x) + B(x) = -2x3 + 9 - 6x + 7x4 - 2x2+ 5x2 + 9x - 3x4 + 7x3 - 12
= 4x4 + 5x3 + 3x2 + 3x - 3. Chọn B
Câu 14:
Giá trị của biểu thức tại x = 1,y = -1 là:
Thay x = 1, y = -1 vào A ta có A = -1. Chọn C
Câu 15:
Biết . Tìm C(x)
Ta có: C(x) = 3x2y2 + 5xy + 8y - 3x + 4 - (x2y2 - xy)
= 2x2y2 + 6xy + 8y - 3x + 4. Chọn D
Câu 16:
Cho các đa thức sau: . Tính
Ta có: P(x) - Q(x) + R(x)
=(-5x3 + 7x2 - x + 8) - (4x3 - 7x + 3) - (6x3 + 4x)
=-5x3 + 7x2 - x + 8 - 4x3 + 7x - 3 + 6x3 + 4x
= -3x3 + 7x2 + 10x + 5. Chọn D
Câu 17:
Cho hai đa thức. Nghiệm của đa thức là:
Ta có P(x) - Q(x) = (3x2 + 5x - 1) - (3x2 + 2x + 2) = 3x - 3
Vì 3x - 3 = 0 ⇒ x = 1 nên x = 1 là nghiệm cần tìm. Chọn A
Câu 19:
Gọi a là nghiệm của đa thức 5x - 6, b là nghiệm của đa thức -2x + 3. Khẳng định nào sau đây là đúng?
Ta có: 5x - 6 = 0 ⇒ x = 6/5 ⇒ a = 6/5;
-2x + 3 = 0 ⇒ -2x = -3 ⇒ x = 3/2 ⇒ b = 3/2
Vì 6/5 < 3/2 ⇒ a < b. Chọn A
Câu 20:
Cho hai đa thức . Tính đa thức A + 2B.
Ta có A + 2B = (x2y - xy2 + 3x2) + 2(x2y + xy2 - 2x2 - 1)
= x2y - xy2 + 3x2 + 2x2y + 2xy2 - 4x2 - 2
= 3x2y + xy2 - x2 - 2. Chọn C
Câu 21:
Tổng hệ số cao nhất và hệ số tự do của đa thức
Thu gọn 5x2 - 4x2 + 3x - 4x - 4x3 + 1 + 3x3 = -x3 + x2 - x + 1
Hệ số cao nhất là -1, hệ số tự do là 1. Tồng cần tìm là 0. Chọn B
Câu 22:
Biết đa thức nhận x = -2 là nghiệm. Tìm a.
Vì H(x) nhậ n x = -2 là nghiệm nên
H(-2) = 0 ⇒ -8a - 2a + 1 = 0 ⇒ -10a = -1 ⇒ a = 1/10. Chọn C
Câu 24:
Cho đa thức (a là hằng số) . Tìm a biết D(2) = 6
Vì D(a) = 6 ⇒ 4a + 4 - 2 = 6 ⇒ 4a + 2 = 6 ⇒ 4a = 4
⇒ a = 1.
Chọn A
Câu 25:
Cho đa thức và
. Tìm m biết f(1) = g(2)
Ta có f(1) = 12 -(m - 1).1 + 3m - 2 = 2m
g(2) = 22 - 2(m + 1).2 - 5m + 1 = -9m + 1
Vì f(1) = g(2) ⇒ 2m = -9m + 1 ⇒ 11m = 1 ⇒ m = 1/11. Chọn D