Trắc nghiệm Các phép toán trên tập hợp có đáp án (Thông hiểu)
-
880 lượt thi
-
10 câu hỏi
-
15 phút
Danh sách câu hỏi
Câu 1:
Cho các tập hợp là bội của , là bội của , là ước của là ước của . Mệnh đề nào sau đây sai?
Đáp án A
Ta có các tập hợp
Do đó
Câu 2:
Cho hai tập hợp Khẳng định nào sau đây là đúng?
Đáp án B
A={1; 2; 3; 7}, B={2; 4; 6; 7; 8}
Do đó:
A∩B = {2; 7}, A∪B = {1; 2; 3; 4; 6; 7; 8}, A∖B = {1; 3}, B\A = {4; 6; 8}
Câu 3:
Gọi là tập hợp các bội số của n trong . Xác định tập hợp ?
Đáp án B
Ta có các tập hợp
Do đó
Câu 4:
Gọi là tập hợp bội số của n trong tập Z các số nguyên. Sự liên hệ giữa m và n sao cho là:
Đáp án B
Vì nên hay mọi số nguyên chia hết cho n đều chia hết cho m.
Điều này có nghĩa n ⋮ m hay n là bội số của m
Câu 5:
Cho tập . Trong các mệnh đề sau, tìm mệnh đề sai?
Đáp án D
Ta thấy: ∅⊂A, A⊂A, ∅⊂∅ nên: A∪∅=A; A∪A=A; ∅∪∅=∅
Các đáp án A, B, C đều đúng
Câu 6:
Cho tập . Trong các mệnh đề sau, tìm mệnh đề sai?
Đáp án B
Ta có: ∅⊂A; A⊂A; ∅⊂∅ nên A∩A=A; ∅∩A=∅; ∅∩∅=∅
Do đó các đáp án A, C, D đều đúng
Câu 7:
Cho tập hợp . Trong các mệnh đề sau, tìm mệnh đề sai?
Đáp án B
Ta thấy: A∖∅ là tập hợp bao gồm các phần tử thuộc A nhưng không thuộc ∅, rõ ràng đó chính là tập A.
Thêm vào đó A⊂A; ∅⊂A nên ∅∖∅=∅; ∅∖A=∅ và A∖A=∅
Câu 8:
Cho A là tập hợp tất cả các nghiệm của phương trình B là tập hợp các số có giá trị tuyệt đối nhỏ hơn 4. Khẳng định nào sau đây đúng?
Đáp án C
Ta có:
Do đó A\B = Ø
Câu 9:
Cho hai tập hợp Trong các mệnh đề sau, tìm mệnh đề sai?
Đáp án D
Ta có: A={0;1;2;3;4}, B={1;2;3} nên:
A∩B ={1;2;3}= B nên A đúng.
A∪B={0;1;2;3;4}=A nên B đúng.
=A∖B={0;4} nên C đúng.
B∖A=∅ nên D sai
Câu 10:
Cho A là tập hợp các ước của 6, B là tập hợp các ước của 12. Hãy chọn đáp án đúng?
Đáp án D
Ta có:
A = {1; 2; 3; 6} và B = {1; 2; 3; 4; 6; 12}
Khi đó A⊂B nên D đúng.
Ngoài ra, A∩B = {1; 2; 3; 6} nên A và C sai.
A∪B = {1; 2; 3; 4; 6; 12} nên B sai