IMG-LOGO
Trang chủ Lớp 10 Toán Bảng phân bố tần suất và biểu đồ có đáp án

Bảng phân bố tần suất và biểu đồ có đáp án

bảng phân bố tần suất và biểu đồ có đáp án

  • 1021 lượt thi

  • 12 câu hỏi

  • 40 phút

Danh sách câu hỏi

Câu 4:

Cho dãy số liệu sau:

121

142

154

159

171

189

203

211

223

247

251

264

278

290

305

315

322

355

367

388

450

490

54

75

259

 

 

 

 

 

Các số liệu trên được phân thành 6 lớp

L1=[50;125)  L2=[125;200)  L3=[200;275)L4=[275;350)  L5=[350;425)  L6=[425;500)

Tần suất của lớp L3 là:

Xem đáp án

 

 

a) Ta có bảng phân bố tần số-tần suất ghép lớp sau:

Lớp

Tần số

Tần suất (%)

[50;125)

3

12

[125;200)

5

20

[200;275)

7

28

[275;350)

5

20

[350;425)

3

12

[425;500)

2

8

 

n= 25       

 

          Tần suất của L3 là 28%.

Chọn D

 

 

 


Câu 12:

Dãy N số liệu thống kê được cho trong bảng phân bố tần suất sau đây:

 

Giá trị

0

1

2

3

4

Cộng

Tần suất (%)

6,25

50

25

6,25

12,5

100%

 

N có thể nhận giá trị nào trong các giá trị cho sau đây?

Xem đáp án

Bảng tần số-tần suất của dãy số liệu thống kê là:

Giá trị

0

1

2

3

4

Tần số

6,25%N=N16

50%N=N2

25%N=N4

6,25%N=N16

12,5%N=N8

Tần suất (%)

6,25

50

25

6,25

12,5

 

Vì tần số phải là số nguyên dương nênN16N*;  N chia hết cho 16, suy ra  .N=64

Chọn D


Bắt đầu thi ngay