IMG-LOGO
Trang chủ Lớp 10 Toán 100 câu trắc nghiệm Cung và góc lượng giác cơ bản

100 câu trắc nghiệm Cung và góc lượng giác cơ bản

100 câu trắc nghiệm Cung và góc lượng giác cơ bản (P3)

  • 17826 lượt thi

  • 25 câu hỏi

  • 25 phút

Danh sách câu hỏi

Câu 1:

Một đường tròn có bán kính R = 10. Độ dài cung 400 trên đường tròn gần bằng:

Xem đáp án

Chọn A.

Độ dài của cung 400 trên đường tròn được tính bằng công thức:


Câu 2:

Một đường tròn có bán kính 20 cm. Hỏi độ dài của cung trên đường tròn đó có số đo π/15 gần với giá trị nào nhất.

Xem đáp án

Chọn B.

Độ dài của cung  trên đường tròn được tính bằng công thức:


Câu 3:

Chọn điểm A(1 ; 0) là điểm đầu của cung lượng giác trên đường tròn lượng giác. Tìm điểm cuối M của cung lượng giác có số đo 25π/4.

Xem đáp án

Chọn A.

Theo giả thiết ta có: 

suy ra điểm M là điểm chính giữa của cung phần tư thứ I.


Câu 4:

Cho góc α thỏa mãn cosa=35 và -π2<a<0.Tính 5+3 tan α +6 -4 cot α

Xem đáp án

Chọn A.

Ta có 

Thay  vào P ta được P = 4.


Câu 5:

Biểu thức A=cos 750o+sin 420osin-330o-cos-390ocó giá trị rút gọn bằng

Xem đáp án

Chọn A.

Ta có: 7500 = 2.3600 + 300; 4200 = 3600 + 600; -3300 = -3600 + 300; -3900 = -3600 - 300

Nên từ giả thiết ta suy ra:


Câu 6:

Đơn giản biểu thức A=cosa-π2+sina-πta được: 

Xem đáp án

Chọn C.

Do hai góc phụ nhau thì sin góc này bằng cos góc kia; hai góc bù nhau thì sin bằng nhau nên ta có:

Hay A= sin α - sinα = 0.


Câu 9:

Đơn giản biểu thức A=cosπ2-α+sinπ2-α-cosπ2+α-sinπ2+α ta có :

Xem đáp án

Thay vào biểu thức A ta được: A=2sinα.

Chọn A.


Câu 10:

Tính giá trị biểu thức P = sin2100 + sin2200 + sin2300 + ..+ sin2800

Xem đáp án

Chọn C.

Ta có nhận xét sau:

100 + 800 = 200 + 700 = 300 + 600 = 400 + 500 = 900

nên các cung lượng giác tương ứng đôi một phụ nhau.

Do các góc phụ nhau thì sin góc này bằng cosin góc kia nên ta có:

P = (sin2100 + sin2800) + (  sin2200 + sin2700) + ...+ ( sin2400 + sin2500)

= (sin2100 + cos2100) + (  sin2200 + cos2200) + ...+ ( sin2400 + cos2400)

= 1 + 1 + 1 + 1= 4


Câu 11:

Rút gọn biểu thức A=2cos2x-1sin x +cos x

Xem đáp án

Chọn B.

Ta có:


Câu 12:

Cho P = sin(πα).cos(πα) và Q=sinπ2-α.cosπ2+α.Mệnh đề nào dưới đây là đúng ?

Xem đáp án

Chọn C.

Ta có :

P = sin(π + α).cos(π - α) = -sin α.(-cos α) = sin α.cos α.

Và  = cos α.(-sin α) = -sin α.cos α.

Do đó; P + Q = 0.


Câu 13:

Biết A ; B ; C  là các góc của tam giác ABC , mệnh đề nào sau đây đúng:

Xem đáp án

Chọn B.

Tổng số đo 3 góc của 1 tam giác là π nên A + B + C = π

Suy ra : A + B = π - C

Do đó cos(A + B) = cos( π - C) = -cosC.


Câu 14:

Cho tam giác ABC. Hãy tìm hệ thức sai:

Xem đáp án

Chọn D.

Do A; B; C là ba góc của một tam giác nên A + B + C = 1800

Suy ra: A + B= 1800 - C nên A + B + 2C = 1800 + C

Ta có : sin( A + B + 2C) = sin( 1800 + C) = - sinC.


Câu 15:

Cho 7π<α<15π2. Xác định dấu của biểu thức M=sinα.tanπ2+α

Xem đáp án

Chọn C.

Ta có ; 7π = 2.3π + π  và ; do đó góc đang xét nằm trong góc phần tư thứ ba.

Suy ra ; sinα < 0 và .

Vậy 


Câu 16:

Tính giá trị của cosπ3+2k+1π

Xem đáp án

Chọn C.

cos(π3+(2k+1)π)=cos(π3+π)=cosπ3=12


Câu 17:

Cho góc α thỏa mãn sin α=35 và π2<α<π.Tính P=tan α1+tan2α

Xem đáp án

Chọn D.

Ta có  suy ra : 

Thay  vào P ta được 


Câu 18:

Cho góc α thỏa mãn tanα = 2. TínhP=2 sin2α+3sin α.cosα+4 cos2α5 sin2α+6cos2α

Xem đáp án

Chọn A.

Chia cả tử và mẫu của P cho cos 2α  ta được


Câu 22:

Cho  tana + cota = m. Khi đó cot3a + tan3a  có giá trị bằng

Xem đáp án

Chọn B.

Ta có cot3a + tan3a = ( tan a + cota) 3- 3tan a.cot a ( cot a + tan a)

= m3 - 3.1.m = m3 - 3m


Câu 24:

Đẳng thức nào trong các đẳng thức sau là sai.

Xem đáp án

Chọn C.

Ta xét các phương án:

 suy ra A đúng

+ Tương tự ta có B đúng.

 nên D đúng.

 nên C sai.


Câu 25:

Rút gọn biểu thức A=cos2x-sin2xcot2x-tan2x ta được.

Xem đáp án

Chọn B.

Ta có:


Bắt đầu thi ngay

Bài thi liên quan


Có thể bạn quan tâm


Các bài thi hot trong chương