Chủ nhật, 28/04/2024
IMG-LOGO
Trang chủ Lớp 10 Toán 100 câu trắc nghiệm Mệnh đề - Tập hợp cơ bản

100 câu trắc nghiệm Mệnh đề - Tập hợp cơ bản

100 câu trắc nghiệm Mệnh đề - Tập hợp cơ bản (P5)

  • 8673 lượt thi

  • 20 câu hỏi

  • 20 phút

Danh sách câu hỏi

Câu 1:

Hình dưới đây minh họa cho tập hợp nào?

Xem đáp án

Đáp án: B

Hình trên minh họa cho đoạn [1; 5].


Câu 2:

Hình dưới đây minh họa cho tập hợp nào?

Hình dưới đây minh họa cho tập hợp nào (âm vô cực; 7) (ảnh 1)

Xem đáp án

Đáp án: A

Hình trên minh họa cho nửa khoảng (-; 7).


Câu 3:

Cho A, B là hai tập hợp được minh họa như hình vẽ. Phần bị gạch trong hình vẽ minh họa cho tập hợp nào?

Cho A, B là hai tập hợp được minh họa như hình vẽ. Phần bị gạch (ảnh 1)

Xem đáp án

Đáp án: B

Phần bị gạch là phần chung của A và B, được kí hiệu là A  B.


Câu 4:

Cho A, B là hai tập hợp được minh họa như hình vẽ. Phần không bị gạch trong hình vẽ minh họa cho tập hợp nào?

Cho A, B là hai tập hợp được minh họa như hình vẽ. Phần bị gạch (ảnh 1)

Xem đáp án

Đáp án: D

Phần không bị gạch là phần thuộc B nhưng không thuộc A, được kí hiệu là B \ A.


Câu 5:

Cho giá trị gần đúng của 4/7 là 0,57. Sai số tuyệt đối của 0,57 là:

Xem đáp án

Đáp án: A

Sai số tuyệt đối của 0,57 là: |4/7 - 0,57|  0,001.


Câu 6:

Cho giá trị gần đúng của 3/13 là 0,23. Sai số tuyệt đối của 0,23 là:

Xem đáp án

Đáp án: C

Sai số tuyệt đối của 0,57 là: |3/13 - 0,23|   0,0008


Câu 7:

Giá trị gần đúng của 10 đến hàng phần trăm là

Xem đáp án

Đáp án: A

Sử dụng máy tính bỏ túi tính giá trị của Giá trị gần đúng của căn 10 đến hàng phần trăm là (ảnh 1)  rồi lấy đến hàng phần trăm của nó.

10 ≈ 3,16227766….


Câu 8:

Giá trị gần đúng của 7/17 đến hàng phần nghìn là

Xem đáp án

Đáp án: B

Sử dụng máy tính bỏ túi tính giá trị của 7/17  rồi lấy đến hàng phần nghìn của nó.

7/17  0,4117647


Câu 9:

Giá trị gần đúng của π đến hàng phần chục là:

Xem đáp án

Đáp án: D

Sử dụng máy tính bỏ túi tính giá trị của π  rồi lấy đến hàng phần chục của nó.

π ≈  3,1415926…..


Câu 10:

Với a = 7,2412 có 3 chữ số đáng tin thì cách viết chuẩn của số gần đúng a là

Xem đáp án

Đáp án:  A

Cách viết chuẩn của số gần đúng a là cách viết mà tất cả các chữ số của nó đều đáng tin. a có 3 chữ số đáng tin, ta lấy 3 chữ số từ trái sang phải và viết lại theo đúng quy tắc làm tròn.


Câu 11:

Với b = 17,2476 có 4 chữ số đáng tin thì cách viết chuẩn của b là: 

Xem đáp án

Đáp án: C

Cách viết chuẩn của số gần đúng b là cách viết mà tất cả các chữ số của nó đều đáng tin. b có 4 chữ số đáng tin, ta lấy 4 chữ số từ trái sang phải và viết lại theo đúng quy tắc làm tròn.


Câu 12:

Cho số a¯ = 37 975 421 ± 150. Số quy tròn của số 37 975 421 là:

Xem đáp án

Đáp án: B

Vì độ chính xác đến hàng trăm nên ta quy tròn số 37 975 421 đến hàng nghìn. Vậy số quy tròn là 37 975 000.


Câu 13:

Biết số gần đúng a = 173,4592 có sai số tuyệt đối không vượt quá 0,01. Số quy tròn của a là:

Xem đáp án

Đáp án: D

Vì sai số tuyệt đối không vượt quá 0,01, tức là độ chính xác đến hàng phần trăm nên ta quy tròn số đến hàng phần chục, số quy tròn của a là 173,5.


Câu 14:

Nếu lấy 3,1416 làm giá trị gần đúng của π thì có  số chữ số chắc là:

Xem đáp án

Đáp án: B

 π ≈ 3,141592659…. Giá trị gần đúng là 3,1416 có 6 là số được quy tròn từ 5 nên 6 không là chữ số chắc. Do đó các chữ số chắc là: 3, 1, 4, 1.


Câu 15:

Độ cao của một ngọn núi là h = 1372,5 m ± 0,1 m. Số quy tròn của số 1372,5 là:

Xem đáp án

Đáp án: A

Vì độ chính xác đến hàng phần chục nên ta quy tròn số 1372,5 đến hàng đơn vị. Vậy số quy tròn là 1373.


Câu 16:

Thực hiện phép tính 15.0,12 và làm tròn đến kết quả đến 4 chữ số thập phân.

Xem đáp án

Đáp án: C

Thực hiện phép tính căn 15 nhân 0,12 và làm tròn đến kết quả đến 4 chữ số thập phân (ảnh 1)≈ 0,46475800…Làm tròn đến 4 chữ số thập phân là làm tròn đến chữ số 7 nhưng chữ số hàng sau quy tròn là 5 nên ta phải cộng thêm 1 vào hàng quy tròn. 


Câu 17:

Thực hiện phép tính  (0,13)2 . 2,5 và làm tròn đến kết quả đến 3 chữ số thập phân.

Xem đáp án

Đáp án: A

(0,13)2 . 2,5 = 0,04225. Làm tròn đến 3 chữ số thập phân là làm tròn đến chữ số 2 và chữ số hàng sau quy tròn là 2 < 5 nên giữ nguyên chữ số hàng quy tròn.


Câu 18:

Xác định sai số tuyệt đối của số gần đúng a = 123456 biết sai số tương đối δ= 0,2%.

Xem đáp án

Đáp án: C

Sai số tuyệt đối là: Δa = |a|.δa  = 123456. 0,2% = 146,912.


Câu 19:

Xác định sai số tuyệt đối của số gần đúng a = 2,1739 biết sai số tương đối  δa= 1%.

Xem đáp án

Đáp án: A

Sai số tuyệt đối là:  Δa = |a| . δa = 2,1739. 1% = 0,021739.


Câu 20:

Số người dân của tỉnh Ninh Bình là a = 3214056 người với độ chính xác d = 100 người. Các chữ số không phải chữ số chắc là:

Xem đáp án

Đáp án: D

Vì 100/2 = 50 < 100 <1000/2 = 500 nên chữ số hàng trăm (số 0) không là chữ số chắc còn chữ số hàng nghìn (số 4) là chữ số chắc. 0 không là chữ số chắc thì các chữ số bên phải số 0 đều không là chữ số chắc.


Bắt đầu thi ngay

Bài thi liên quan


Có thể bạn quan tâm


Các bài thi hot trong chương