Đề thi Toán lớp 10 Học kì 1 có đáp án (Đề 4)
-
3349 lượt thi
-
45 câu hỏi
-
90 phút
Danh sách câu hỏi
Câu 2:
Cho 2 vectơ đơn vị thỏa mãn . Hãy xác định
Chọn D
Do 2 vecto là 2 vecto đơn vị nênđộ dài mỗi vecto là 1
nên
Suy ra:
Câu 4:
Điểm nào sau đây thuộc đồ thị hàm số y =
Chọn A
Xét đáp án A, thay x = 2 và y = 1 vào hàm số ta được: 1 = thỏa mãn
Câu 5:
Cho hai vectơ thỏa mãn và hai vectơ ; vuông góc với nhau. Xác định góc α giữa hai vectơ
Chọn B
Ta có vuông góc nên:
Mà nên suy ra:
Suy ra:
Câu 6:
Tìm m để hàm số y = (2m + 1)x + m – 3 đồng biến trên R
Chọn D
Hàm số bậc nhất y =ax + b đồng biến khi a > 0
Suy ra: 2m + 1 > 0 nên m > –
Câu 8:
Cho hình bình hành ABCD, điểm M thỏa
Chọn A
Do ABCD là hình bình hành nên:
Từ giả thiết suy ra:
Suy ra: M nằm giữa A và C; AC = 2AM
Do đó: M là trung điểm của AC
Câu 9:
Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để đường thẳng song song với đường thẳng y = x + 1
Chọn C
Để đường thẳng song song với đường thẳng y = x + 1 khi và chỉ khi :
Câu 11:
Cho , . Khẳng định nào sau đây là đúng?
Chọn C
Ta có và
Xét tỉ số ≠ và
=> không cùng phương. Loại A
Xét tỉ số ≠
=> không cùng phương. Loại B
Xét tỉ số = = > 0
=> và cùng hướng
Câu 12:
Cho hai hàm số và . Mệnh đề nào sau đây đúng?
Chọn D
Xét có TXĐ: D = R nên
Ta có :
Suy ra: f(x)là hàm số lẻ.
Xét có TXĐ: D = R nên
Suy ra, g(x) không chẵn, không lẻ.
Vậy f(x) là hàm số lẻ; g(x)là hàm số không chẵn, không lẻ
Câu 13:
Cho tam giác ABC có đường cao BH ( H ở trên cạnh AC).Câu nào sau đây đúng
Chọn C
Ta có BH và CA vuông góc với nhau nên :
Câu 15:
Biết rằng đồ thị hàm số y = ax + b đi qua điểm M(1; 4) và song song với đường thẳng y = 2x + 1. Tính tổng S = a + b
Chọn A
Đồ thị hàm số đi qua điểm M (1; 4) nên 4 = a.1 + b (1)
Mặt khác, đồ thị hàm số song song với đường thẳng y = 2x + 1 nên a = 2 (2)
Từ (1) và (2), ta có hệ:
=> a + b = 4
Câu 16:
Trong mặt phẳng Oxy cho A(–1;1) ; B( 1;3) và C( 1; –1) . Khẳng định nào sau đây đúng
Chọn C
Câu 17:
Biết rằng đồ thị hàm số y = ax + b đi qua hai điểm M (–1; 3) và N(1; 2). Tính tổng S = a + b
Chọn C
Đồ thị hàm số đi qua các điểm M(–1; 3) và N(1; 2) nên:
=> S = a + b = 2
Câu 18:
Tìm tập xác định của hàm số
Chọn B
Hàm số xác định khi:
Vậy tập xác định của hàm số là D = [–2;+∞)
Câu 20:
Trong mặt phẳng tọa độ Oxy cho hai vecto . Tìm k để
Chọn C
Ta có:
Để khi và chỉ khi:
8 – k = 4 nên k = 4
Câu 22:
Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để hàm số + xác định trên khoảng (–1; 3)
Chọn A
Hàm số xác định khi
Tập xác định của hàm số là D = [ m – 1; 2m) với điều kiện m – 1 < 2m hay m > – 1
Hàm số đã cho xác định trên (–1; 3) khi và chỉ khi:
Vô nghiệm
Câu 23:
Trong mặt phẳng tọa độ; cho 2 điểm A(1; 2) và B( 4; 6). Tính khoảng cách giữa hai điểm đó.
Chọn D
Ta có
Suy ra
Câu 25:
Tìm tất cả các giá trị thực của m để đường thẳng cắt đường thẳng y = 4x + 3
Chọn B
Để đường thẳng cắt đường thẳng y = 4x + 3 khi và chỉ khi :
Câu 26:
Tìm phương trình đường thẳng d: y = ax + b. Biết đường thẳng d đi qua điểm I(2; 3) và tạo với hai tia Ox; Oy một tam giác vuông cân
Chọn B
Đường thẳng d: y = ax + b đi qua điểm I(2; 3) nên 3 = 2a + b (*)
Ta có:
Suy ra: và
(do A; B thuộc hai tia Ox, Oy)
Tam giác OAB vuông tại O. Do đó, OAB vuông cân khi OA = OB
Với b = 0 thì A ≡ B ≡ O(0;0): không thỏa mãn
Với a = –1, kết hợp với (*) ta được hệ phương trình
Vậy đường thẳng cần tìm là d: y = –x + 5
Câu 27:
Khẳng định nào sau đây đúng?
Chọn B
Xét các đáp án:
- Đáp án A. Ta có (với D là điểm thỏa mãn ABDC là hình bình hành).
Vậy A sai.
- Đáp án B. Ta có Vậy B đúng
- Đáp án C. Ta có (với D là điểm thỏa mãn ABDC là hình bình hành). Vậy C sai.
- Đáp án D. Ta có Vậy D sai
Câu 28:
Trong mặt phẳng tọa độ , cho tam giác có M(1; –1), N(5; –3) và thuộc trục Oy, trọng tâm G của tam giác nằm trên trục Ox.Toạ độ của điểm P là
Chọn A
Ta có: P thuộc trục Oy => P(0;y), G nằm trên trục Ox => G(x;0)
Vì G là trọng tâm tam giác MNP nên ta có
Vậy P(0; 4)
Câu 29:
Cho tam giác ABC vuông cân đỉnh C, AB = . Tính độ dài của
Chọn A
Ta có AB = nên AC= BC= 1
Gọi I là trung điểm BC nên:
Gọi D là điểm sao cho tứ giác ABDC là hình bình hành
Khi đó:
Lại có AD = 2AI = 2. =
Vậy
Câu 30:
Cho A (1; 2); B (–2; 6). Điểm M trên trục Oy sao cho ba điểm A; B; M thẳng hàng thì tọa độ điểm M là:
Chọn D
Câu 32:
Phương trình có bao nhiêu nghiệm?
Chọn D
Đặt t = x + 1, t ≥ 0
Phương trình trở thành
- Với t = 1 ta có
- Với t = 2 ta có
Vậy phương trình có bốn nghiệm là x = –3; x = 1; x = –2; x = 0
Câu 33:
Cho A(2; 5) ; B( 1;3) và C(5; –1). Tìm tọa độ điểm K sao cho
Chọn B
Gọi K(x;y)
Khi đó:
Theo đầu bài nên:
Câu 34:
Phương trình có hai nghiệm âm phân biệt khi
Chọn A
Phương trình có hai nghiệm âm phân biệt khi:
Câu 35:
Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để phương trình có một nghiệm gấp ba nghiệm còn lại
Chọn C
Phương trình có hai nghiệm phân biệt:
Theo đinh lí Viet, ta có:
Câu 36:
Cho hàm số . Khi đó:
Chọn B
Do a = 1 > 0 và –b/2a = 3 nên hàm số giảm trên (–∞; 3) và tăng trên (3;+∞)
Câu 37:
Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để phương trình có nghiệm đúng với mọi x thuộc R
Chọn A
Phương trình đã cho nghiệm đúng với mọi x hay phương trình có vô số nghiệm khi :
Câu 38:
Cho parabol (P): . Khẳng định đúng nhất trong các khẳng định sau là:
Chọn D
Ta có – = 1 nên (P) có trục đối xứng là x = 1 nên (P) có đỉnh là I(1; 2).
Với x = 0 thì y = –1 nên (P) cắt trục tung tại điểm A(0; –1) nên A, B, C đều đúng
Câu 39:
Cho Parabol y = và đường thẳng y = 2x – 1. Khi đó:
Chọn A
Phương trình hoành độ giao điểm là:
Do đó Parabol cắt đường thẳng tại hai điểm phân biệt
Câu 40:
Tập nghiệm của phương trình là:
Chọn C
Điều kiện:
Thử lại ta thấy cả x = 0 và x = 2 đều thỏa mãn phương trình
Câu 41:
Bảng biến thiên của hàm số + là:
Chọn A
Ta có: suy ra đỉnh của Parabol là
Mặt khác khi x → +∞ thì y → +∞
(Hoặc do a = 3 > 0 nên Parabol có bề lõm lên trên)
Câu 42:
Cho tam giác ABC có A(–1; 1), B(3; 1), C(2; 4). Tìm tọa độ trực tâm H của tam giác ABC?
Gọi H (x; y) là trực tâm tam giác ABC nên
Mà:
Suy ra:
Vậy H(2; 2)
Câu 43:
Trong mặt phẳng tọa độ Oxy,cho tam giác ABC có A(–4;1); B(2;4); C(2; –2). Tìm tọa độ tâm I của đường tròn ngoại tiếp tam giác đã cho
Gọi toạ độ tâm đường tròn ngoại tiếp tam giác ABC là I(x; y)
Ta có:
Do I là tâm đường tròn ngoại tiếp tam giác ABC nên IA= IB = IC
Câu 44:
Đường thẳng d: + = 1 (a≠0; b≠0) đi qua điểm M ( –1; 6) tạo với các tia Ox; Oy một tam giác có diện tích bằng 4. Tìm a; b
Đường thẳng đi qua điểm M ( –1; 6)
Suy ra:
Ta có:
Suy ra: OA = | a| = a và OB = | b| = b (do A; B thuộc hai tia Ox; Oy).
Tam giác OAB vuông tại O.
Do đó, ta có:
Từ (1) và (2) ta có hệ:
+ Với a = 2 thì b = 4
+ Với
Câu 45:
Tìm các giá trị của tham số m để phương trình + + m = 0 có đúng bốn nghiệm?
ĐK: x ≠ 1
Đặt
Vì x ≠ 1 nên 1 – t + t ≠ 0 ó 1 ≠ 0 (luôn đúng)
Với mỗi t thỏa mãn thì (*) có hai nghiệm x phân biệt.
Mặt khác phương trình đã cho trở thành:
Phương trình đã cho có đúng 4 nghiệm khi và chỉ khi (**) có hai nghiệm t phân biệt thỏa mãn điều kiện Δt > 0 hay: