Thứ năm, 02/05/2024
IMG-LOGO
Trang chủ Lớp 10 Toán 75 câu trắc nghiệm Bất đẳng thức - Bất phương trình nâng cao

75 câu trắc nghiệm Bất đẳng thức - Bất phương trình nâng cao

75 câu trắc nghiệm Bất đẳng thức - Bất phương trình nâng cao (P3)

  • 21460 lượt thi

  • 20 câu hỏi

  • 20 phút

Danh sách câu hỏi

Câu 1:

Cho bất phương trình 2x-13>89

Các nghiệm nguyên nhỏ hơn 13 của bất phương trình là


Câu 2:

Xét dấu của các biểu thức sau :

f(x) = ( -x2+x-1)(6x2-5x+1)

Xem đáp án

Chọn A

Ta có –x2+x-1= 0  vô nghiệm,

6x2- 5x+1= 0 khi x= ½ hoặc x= 1/3

Bảng xét dấu

Xét dấu của các biểu thức sau f(x) = (-x^2 + x - 1)(6x^2 - 5x +1) (ảnh 1)

Suy ra  f(x) > 0 khi và chỉ khi Xét dấu của các biểu thức sau f(x) = (-x^2 + x - 1)(6x^2 - 5x +1) (ảnh 2)

Và f( x)< 0 khi và chỉ khi Xét dấu của các biểu thức sau f(x) = (-x^2 + x - 1)(6x^2 - 5x +1) (ảnh 3)


Câu 3:

Cho biểu thức g(x) = x2-x-2-x2+3x+4 

Tìm mệnh đề đúng ?

Xem đáp án

Chọn B

Ta có x2-x-2= 0 khi x= -1 hoặc x=2;

  -x2+3x+4=0 khi x= -1 hoặc x= 4

Bảng xét dấu

Cho biểu thức g(x) = (x^2 - x - 2)/(-x^2 - 3x + 4) Tìm mệnh đề đúng (ảnh 1)

Suy ra g(x) > 0  khi và chỉ khi 2<  x<  4

Và g(x) < 0 khi và chỉ khi x (-∞;-1)(-1;2)( 4;+∞).


Câu 4:

Cho biểu thức h(x) = x3-5x+2

Xem đáp án

Chọn D

Ta có x3-5x+2  = (x-2)( x2+2x-1)

Và x2+2x-1= 0 khi và chỉ khi Cho biểu thức h(x) = x^3 - 5x + 2 h(x)<0 khi và chỉ khi (ảnh 1)

Bảng xét dấu

Cho biểu thức h(x) = x^3 - 5x + 2 h(x)<0 khi và chỉ khi (ảnh 2)

Suy ra h( x) > 0 khi và chỉ khi

Cho biểu thức h(x) = x^3 - 5x + 2 h(x)<0 khi và chỉ khi (ảnh 3)

và h(x) <  0  khi và chỉ khi

Cho biểu thức h(x) = x^3 - 5x + 2 h(x)<0 khi và chỉ khi (ảnh 4)


Câu 5:

Cho  biểu thức  f(x) = x - x2-x+6-x2+3x+4

Tìm mệnh đề đúng?

Xem đáp án

Chọn D

+Ta có

 Cho  biểu thức f(x) = x - (x^2 - x + 6)/(-x^2 + 3x + 4) Tìm mệnh đề đúng (ảnh 1)

+ lại có: -x2+x+6= 0 khi   x=-2 hoặc x = 3;

-x2+3x+4= 0 khi x= -1 hoặc x= 4

Bảng xét dấu

Cho  biểu thức f(x) = x - (x^2 - x + 6)/(-x^2 + 3x + 4) Tìm mệnh đề đúng (ảnh 2)

Suy ra  f(x) > 0  khi và chỉ khi

Cho  biểu thức f(x) = x - (x^2 - x + 6)/(-x^2 + 3x + 4) Tìm mệnh đề đúng (ảnh 3)

Và f(x) < 0 khi và chỉ khi

Cho  biểu thức f(x) = x - (x^2 - x + 6)/(-x^2 + 3x + 4) Tìm mệnh đề đúng (ảnh 4)

 


Câu 6:

Xét dấu các biểu thức sau: 

f(x) = 1x+9-1x-12

Xem đáp án

Chọn B

Ta có:

 f(x) = 1x+9-1x-12fx=2x2xx+9-2x+92xx+9-xx+92xx+9fx=2x-2x-18-x2-9x2xx+9fx=-x2-9x-182xx+9

Đa thức -x2-9x-18 có hai nghiệm x = -6 và x = -3; x có nghiệm x = 0; x+2 có nghiệm x = -2

Khi đó ta có bảng xét dấu sau:

Xét dấu các biểu thức sau f(x) = 1/(x + 9) - 1/x - 1/2 (ảnh 1)

Suy ra fx>0x-6;-32;0

fx<0x-;-6-3;20;+

 


Câu 8:

Cho biểu thức g(x) = (m-1) x2+2( m-1)x +m-3.

Tùy theo giá trị của tham số m, khẳng định nào sau đây là sai?


Câu 9:

Tìm các giá trị của m  để biểu thức sau luôn dương

h(x) = -x2+4(m+1)x+1-4m2-4x2+5x-2

Xem đáp án

Chọn A

Tam thức : -4x2+ 5x-1 có a= -4 và ∆ = -7< 0 

suy ra -4x2+ 5x-1<0 với mọi x

Do đó h(x)  luôn dương khi và chỉ khi 

f(x) = -x2+ 4( m+1) x+ 1- 4m2 luôn âm

Tìm các giá trị của m  để biểu thức sau luôn dương (ảnh 1)

Vậy với m< -5/8 thì biểu thức h(x) luôn dương.


Câu 10:

Cho biểu thức k(x) = x2 - x +m -1

Tìm các giá trị của m để k( x) > 0 với mọi x

Xem đáp án

Chọn A

Biểu thức k(x) luôn dương

 x2-x+m-1>0, xx2-x+m>1, xx2-x+m>1, xx2-x+m-1>0, xa=1>0'=1-4(m-1)<0a=1>05-4m<0m>54

Vậy với m>54 thì biểu thức k(x) luôn dương.


Câu 11:

Cho hàm số: 

y=mx(2m2 +1)x2- 4mx +2

Tìm mệnh đề đúng trong các mệnh đề sau:

Xem đáp án

Chọn B

ĐKXĐ: (2m2+1) x2- 4mx+2 ≠ 0

Xét tam thức bậc hai  f(x) = (2m2+1) x2- 4mx+2

Ta có  hệ số a= 2m2+1 > 0 và 

Δ’  = 4m2-2( 2m2+1) = -2< 0

Suy ra với mọi m  ta có  f(x) > 0 với mọi x

Vậy tập xác định của hàm số là D= R


Câu 12:

Cho hàm số

y = 2x2-2(m+1)x +m2+1m2x2-2mx+m2+2

Tìm mệnh đề đúng trong các mệnh đề sau:

Xem đáp án

Chọn A

ĐKXĐ:

Tìm mệnh đề đúng trong các mệnh đề sau Hàm số xác định với mọi m (ảnh 1)

và  m2x2 – 2mx+ m2+2≠ 0

+Xét tam thức bậc hai  :

f(x) = 2x2 -2( m+1) x+ m2+1

Ta có  hệ số a= 2> 0;

∆ = (m+1) 2- 2( m2+1) = -(m-1) ≤ 0

Suy ra với mọi m  ta có  f(x) ≥ 0 với mọi m(1)

+ Xét tam thức bậc hai:

g(x) = m2x2 – 2mx+ m2+2

Với m= 0  ta có  g(x) = 2> 0

xét với m≠ 0  ta có:

hệ số a= m2> 0

và ∆’ = m2- m2(m2+2) = -m2(m2+1) < 0

Suy ra với mọi m ta có  g(x) > 0 với mọi x(2)

Từ (1) và (2) suy ra với mọi m  thì

Tìm mệnh đề đúng trong các mệnh đề sau Hàm số xác định với mọi m (ảnh 2)

và m2x2 – 2mx+ m2+2≠ 0 đúng với mọi giá trị của x

Vậy tập xác định của hàm số là D =  R


Câu 13:

Tìm m để 3x2 - 2( m+1)x - 2m2 + 3m - 2 ≥ 0 với mọi x

Xem đáp án

Chọn D

Để 3x2- 2( m+1) x-2m2+3m-2 ≥ 0 với mọi x khi và chỉ khi:

∆’ = (m+1) 2+ 3( 2m2-3m+2) ≤ 0

Hay 7m2- 7m+7≤ 0 suy ra  bpt vô nghiệm

Vậy không có m thỏa mãn yêu cầu bài toán


Câu 14:

Hàm số

y = (m+1)x2-2(m-1)x+3m-3có nghĩa với mọi x

Xem đáp án

Chọn B

Hàm số có nghĩa với mọi x  khi và chỉ khi :

( m+1 ) x2- 2( m-1) x + 3m- 3≥ 0 với mọi x  (1)

+ Nếu m= -1 thay vào (1) ta thấy không thỏa mãn

+ Nếu m≠ 1 thì (1) tương đương:

Hàm số y = căn [(m + 1)x^2 - 2(m - 1)x + 3m - 3] có nghĩa với mọi x (ảnh 1)


Câu 15:

Tìm m để bất phương trình sau luôn đúng với mọi x

x+mx2+x+11 x

Xem đáp án

Chọn C

 Ta có: x2+ x+ 1> 0 với mọi x

Tìm m để bất phương trình sau luôn đúng với mọi x |( x + m)/(x^2 + x + m)| nhỏ hơn hoặc bằng 1 mọi x thuộc R (ảnh 1)

Để bất phương trình đã cho luôn đúng với mọi x khi và chỉ khi (1) và (2) luôn đúng với x

+ (1) đúng với mọi x khi và chỉ khi 1-m≥0 hay m≤ 1

+ (2) đúng với mọi x khi và chỉ khi ∆’ =- m ≤  0 hay m≥ 0

Vậy 0≤ m≤ 1 là những giá trị cần tìm


Câu 17:

Cho (m+1) x2 - 2(2m-1)x - 4m + 2 < 0. Khẳng định nào sau đây sai?

Xem đáp án

Chọn D

+Với m= -1: bất phương trình trở thành 6x+ 6< 0 hay x< -1

+Với m≠ -1 ta có g(x) =(m+1) x2-2(2m-1) x-4m+2 

là tam thức bậc hai có  hệ số a= m+1 và ∆ ‘ = 8m2-2m- 1

Bảng xét dấu

Cho (m+1)x^2 - 2(2m-1)x - 4m + 2 < 0. Khẳng định nào sau đây sai (ảnh 1)

Cho (m+1)x^2 - 2(2m-1)x - 4m + 2 < 0. Khẳng định nào sau đây sai (ảnh 2)


Câu 18:

Tìm tất cả các giá trị của tham số m để hệ sau có nghiệm

x2- 3x +2 0mx2 - 2(2m+1)x +5m +3 0

Xem đáp án

Chọn C

Ta có bất phương trình  x2- 3x+ 2 0 khi và chỉ khi 1 x 2

Yêu cầu bài toán tương đương với bất phương trình:

mx2-2( 2m+1) x+ 5m+30 (1)

có nghiệm x: 1 x 2

+ Ta đi tìm m  để bất phương trình (1) vô nghiệm trên S

Tức là bpt f( x) = mx2-2( 2m+1) x+ 5m+3< 0 (2)

đúng với mọi x ∈ S

+ Nếu m= 0 (2) trờ thành: -2x+ 30 hay x> 3/2  nên (2) không đúng với mọi x  S

+ Nếu m≠ 0 tam thức f(x)  có hệ số a= m, biệt thức ∆’ = -m2+m+ 1

Bảng xét dấu:

Tìm tất cả các giá trị của tham số m để hệ sau có nghiệm m > -1/2 (ảnh 1)

Tìm tất cả các giá trị của tham số m để hệ sau có nghiệm m > -1/2 (ảnh 2)

Tìm tất cả các giá trị của tham số m để hệ sau có nghiệm m > -1/2 (ảnh 3)

Tìm tất cả các giá trị của tham số m để hệ sau có nghiệm m > -1/2 (ảnh 4)

Tìm tất cả các giá trị của tham số m để hệ sau có nghiệm m > -1/2 (ảnh 5)


Bắt đầu thi ngay

Bài thi liên quan


Có thể bạn quan tâm


Các bài thi hot trong chương