Trắc nghiệm Kiểm tra chương I có đáp án
-
584 lượt thi
-
10 câu hỏi
-
30 phút
Danh sách câu hỏi
Câu 1:
Điền kết quả vào chỗ chấm
Biểu thức (−4a5b2−49a4b5+23a3b6):23a3b2 có hệ số của a2 là…:
Hướng dẫn
Bước 1: Rút gọn biểu thức: Thực hiện chia đa thức cho đơn thức
Bước 2: Tìm hệ số của a2
Lời giải
Câu 2:
Điền kết quả vào chỗ chấm
Biểu thức (8x3−4x2):4x−(4x2−5x):2x+(2x)2 có hệ số tự do là …
Hướng dẫn
Bước 1: Rút gọn biểu thức: Thực hiện chia đa thức cho đơn thức
Bước 2: Tìm hệ số tự do
Lời giải
Câu 3:
Điền kết quả vào chỗ chấm
Biết: (8x3−4x2):2x2−(4x2−3x):x+2x=−x+5
Giá trị của x là …
Hướng dẫn
Bước 1: Thực hiện chia đa thức cho đơn thức ở vế trái
Bước 2: Rút gọn rồi tìm giá trị của x
Lời giải
Câu 4:
Lựa chọn đáp án đúng nhất:
Khẳng định sau đúng hay sai?
Đa thức A=(x3y3−9x6y5+12x3y3):3x3y3 chia hết cho đơn thức B = xy
Đáp án B
Hướng dẫn
Quy tắc: Để axmyn chia hết cho bxpyq thì {m≥pn≥q
Bước 1: Rút gọn đa thức A: Chia đa thức cho đơn thức
Bước 2: Xét từng hạng tử của A xem có chia hết cho B không
Bước 3: Kết luận A có chia hết cho B không
Nếu a⋮m; b⋮m thì (a+b)⋮m
Nếu a⋮m; b⋮m thì (a+b)⋮m
Lời giải
Câu 6:
Lựa chọn đáp án đúng nhất
Tìm n∈ℕ để phép chia sau là phép chia hết: (3xn−1y6−5xn+1y4):2x3yn
Đáp án D
Hướng dẫn
Lấy từng hạng tử của đa thức chia cho đơn thức để tìm n
Câu 7:
Điền kết quả vào chỗ chấm
Giá trị của biểu thức (a2b−3ab2):12ab+(6b3−5ab2):b2 tại a = b = 2016 là …
Hướng dẫn
Bước 1: Tìm kết quả của phép chia đã cho: chia đa thức cho đơn thức
Bước 2: Thay a = b = 2016 vào để tính giá trị biểu thức
Lời giải
Câu 8:
Lựa chọn đáp án đúng nhất
Kết quả của phép chia (2016x2016−2015x2015):x2015 là:
Đáp án D
Hướng dẫn
Quy tắc chia đa thức A cho đơn thức B: Chia mỗi hạng tử của A cho B rồi cộng các kết quả với nhau
Quy tắc: Chia đơn thức A cho đơn thức B
+ Chia hệ số của đơn thức A cho hệ số của đơn thức B
+ Chia từng lũy thừa của biến trong A cho lũy thừa của cùng biến đó trong B
Lời giải
Câu 9:
Điền kết quả vào chỗ chấm
Kết quả phép chia (3u5v2+4u2v3−9u3v3):12u2v2=6...
Hướng dẫn
Quy tắc chia đa thức A cho đơn thức B: Chia mỗi hạng tử của A cho B rồi cộng các kết quả với nhau
Quy tắc: Chia đơn thức A cho đơn thức B
+ Chia hệ số của đơn thức A cho hệ số của đơn thức B
+ Chia từng lũy thừa của biến trong A cho lũy thừa của cùng biến đó trong B
Lời giải
Câu 10:
Điền kết quả vào chỗ chấm
Kết quả phép chia
Hướng dẫn
Quy tắc chia đa thức A cho đơn thức B: Chia mỗi hạng tử của A cho B rồi cộng các kết quả với nhau
Quy tắc: Chia đơn thức A cho đơn thức B
+ Chia hệ số của đơn thức A cho hệ số của đơn thức B
+ Chia từng lũy thừa của biến trong A cho lũy thừa của cùng biến đó trong B
Lời giải