Trắc nghiệm Chuyên đề toán 9 Chuyên đề 1: Biểu thức số có đáp án
-
523 lượt thi
-
37 câu hỏi
-
60 phút
Danh sách câu hỏi
Câu 1:
Rút gọn các biểu thức sau:
a) A=√12+√27−√48a) Ta có: A=√12+√27−√48=√22.3+√3.32−√3.42=2√3+3√3−4√3=√3
Vậy A=√3.
Câu 4:
Rút gọn các biểu thức sau:
a) √20−√45+3√18+√72a) √20−√45+3√18+√72=√22.5−√32.5+3√32.2+√62.2
=2√5−3√5+9√2+6√2=(2−3)√5+(9+6)√2=15√2−√5
Câu 5:
b) (√28−2√3+√7)√7+√84
b) (√28−2√3+√7)√7+√84
=(√22.7−2√3+√7)√7+√22.21
=2√7.√7−2√3.√7+√7.√7+2√21=2.7−2√21+7+2√21=14+7=21
Câu 7:
d) (12√12−32√2+45√200):18
Câu 9:
b) N=√6+2√5−√6−2√5
b) N=√6+2√5−√6−2√5=√5+2√5+1−√5−2√5+1=√(√5+1)2−√(√5−1)2
=|√5+1|−|√5−1|=√5+1−√5+1=2
Câu 10:
Tính giá trị của các biểu thức:
a) A=√7−2√10+√20+12√8.
a) A=√7−2√10+√20+12√8=√(√5−√2)2+2√5+12.2√2
=|√5−√2|+2√5+√2=√5−√2+2√5+√2=3√5
Câu 11:
b) B=21(√2+√3+√3−√5)2−6(√2−√3+√3+√5)2−15√15
b) B=212(√4+2√3+√6−2√5)2−3(√4−2√3+√6+2√5)2−15√15
=212(√3+1+√5−1)2−3(√3−1+√5+1)2−15√15=152(√3+√5)2−15√15=60