483 lượt thi
10 câu hỏi
30 phút
Câu 1:
Căn bậc hai số học của 9 là
A. -3
B. 3
C. ±3
D. 81
Câu 2:
Biểu thức 2−32 có giá trị là:
A. 3−2
B. 2−3
C. 2
D. 1
Câu 3:
Biểu thức 1−2xx2 xác định khi:
A. x≤12 và x≠0
B. x⩾12 và x≠0
C. x⩾12
D. x≤12
Chọn đáp án A
Câu 4:
16x2y4 bằng
A. 4xy2
B. −4xy2
C. 4xy2
D. 4x2y4
Chọn đáp án C
Câu 5:
Biểu thức 2b2a24b2 với b > 0 bằng:
A. a22
B. |a|b
C. −a2b
D. a2b2b2
Chọn đáp án B
Câu 6:
Căn bậc ba của 343 là:
A. 7
B. ±7
C. -7
D. 77
Câu 7:
Tìm điều kiện của x để −1−2+x có nghĩa
−1−2+x có nghĩa khi −2+x<0⇔x<2
Câu 8:
Tính
612−20−227+125−63
612−20−227+125−63=6.23−25−2.33+55−63=123−25−63+55−63=35
Câu 9:
a) A=xxx+1+x2xx+x.1−1xx>0=xxx+1+xx+1.x−1x=xx+1x+1.x−1x=xx−1=x−x
b)
A=x−x=x2−2.x.12+14−14
Vì x−122≥0∀x⇒x−122−14≥−14⇒Min A=−14⇔x=14
Câu 10:
1248−275−3311+5113
1248−275−3311+5113=12.43−2.53−3311+543=23−103−3+5.233=−93+1033=−1733
9 câu hỏi
12 câu hỏi