Thứ năm, 14/11/2024
IMG-LOGO
Trang chủ Lớp 9 Toán Bài tập theo tuần Toán 9 - Tuần 27

Bài tập theo tuần Toán 9 - Tuần 27

Bài tập theo tuần Toán 9 - Tuần 27

  • 422 lượt thi

  • 69 câu hỏi

  • 30 phút

Danh sách câu hỏi

Câu 5:

Cho tam giác ABC vuông tại A có AB=5cm,B=600. Đường tròn tâm I, đường kính AB cắt BC ở D

a) Chứng minh AD vuông góc với BC

b) Chứng minh đường tròn K đường kính AC đi qua D.

c) Tính độ dài BD

Xem đáp án
Cho tam giác ABC vuông tại A có AB = 5cm, góc B = 60 độ. Đường tròn tâm I (ảnh 1)

a) Ta có ADB=900 (góc nội tiếp chắn nửa đường tròn )ADBC

b) Vì ΔADC vuông tại D nên DK=KC=KA=AC2 (tính chất đường trung tuyến vứng với cạnh huyền)K;AC2 đi qua D

c) ΔADB vuông tại D cosB=BDBA

BD=BA.cosB=2R.cos600=R



Câu 6:

Cho tam giác ABC (AB < AC) nội tiếp đường tròn (O). Vẽ bán kính OD vuông góc với dây BC tại I. Tiếp tuyến đường tròn (O) tại C và D cắt nhau tại M.

a) Chứng minh tứ giác ODMC nội tiếp trong một đường tròn.

b) Chứng minh BAD^=DCM^

c) Tia CM cắt tia AD tại K, tia AB cắt tia CD tại E. Chứng minh EK // DM.     

Xem đáp án
Cho tam giác ABC (AB < AC) nội tiếp đường tròn (O). Vẽ bán kính OD vuông góc (ảnh 1)

a) Ta có DM, CM là hai tiếp tuyến

ODM+OCM=900ODM+OCM=900+900=1800

ODMC là tứ giác nội tiếp

b) Ta có: ODBCD là điểm chính giữa cung BC

sdBD=sdCDBAD=DACDAC=DCM (cùng chắn DC)

BAD=DAC=CDM=DCM

c) Ta có : BAD=DCM mà hai góc này cùng nhìn cạnh KE nên EACK là tứ giác nội tiếp CAD=CEK (cùng chắn KC)

Mà CAD=CDM(cmt)CEK=CDM

Mà hai góc ở vị trí đồng vị nên EK // DM


Câu 8:

Cho phương trình 14mx26m2x+m11=0. Tìm các giá trị của tham số m để phương trình có nghiệm x = -3.

Xem đáp án

Khi x = -3

14m.326m23+m11=0936m+18m2+m11=018m235m2=0m=2m=118

Câu 9:

Giải phương trình sau bằng công thức nghiệm

5x27x=0

Xem đáp án

5x27x=0a=5,b=7,c=0Δ=724.5.0=49

Nên phương trình có hai nghiệm

x1=7492.5=0x2=7+492.5=75

Câu 10:

Giải phương trình sau bằng công thức nghiệm
3x2+9=0
Xem đáp án

3x2+9=0a=3,b=0,c=9Δ=024.3.9=108

Nên phương trình có hai nghiệm

x1=01086=3x2=0+1086=3

Câu 11:

Giải phương trình sau bằng công thức nghiệm

x26x+5=0

Xem đáp án

x26x+5=0a=1,b=6,c=5Δ=624.1.5=16>0

Nên phương trình có hai nghiệm

x1=6+162=5x2=6162=1

Câu 12:

Giải phương trình sau bằng công thức nghiệm

3x2+12x+1=0

Xem đáp án

3x2+12x+1=0a=3,b=12,c=1Δ=1224.3.1=132

Nên phương trình có hai nghiệm

x1=121326=6+333x2=12+1326=6333

Câu 13:

Giải phương trình sau bằng công thức nghiệm

x2x9=0

Xem đáp án

x2x9=0a=1,b=1,c=9Δ=124.1.9=37>0

Nên phương trình có hai nghiệm

x1=3+372x2=3372

Câu 14:

Giải phương trình sau bằng công thức nghiệm

2x2+14x+19=0

Xem đáp án

2x2+14x+19=0a=2,b=14,c=19Δ=1424.2.19=44

Nên phương trình có hai nghiệm

x1=14444=7112x2=14+442=7+112


Câu 15:

Giải phương trình sau bằng công thức nghiệm

3x2+6x+5=0

Xem đáp án

3x2+6x+5=0a=3,b=6,c=5Δ=624.3.5=24<0

Nên phương trình vô nghiệm

Câu 16:

Giải phương trình sau bằng công thức nghiệm

7x2+43x+5=0

Xem đáp án

7x2+43x+5=0a=7,b=43,c=5Δ=4324.7.5=92<0

Nên phương trình vô nghiệm

Câu 17:

Giải phương trình sau bằng công thức nghiệm
x2+8x+15=0
Xem đáp án

x2+8x+15=0a=1,b=8,c=15Δ=824.1.15=4>0

Nên phương trình có hai nghiệm

x1=842=5x2=8+42=3


Câu 18:

Giải phương trình sau bằng công thức nghiệm

x213x+42=0

Xem đáp án

x213x+42=0a=1,b=13,c=42Δ=1324.1.42=1

Nên phương trình có hai nghiệm

x1=13+12=7x2=1312=6


Câu 19:

Giải phương trình sau bằng công thức nghiệm:

x26x+5=0

Xem đáp án

x26x+5=0a=1,b=6,c=5Δ=624.1.5=16>0

Nên phương trình có hai nghiệm:

x1=6+162=5x2=6162=1

Câu 20:

Giải phương trình sau bằng công thức nghiệm:

x23x7=0

Xem đáp án

x23x7=0a=1,b=3,c=7Δ=324.1.7=37

Nên phương trình có hai nghiệm:

x1=3372x2=3+372


Câu 21:

Giải phương trình sau bằng công thức nghiệm:

3x212x+1=0

Xem đáp án

3x212x+1=0a=3,b=12,c=1Δ=1224.3.1=132

Nên phương trình có hai nghiệm:

x1=12+1326=6+333x2=121326=6333


Câu 22:

Giải phương trình sau bằng công thức nghiệm:

3x26x+5=0

Xem đáp án

3x26x+5=0a=3,b=6,c=5Δ=624.3.5=24<0

Nên phương trình vô nghiệm

Câu 23:

Giải phương trình sau bằng công thức nghiệm:

4x23x+7=0

Xem đáp án

4x23x+7=0a=4,b=3,c=7Δ=324.4.7=103<0

Nên phương trình vô nghiệm

Câu 24:

Giải phương trình sau bằng công thức nghiệm:

x23x+1=0

Xem đáp án

x23x+1=0a=1,b=3,c=1Δ=324.1.1=5>0

Nên phương trình có hai nghiệm:

x1=352x2=3+52


Câu 25:

Giải phương trình sau bằng công thức nghiệm:

x2+2x1=0

Xem đáp án

x2+2x1=0a=1,b=2,c=1Δ=224.1.1=6

Nên phương trình có hai nghiệm:

x1=262x2=2+62


Câu 26:

Giải phương trình sau bằng công thức nghiệm:

5x27x+1=0

Xem đáp án

5x27x+1=0a=5,b=7,c=1Δ=724.5.1=29>0

Nên phương trình có hai nghiệm:

x1=72910x2=7+2910


Câu 27:

Giải phương trình sau bằng công thức nghiệm:

3x2+23x2=0

Xem đáp án

3x2+23x2=0a=3,b=23,c=2Δ=2324.3.2=36

Nên phương trình có hai nghiệm:

x1=23366=3+33x2=23366=333


Câu 28:

Giải phương trình sau bằng công thức nghiệm:

2x25x+1=0

Xem đáp án

2x25x+1=0a=2,b=5,c=1Δ=524.2.1=17

Nên phương trình có hai nghiệm:

x1=5172x2=5+172


Câu 29:

Giải phương trình sau bằng công thức nghiệm:

4x2+4x+1=0

Xem đáp án

4x2+4x+1=0a=4,b=4,c=1Δ=424.4.1=0

Nên phương trình có nghiệm kép :

x=48=12


Câu 30:

Giải phương trình sau bằng công thức nghiệm:

5x2x+2=0

Xem đáp án

5x2x+2=0a=5,b=1,c=2Δ=124.5.2=39<0

Nên phương trình vô nghiệm


Câu 31:

Giải phương trình sau bằng công thức nghiệm:

x212x+32=0

Xem đáp án

x212x+32=0a=1,b=12,c=32Δ=1224.1.32=16

Nên phương trình có hai nghiệm:

x1=12+162=8x2=12162=4


Câu 32:

Giải phương trình sau bằng công thức nghiệm:

13x22x23=0

Xem đáp án

13x22x23=0a=13,b=2,c=23

Δ=224.13.23=449

Nên phương trình có hai nghiệm:

x1=2+44923=3+11x2=244923=311


Câu 33:

Giải phương trình sau bằng công thức nghiệm:

3x2+7,9x+3,36=0

Xem đáp án

3x2+7,9x+3,36=0a=3,b=7,9,c=3,36Δ=7,924.3.3,36=22,09

Nên phương trình có hai nghiệm:

x1=7,9+22,096=815x2=7,922,096=2110


Câu 34:

Giải phương trình sau bằng công thức nghiệm:

x2+5x14=0

Xem đáp án

x2+5x14=0a=1,b=5,c=14Δ=524.1.14=81

Nên phương trình có hai nghiệm:

x1=5812=7x2=5+812=2



Câu 35:

Giải phương trình sau bằng công thức nghiệm:
3x2+5x=x2+7x2
Xem đáp án

3x2+5x=x2+7x23x2+5xx27x+2=02x22x+2=0Δ=224.2.2=12<0

Vậy phương trình vô nghiệm


Câu 36:

Giải phương trình sau bằng công thức nghiệm:

9x2+6x+1=0

Xem đáp án

9x2+6x+1=0a=9,b=6,c=1Δ=624.9.1=0

Nên phương trình có nghiệm kép:

x=618=13


Câu 37:

Giải phương trình sau bằng công thức nghiệm:

3x2+14x8=0

Xem đáp án

3x2+14x8=0a=3,b=14,c=8Δ=1424.3.8=100

Nên phương trình có hai nghiệm :

x1=141006=4x2=14+1006=23


Câu 38:

Giải phương trình sau bằng công thức nghiệm:

7x29x+2=0

Xem đáp án

7x29x+2=0a=7,b=9,c=2Δ=924.7.2=25

Nên phương trình có hai nghiệm:

x1=9257=47x2=9+257=2


Câu 39:

Giải phương trình sau bằng công thức nghiệm:

23x29x32=0

Xem đáp án

23x29x32=0a=23,b=9,c=32

Δ=924.23.32=3025

Nên phương trình có hai nghiệm:

x1=9+302546=3223x2=9302546=1


Câu 40:

Giải phương trình sau bằng công thức nghiệm:

2x27x+2=0

Xem đáp án

2x27x+2=0a=2,b=7,c=2Δ=724.2.2=33

Nên phương trình có hai nghiệm:

x1=7334x2=7+332


Câu 41:

Giải phương trình sau bằng công thức nghiệm:

x2+3x10=0

Xem đáp án

x2+3x10=0a=1,b=3,c=10Δ=324.1.10=49>0

Nên phương trình có hai nghiệm:

x1=3492=5x2=3+492=2


Câu 42:

Giải phương trình sau bằng công thức nghiệm:

x26x+8=0

Xem đáp án

x26x+8=0a=1,b=6,c=8Δ=624.1.8=4

Nên phương trình có hai nghiệm:

x1=642=2x2=6+42=4


Câu 43:

Giải phương trình sau bằng công thức nghiệm:

x211x+30=0

Xem đáp án

x211x+30=0a=1,b=11,c=30Δ=1124.1.30=1

Nên phương trình có hai nghiệm:

x1=11+12=6x2=1112=5


Câu 44:

Giải phương trình sau bằng công thức nghiệm:

3x2+14x+8=0

Xem đáp án

3x2+14x+8=0a=3,b=14,c=8Δ=1424.3.8=100

Nên phương trình có hai nghiệm:

x1=14+1006=23x2=141006=4


Câu 45:

Giải phương trình sau bằng công thức nghiệm:

5x2+8x4=0

Xem đáp án

5x2+8x4=0a=5,b=8,c=4Δ=824.5.4=144

Nên phương trình có hai nghiệm

x1=8+14410=25x2=814410=2


Câu 46:

Giải phương trình sau bằng công thức nghiệm:

x27x144=0

Xem đáp án

x27x144=0a=1,b=7,c=144Δ=724.1.144=625

Nên phương trình có hai nghiệm:

x1=7+6252=16x2=76252=9


Câu 47:

Giải phương trình sau bằng công thức nghiệm:

3x26x+5=0

Xem đáp án

3x26x+5=0a=3,b=6,c=5Δ=624.3.5=24<0

Nên phương trình vô nghiệm


Câu 48:

Giải phương trình sau bằng công thức nghiệm:

4x212x+5=0

Xem đáp án

4x212x+5=0

a=4,b=12,c=5Δ=1224.4.5=64

Nên phương trình có hai nghiệm:

x1=12+648=52x2=12648=12


Câu 49:

Giải phương trình sau bằng công thức nghiệm:

4x212x+9=0

Xem đáp án

4x212x+9=0a=4,b=12,c=9Δ=1224.4.9=0

Phương trình có nghiệm kép: x=128=32


Câu 50:

Giải phương trình sau bằng công thức nghiệm:
4x2+4x+1=0
Xem đáp án

4x2+4x+1=0

a=4,b=4,c=1Δ=424.4.1=0

Phương trình có nghiệm kép :

x=48=12


Câu 51:

Giải phương trình sau bằng công thức nghiệm:

16x2+24x+9=0

Xem đáp án

16x2+24x+9=0a=16,b=24,c=9Δ=2424.16.9=0

Nên phương trình có nghiệm kép:

x=2432=34


Câu 52:

Giải phương trình sau bằng công thức nghiệm:

x2+x+1=0

Xem đáp án

x2+x+1=0a=1,b=1,c=1Δ=124.1.1=3<0

Nên phương trình vô nghiệm


Câu 53:

Giải phương trình sau bằng công thức nghiệm:

x2+2x+5=0

Xem đáp án

x2+2x+5=0a=1,b=2,c=5Δ=224.1.5=16<0

Nên phương trình vô nghiệm


Câu 54:

Giải phương trình sau bằng công thức nghiệm:

2x27x+20=0

Xem đáp án

2x27x+20=0a=2,b=7,c=20Δ=724.2.20=111<0

Nên phương trình vô nghiệm


Câu 55:

Giải phương trình sau bằng công thức nghiệm:
2x25x+1=0
Xem đáp án

2x25x+1=0a=2,b=5,c=1Δ=524.2.1=17

Nên phương trình có hai nghiệm:

x1=5174x2=5+174


Câu 56:

Giải phương trình sau bằng công thức nghiệm:

3x2+2x+8=0

Xem đáp án

3x2+2x+8=0a=3,b=2,c=8Δ=224.3.8=100

Nên phương trình có hai nghiệm:

x1=21006=2x2=2+1006=43


Câu 57:

Giải phương trình sau bằng công thức nghiệm:

2x222x+1=0

Xem đáp án

2x222x+1=0a=2,b=22,c=1Δ=2224.2.1=0

Phương trình có nghiệm kép :

x=224=22


Câu 58:

Giải phương trình sau bằng công thức nghiệm:

3x27x+2=0

Xem đáp án

3x27x+2=0a=3,b=7,c=2Δ=724.3.2=25>0

Nên phương trình có hai nghiệm:

x1=7+256=2x2=7256=13


Câu 59:

Giải phương trình sau bằng công thức nghiệm:

3x27x+8=0

Xem đáp án

3x27x+8=0a=3,b=7,c=8Δ=724.3.8=47<0

Nên phương trình vô nghiệm


Câu 60:

Giải phương trình sau bằng công thức nghiệm:

3x2+12x66=0

Xem đáp án

3x2+12x66=0a=3,b=12,c=66Δ=1224.3.66=936>0

Nên phương trình có hai nghiệm:

x1=12+9366=2+26x2=129366=226


Câu 61:

Giải phương trình sau bằng công thức nghiệm:

4x213x+9=0

Xem đáp án

4x213x+9=0a=4,b=13,c=9Δ=1324.4.9=25>0

Nên phương trình có hai nghiệm:

x1=13258=1x2=13+258=94


Câu 62:

Giải phương trình sau bằng công thức nghiệm:

3x25x8=0

Xem đáp án

3x25x8=0a=3,b=5,c=8Δ=524.3.8=121

Nên phương trình có hai nghiệm:

x1=5+1216=83x2=51216=1


Câu 63:

Giải phương trình sau bằng công thức nghiệm:

5x23x+15=0

Xem đáp án

5x23x+15=0a=5,b=3,c=15Δ=324.5.15=291<0

Nên phương trình vô nghiệm


Câu 64:

Giải phương trình sau bằng công thức nghiệm:

2013x214x+1=0

Xem đáp án

2013x214x+1=0a=2013,b=14,c=1

Δ=1424.2013.1=7856<0

Nên phương trình vô nghiệm


Câu 65:

Giải phương trình sau bằng công thức nghiệm:

9x2+6x+1=0

Xem đáp án

9x2+6x+1=0a=9,b=6,c=1Δ=624.9.1=0

Phương trình có nghiệm kép :

x=618=13


Câu 66:

Giải phương trình sau bằng công thức nghiệm:
3x2+4x4=0
Xem đáp án

3x2+4x4=0a=3,b=4,c=4

Δ=424.3.4=64

Nên phương trình có hai nghiệm:

x1=4646=2x2=4+646=23


Câu 67:

Giải phương trình sau bằng công thức nghiệm:

x2+23x6=0

Xem đáp án

x2+23x6=0a=1,b=23,c=6Δ=2324.1.6=36

Nên phương trình có hai nghiệm:

x1=23362=33x2=23+362=33


Câu 68:

Giải phương trình sau bằng công thức nghiệm:

2x22x3=0

Xem đáp án

2x22x3=0Δ=224.2.3=28

Nên phương trình có hai nghiệm:

x1=2+284=1+72x2=2284=17


Câu 69:

Giải phương trình sau bằng công thức nghiệm:
3x2x8=0
Xem đáp án

3x2x8=0a=3,b=1,c=8Δ=124.3.8=97

Nên phương trình có hai nghiệm:

x1=1+976;x2=1976


Bắt đầu thi ngay