IMG-LOGO
Trang chủ Lớp 9 Toán Trắc nghiệm Bài tập Toán 9 Căn bậc hai có đáp án

Trắc nghiệm Bài tập Toán 9 Căn bậc hai có đáp án

Trắc nghiệm Bài tập lí thuyết Căn bậc hai có đáp án

  • 712 lượt thi

  • 10 câu hỏi

  • 15 phút

Danh sách câu hỏi

Câu 1:

Chọn đáp án đúng. Căn bậc hai số học của số a không âm là:

Xem đáp án

Đáp án B

Dựa vào định nghĩa căn bậc hai số học của một số a không âm: Với một số dương a, Số căn bậc hai không âm duy nhất  được gọi là căn bậc hai số học của a. Số 0 cũng được gọi là căn bậc hai số học của 0.


Câu 2:

Chọn đáp án đúng. Căn bậc hai số học của (3)2 là:

Xem đáp án

Đáp án B

Dựa vào định nghĩa căn bậc hai số học của một số a không âm: Với một số dương a, số căn bậc hai không âm duy nhất  được gọi là căn bậc hai số học của a. Số 0 cũng được gọi là căn bậc hai số học của 0.


Câu 3:

Chọn đáp án đúng. Căn bậc hai của 5 là:

Xem đáp án

Đáp án C

Dựa vào định nghĩa: Căn bậc hai của một số không âm a là số x sao cho x2 = a


Câu 4:

Chọn đáp án đúng. Cho x=15. Vậy x có giá trị là bao nhiêu?

Xem đáp án

Đáp án C

Dựa vào chú ý: Với a0 ta có: x=ax0x2=a


Câu 5:

Chọn đáp án đúng. Giá trị của 169 là:

Xem đáp án

Đáp án A

13 là căn bậc hai số học của 169 hay 169=13.


Câu 6:

Chọn đáp án đúng. Tìm căn bậc hai của −10

Xem đáp án

Đáp án D

Theo tính chất của căn bậc hai:

+ Số âm không có căn bậc hai

+ Số 0 chỉ có một căn bậc hai là 0

+ Số dương a có đúng hai căn bậc hai là: ±a


Câu 7:

Chọn đáp án đúng. Trong các khẳng định sau đây, khẳng định nào đúng?

Xem đáp án

Đáp án C

Theo tính chất của căn bậc hai:

+ Số âm không có căn bậc hai

+ Số 0 chỉ có một căn bậc hai là 0

+ Số dương a có đúng hai căn bậc hai là: ±a


Câu 8:

Chọn đáp án đúng. Trong các số: 0,42;0,42;0,42;0,42 số nào là căn bậc hai số học của 0,16?

Xem đáp án

Đáp án A

Tính lần lượt kết quả trên bằng cách giữ nguyên kí hiệu căn bậc hai và viết kết quả của biểu thức trong căn bậc hai dưới dấu căn.

0,42=0,160,42=0,160,42=0,160,42=0,16


Câu 9:

Chọn đáp án đúng. Trong các so sánh sau, so sánh nào là đúng?

Xem đáp án

Đáp án B

Bước 1: So sánh bình phương của hai vế

Bước hai: Sử dụng định lý: Với a; b không âm, nếu a>ba>b

49<5449<547<54.


Câu 10:

Chọn đáp án đúng. Trong các so sánh sau, so sánh nào là đúng?

Xem đáp án

Đáp án B

Tách số 2 = 1 + 1, sau đó hãy so sánh 2 với 1


Bắt đầu thi ngay