Đề kiểm tra giữa học kì 2 Toán 10 có đáp án (Mới nhất) (Đề 3)
-
1353 lượt thi
-
38 câu hỏi
-
90 phút
Danh sách câu hỏi
Câu 1:
![Tam thức bậc hai f(x)= x^2 -mx +3. Với giá trị nào của m thì f(x) có hai nghiệm phân biệt? (ảnh 1)](https://video.vietjack.com/upload2/quiz_source1/2022/06/7-1655817234.png)
Chọn đáp án A
Để f(x) có hai nghiệm phân biệt thì![Tam thức bậc hai f(x)= x^2 -mx +3. Với giá trị nào của m thì f(x) có hai nghiệm phân biệt? (ảnh 2)](https://video.vietjack.com/upload2/quiz_source1/2022/06/2-1655817048.png)
Câu 2:
Tìm tất cả các giá trị thỏa mãn điều kiện của bất phương trình
Chọn đáp án D
Điều kiện: 2- x > 0
Vậy
Câu 3:
Cặp bất phương trình nào sau đây là tương đương?
Chọn đáp án B
Bất phương trình
Bất phương trình Đáp án A sai.
Bất phương trình Đáp án B đúng.
Bất phương trình Đáp án C sai.
Bất phương trình Đáp án D sai.
Ghi nhớ: Hai bất phương trình (cùng ẩn) được gọi là tương đương nếu chúng có cùng tập nghiệm.
Câu 4:
Bất phương trình nào sau đây là bất phương trình bậc nhất một ẩn?
Chọn đáp án C
Ghi nhớ: Bất phương trình bậc nhất một ẩn x có dạng tổng quát là: ;
;
;
. Trong đó, a, b là các hằng số,
và x là ẩn số.
Câu 5:
![Hệ bất phương trình sau 3*(x-3) bé hơn bằng 2x-1 1-x/2 < x-10 x-3 lớn hơn bằng 4 có tập nghiệm là (ảnh 1)](https://video.vietjack.com/upload2/quiz_source1/2022/06/anh22-1656321891.png)
Chọn đáp án C
Ta có
Vậy tập nghiệm của hệ bất phương trình
Câu 6:
Bảng xét dấu sau là của biểu thức nào?
Chọn đáp án C
* Ta có:
* Hoặc nhận dạng bảng xét dấu của nhị thức bậc nhất “phải cùng trái khác với a”.
Câu 7:
Tập nghiệm của bất phương trình là:
Chọn đáp án A
Vậy tập nghiệm của bất phương trình là
Câu 8:
![f(x) = ax +b lớn hơn bằng 0, với mọi x thuộc R khi và chỉ khi A. a khác 0 và b lớn hơn bằng 0 (ảnh 1)](https://video.vietjack.com/upload2/quiz_source1/2022/06/anh48-1656323301.png)
Chọn đáp án C
* Với a > 0 ta có: (không thỏa mãn yêu cầu bài toán là
)
* Với a < 0 ta có: (không thỏa mãn yêu cầu bài toán là
)
* Với a = 0 ta có khi đó
Vậy
Câu 9:
![Tìm số các giá trị nguyên của m để mọi x thuộc đoạn [-1; 2] đều là nghiệm của bất phương trình (ảnh 1)](https://video.vietjack.com/upload2/quiz_source1/2022/06/anh67-1656323804.png)
![Tìm số các giá trị nguyên của m để mọi x thuộc đoạn [-1; 2] đều là nghiệm của bất phương trình (ảnh 2)](https://video.vietjack.com/upload2/quiz_source1/2022/06/anh66-1656323812.png)
Chọn đáp án C.
*) Nếu ta được bất phương trình (1) trở thành
, bất phương trình này đúng với mọi x thuộc
*) Nếu ta được bất phương trình (1) có tập nghiệm
khi đó yêu cầu bài toán xảy ra khi
. Kết hợp với
nên
*) Nếu ta được bất phương trình (1) có tập nghiệm
khi đó yêu cầu bài toán xảy ra khi
. Kết hợp với
nên
Kết hợp cả 3 trường hợp ta có: m thuộc đoạn sẽ thỏa mãn. Do m nguyên nên
Câu 10:
Miền nghiệm của bất phương trình không chứa điểm nào trong các điểm sau?
Chọn đáp án A
Ta có , vô lý.
Vậy miền nghiệm của bất phương trình không chứa điểm
Câu 11:
![Cho hệ bất phương trình 2x - 3/2y lớn hơn bằng 1 (1) 4x - 3y bé hơn bằng 2 (2)có tập nghiệm là S. Mệnh đề (ảnh 1)](https://video.vietjack.com/upload2/quiz_source1/2022/06/anh81-1656325231.png)
Chọn đáp án C
Ta có:
Vậy tập nghiệm của hệ bất phương trình là
Câu 12:
![Phần không gạch chéo ở hình sau đây là biểu diễn miền nghiệm của hệ bất phương trình nào trong (ảnh 1)](https://video.vietjack.com/upload2/quiz_source1/2022/06/1-1656326397.png)
Chọn đáp án B
Dựa vào hình vẽ ta thấy đồ thị gồm hai đường thẳng và đường thẳng
Miền nghiệm gồm phần phía trên trục hoành nên y nhận giá trị dương.
Lại có (0;0) thỏa mãn bất phương trình![Phần không gạch chéo ở hình sau đây là biểu diễn miền nghiệm của hệ bất phương trình nào trong (ảnh 4)](https://video.vietjack.com/upload2/quiz_source1/2022/06/anh87-1656326275.png)
Câu 13:
Chọn đáp án D
Gọi diện tích trồng mía là x (đơn vị: sào, đk: )
Gọi diện tích trồng ngô là y (đơn vị: sào, đk: )
Diện tích trồng mía và ngô dự định là 8 sào nên ta có bpt:
Tổng số công cần dùng cho cả hai loại không vượt quá 90 nên ta có bpt:
Tổng số tiền lãi thu được là: (đơn vị: triệu đồng)
Khi đó, ta đưa về bài toán tìm (x; y) thỏa mãn hbpt: để
đạt giá trị lớn nhất.
Biểu diễn hình học tập nghiệm hbpt ta được miền nghiệm cuả hbpt là tứ giác OABC kể cả biên,
với
Câu 14:
![Tập nghiệm của bất phương trình x^2 -x -6 < 0 là: A. (-2;3) B. (-3;2) C. (-vô cùng; -2) hợp (3; +vô cùng) (ảnh 1)](https://video.vietjack.com/upload2/quiz_source1/2022/06/anh103-1656326988.png)
Chọn đáp án A
Ta có:
Bảng xét dấu:
Dựa vào bảng xét dấu ta có:
Câu 15:
![Tam thức bậc hai y = x^2 - 2x - 3 nhận giá trị dương khi và chỉ khi A. x < -2 hoặc x > 6 B. -1 < x < 3 C. x < -1 hoặc x > 3 (ảnh 1)](https://video.vietjack.com/upload2/quiz_source1/2022/06/anh109-1656327277.png)
Chọn đáp án C
Vậy x < -1 hoặc x>3
Câu 16:
![Tập nghiệm của bất phương trình: x^2 + 2x - 8/(x +1)^2 < 0 là: A. (-4; -1) hợp (-1;2) B. (-4;-1) hợp (2; +vô cùng) (ảnh 1)](https://video.vietjack.com/upload2/quiz_source1/2022/06/anh121-1656330773.png)
Chọn đáp án A
ĐKXĐ:![Tập nghiệm của bất phương trình: x^2 + 2x - 8/(x +1)^2 < 0 là: A. (-4; -1) hợp (-1;2) B. (-4;-1) hợp (2; +vô cùng) (ảnh 2)](https://video.vietjack.com/upload2/quiz_source1/2022/06/anh117-1656330698.png)
![Tập nghiệm của bất phương trình: x^2 + 2x - 8/(x +1)^2 < 0 là: A. (-4; -1) hợp (-1;2) B. (-4;-1) hợp (2; +vô cùng) (ảnh 3)](https://video.vietjack.com/upload2/quiz_source1/2022/06/anh118-1656330709.png)
![Tập nghiệm của bất phương trình: x^2 + 2x - 8/(x +1)^2 < 0 là: A. (-4; -1) hợp (-1;2) B. (-4;-1) hợp (2; +vô cùng) (ảnh 4)](https://video.vietjack.com/upload2/quiz_source1/2022/06/anh119-1656330729.png)
![Tập nghiệm của bất phương trình: x^2 + 2x - 8/(x +1)^2 < 0 là: A. (-4; -1) hợp (-1;2) B. (-4;-1) hợp (2; +vô cùng) (ảnh 5)](https://video.vietjack.com/upload2/quiz_source1/2022/06/anh120-1656330738.png)
Câu 17:
![Gọi M, m lần lượt là nghiệm nguyên lớn nhất và nhỏ nhất của bất phương trình x^2 - x - 10/x^2 + 2x - 3 lớn (ảnh 1)](https://video.vietjack.com/upload2/quiz_source1/2022/06/anh131-1656331116.png)
Chọn đáp án A
BXD:
Tập nghiệm của bất phương trình:
Nghiệm nguyên nhỏ nhất: ; nghiệm nguyên lớn nhất:
Câu 18:
![Hệ bất phương trình x^2 + 6x + 8 bé hơn bằng 0 x^2 + 4x + 3 bé hơn bằng 0 có tất cả bao nhiêu (ảnh 1)](https://video.vietjack.com/upload2/quiz_source1/2022/06/anh132-1656331882.png)
Chọn đáp án C
Ta có . Vì
nên
. Vậy hệ bất phương trình có hai nghiệm nguyên thoả mãn.
Câu 19:
![Cho hệ bất phương trình x - m bé hơn bằng 0 x^2 - x - 24 bé hơn bằng 1 - x. Hệ đã cho có nghiệm khi và (ảnh 1)](https://video.vietjack.com/upload2/quiz_source1/2022/06/anh3-1656593102.png)
Chọn đáp án D
Hệ tương đương:![Cho hệ bất phương trình x - m bé hơn bằng 0 x^2 - x - 24 bé hơn bằng 1 - x. Hệ đã cho có nghiệm khi và (ảnh 2)](https://video.vietjack.com/upload2/quiz_source1/2022/06/anh1-1656593067.png)
![Cho hệ bất phương trình x - m bé hơn bằng 0 x^2 - x - 24 bé hơn bằng 1 - x. Hệ đã cho có nghiệm khi và (ảnh 3)](https://video.vietjack.com/upload2/quiz_source1/2022/06/anh2-1656593072.png)
Câu 23:
![Bất phương trình căn bậc 2 x^2 + x - 2(x^2 - 2mx + m^2 -1) < 0 có nghiệm khi và chỉ khi m thuộc (- vô cùng; a) (ảnh 1)](https://video.vietjack.com/upload2/quiz_source1/2022/06/anh37-1656593951.png)
![Bất phương trình căn bậc 2 x^2 + x - 2(x^2 - 2mx + m^2 -1) < 0 có nghiệm khi và chỉ khi m thuộc (- vô cùng; a) (ảnh 2)](https://video.vietjack.com/upload2/quiz_source1/2022/06/anh38-1656593958.png)
![Bất phương trình căn bậc 2 x^2 + x - 2(x^2 - 2mx + m^2 -1) < 0 có nghiệm khi và chỉ khi m thuộc (- vô cùng; a) (ảnh 3)](https://video.vietjack.com/upload2/quiz_source1/2022/06/anh39-1656593965.png)
Chọn đáp án B
Bất phương trình có nghiệm (*)
Ta có
![Bất phương trình căn bậc 2 x^2 + x - 2(x^2 - 2mx + m^2 -1) < 0 có nghiệm khi và chỉ khi m thuộc (- vô cùng; a) (ảnh 7)](https://video.vietjack.com/upload2/quiz_source1/2022/06/anh36-1656593871.png)
Câu 24:
![Tập nghiệm của bất phương trình căn bậc 2 x + 1 < 2x - 1 là : A. [-1; 0) hợp ( 5/4; + vô cùng) B. (-1; 0) hợp ( 5/4; + vô cùng) (ảnh 1)](https://video.vietjack.com/upload2/quiz_source1/2022/06/anh47-1656594223.png)
Chọn đáp án D
Ta có :
hay
Ghi nhớ: Công thức được sử dụng:
1) 2)
![Tập nghiệm của bất phương trình căn bậc 2 x + 1 < 2x - 1 là : A. [-1; 0) hợp ( 5/4; + vô cùng) B. (-1; 0) hợp ( 5/4; + vô cùng) (ảnh 7)](https://video.vietjack.com/upload2/quiz_source1/2022/06/anh45-1656594159.png)
![Tập nghiệm của bất phương trình căn bậc 2 x + 1 < 2x - 1 là : A. [-1; 0) hợp ( 5/4; + vô cùng) B. (-1; 0) hợp ( 5/4; + vô cùng) (ảnh 8)](https://video.vietjack.com/upload2/quiz_source1/2022/06/anh46-1656594170.png)
Câu 25:
![Tam giác ABC có BC = a, AC = b, AB = c, góc A=120 độ. Mệnh đề nào sau đây là đúng ? A. a^2 = b^2 + c^2 - 3bc (ảnh 1)](https://video.vietjack.com/upload2/quiz_source1/2022/06/anh53-1656594952.png)
![Tam giác ABC có BC = a, AC = b, AB = c, góc A=120 độ. Mệnh đề nào sau đây là đúng ? A. a^2 = b^2 + c^2 - 3bc (ảnh 2)](https://video.vietjack.com/upload2/quiz_source1/2022/06/anh54-1656594959.png)
Chọn đáp án A
Áp dụng định lý cosin trong tam giác, ta có![Tam giác ABC có BC = a, AC = b, AB = c, góc A=120 độ. Mệnh đề nào sau đây là đúng ? A. a^2 = b^2 + c^2 - 3bc (ảnh 3)](https://video.vietjack.com/upload2/quiz_source1/2022/06/anh52-1656594909.png)
Câu 26:
Cho có
trên cạnh BC lấy điểm M sao cho
.
Tính độ dài đoạn AM.
Chọn đáp án D
Áp dụng định lí cô sin cho tam giác ABM ta có:
Câu 27:
Chọn đáp án A
Theo định lí hàm số sin ta có![Cho tam giác ABC có AB = c, AC = b, BC = a. Gọi R là bán kính đường tròn ngoại tiếp tam giác ABC. Mệnh đề (ảnh 1)](https://video.vietjack.com/upload2/quiz_source1/2022/06/anh71-1656595452.png)
![Cho tam giác ABC có AB = c, AC = b, BC = a. Gọi R là bán kính đường tròn ngoại tiếp tam giác ABC. Mệnh đề (ảnh 2)](https://video.vietjack.com/upload2/quiz_source1/2022/06/anh72-1656595470.png)
Câu 28:
Muốn đo khoảng cách từ người A trên bờ đến chiếc thuyền C neo đậu trên sông, người ta chọn một điểm B trên bờ và đo được .Tính độ dài đoạn AC (xấp xỉ đến hàng phần trăm)
Chọn đáp án D
Ta có:
Áp dụng định lí hàm sin trong ta có:
Ghi nhớ: Cho tam giác ABC có BC = a, AC = b, AB = c và R là bán kính đường tròn ngoại tiếp.
![Muốn đo khoảng cách từ người A trên bờ đến chiếc thuyền C neo đậu trên sông, người ta chọn một điểm B (ảnh 6)](https://video.vietjack.com/upload2/quiz_source1/2022/06/blobid1-1656595640.png)
![Muốn đo khoảng cách từ người A trên bờ đến chiếc thuyền C neo đậu trên sông, người ta chọn một điểm B (ảnh 7)](https://video.vietjack.com/upload2/quiz_source1/2022/06/anh80-1656595781.png)
Câu 29:
Cho tam giác ABC có AB = c, BC = a, AC = b. Gọi M là trung điểm của BC. Mệnh đề nào sau đây đúng?
Chọn đáp án D
Theo công thức tính độ dài đường trung tuyến ta có:
![Cho tam giác ABC có AB = c, BC = a, AC = b. Gọi M là trung điểm của BC. Mệnh đề nào sau đây đúng? (ảnh 1)](https://video.vietjack.com/upload2/quiz_source1/2022/06/blobid8-1656596004.png)
Câu 30:
Chọn đáp án B
Ta có:
![Cho một tam giác có độ dài ba cạnh lần lượt là 13,14,15. Tính bán kính đường tròn nội tiếp tam giác đó. (ảnh 1)](https://video.vietjack.com/upload2/quiz_source1/2022/06/blobid13-1656596222.png)
Lại có:
Vậy bán kính đường tròn nội tiếp tam giác r = 4 .
Câu 31:
![Cho tam giác ABC có BC = a, góc A bằng alpha và hai đường trung tuyến BM, CN vuông góc với nhau. (ảnh 1)](https://video.vietjack.com/upload2/quiz_source1/2022/06/anh83-1656596608.png)
![Cho tam giác ABC có BC = a, góc A bằng alpha và hai đường trung tuyến BM, CN vuông góc với nhau. (ảnh 2)](https://video.vietjack.com/upload2/quiz_source1/2022/06/anh84-1656596628.png)
Chọn đáp án D
![Cho tam giác ABC có BC = a, góc A bằng alpha và hai đường trung tuyến BM, CN vuông góc với nhau. (ảnh 3)](https://video.vietjack.com/upload2/quiz_source1/2022/06/blobid15-1656596362.png)
Ta có
![Cho tam giác ABC có BC = a, góc A bằng alpha và hai đường trung tuyến BM, CN vuông góc với nhau. (ảnh 4)](https://video.vietjack.com/upload2/quiz_source1/2022/06/blobid16-1656596387.png)
Do các đường trung tuyến BM, CN vuông góc với nhau nên
![Cho tam giác ABC có BC = a, góc A bằng alpha và hai đường trung tuyến BM, CN vuông góc với nhau. (ảnh 5)](https://video.vietjack.com/upload2/quiz_source1/2022/06/blobid17-1656596411.png)
![Cho tam giác ABC có BC = a, góc A bằng alpha và hai đường trung tuyến BM, CN vuông góc với nhau. (ảnh 6)](https://video.vietjack.com/upload2/quiz_source1/2022/06/anh81-1656596467.png)
![Cho tam giác ABC có BC = a, góc A bằng alpha và hai đường trung tuyến BM, CN vuông góc với nhau. (ảnh 7)](https://video.vietjack.com/upload2/quiz_source1/2022/06/anh82-1656596500.png)
Câu 32:
Cho tam giác ABC có AB = c, AC = b, BC = a. Nhận dạng tam giác ABC biết .
Chọn đáp án A
![Cho tam giác ABC có AB = c, AC = b, BC = a. Nhận dạng tam giác ABC biết 1 + cosB /sinB = 2a +c/căn bậc (ảnh 2)](https://video.vietjack.com/upload2/quiz_source1/2022/06/blobid22-1656596698.png)
![Cho tam giác ABC có AB = c, AC = b, BC = a. Nhận dạng tam giác ABC biết 1 + cosB /sinB = 2a +c/căn bậc (ảnh 3)](https://video.vietjack.com/upload2/quiz_source1/2022/06/blobid24-1656596720.png)
![Cho tam giác ABC có AB = c, AC = b, BC = a. Nhận dạng tam giác ABC biết 1 + cosB /sinB = 2a +c/căn bậc (ảnh 4)](https://video.vietjack.com/upload2/quiz_source1/2022/06/anh85-1656596758.png)
![Cho tam giác ABC có AB = c, AC = b, BC = a. Nhận dạng tam giác ABC biết 1 + cosB /sinB = 2a +c/căn bậc (ảnh 5)](https://video.vietjack.com/upload2/quiz_source1/2022/06/anh86-1656596772.png)
![Cho tam giác ABC có AB = c, AC = b, BC = a. Nhận dạng tam giác ABC biết 1 + cosB /sinB = 2a +c/căn bậc (ảnh 6)](https://video.vietjack.com/upload2/quiz_source1/2022/06/anh87-1656596789.png)
Vậy tam giác ABC cân tại C.
Câu 33:
Tam giác ABC có . Mệnh đề nào sau đây đúng?
Chọn đáp án D
Áp dụng định lí sin:
Suy ra
Thay vào biểu thức ta được:
![Tam giác ABC có sin^2 A = sinB.sinC. Mệnh đề nào sau đây đúng? A. cosA = 1/2 B. cosA > 1/2 C. cosA <1/2 (ảnh 5)](https://video.vietjack.com/upload2/quiz_source1/2022/06/blobid29-1656597002.png)
Do đó
Câu 34:
Chọn đáp án C
![Trong các cặp bất phương trình dưới đây, cặp bất phương trình nào tương đương? A. căn bậc 2 1 - x (ảnh 1)](https://video.vietjack.com/upload2/quiz_source1/2022/06/blobid35-1656597460.png)
![Trong các cặp bất phương trình dưới đây, cặp bất phương trình nào tương đương? A. căn bậc 2 1 - x (ảnh 2)](https://video.vietjack.com/upload2/quiz_source1/2022/06/blobid36-1656597490.png)
Câu 35:
Bất phương trình có bao nhiêu nghiệm?
Chọn đáp án B
Điều kiện
Ta có với
Vậy bất phương trình có vô số nghiệm.
Câu 37:
![Tìm m để f(x) = mx^2 -2mx +3 > 0 với mọi x thuộc R (ảnh 1)](https://video.vietjack.com/upload2/quiz_source1/2022/06/anh92-1656599750.png)
Với m = 0 thì bất phương trình trở thành 3 > 0 luôn đúng với mọi nên m = 0 thỏa mãn.
Với thì bất phương trình nghiệm đúng với khi và chỉ khi
![Tìm m để f(x) = mx^2 -2mx +3 > 0 với mọi x thuộc R (ảnh 4)](https://video.vietjack.com/upload2/quiz_source1/2022/06/blobid42-1656599697.png)
Kết luận: là điều kiện cần tìm.
Câu 38:
Cho tam giác ABC có . Tính độ dài BC và sinB .
Áp dụng định lý cosin ta có
![Cho tam giác ABC có AB = 2. AC = 3, góc BAC = 60 độ. Tính độ dài BC và sinB . (ảnh 2)](https://video.vietjack.com/upload2/quiz_source1/2022/06/blobid43-1656599808.png)
![Cho tam giác ABC có AB = 2. AC = 3, góc BAC = 60 độ. Tính độ dài BC và sinB . (ảnh 3)](https://video.vietjack.com/upload2/quiz_source1/2022/06/anh93-1656599828.png)
Áp dụng định lý sin ta có
![Cho tam giác ABC có AB = 2. AC = 3, góc BAC = 60 độ. Tính độ dài BC và sinB . (ảnh 4)](https://video.vietjack.com/upload2/quiz_source1/2022/06/blobid44-1656599838.png)
![Cho tam giác ABC có AB = 2. AC = 3, góc BAC = 60 độ. Tính độ dài BC và sinB . (ảnh 5)](https://video.vietjack.com/upload2/quiz_source1/2022/06/anh94-1656599848.png)