Thứ bảy, 23/11/2024
IMG-LOGO
Trang chủ Lớp 10 Toán Đề kiểm tra giữa học kì 2 Toán 10 có đáp án (Mới nhất)

Đề kiểm tra giữa học kì 2 Toán 10 có đáp án (Mới nhất)

Đề kiểm tra giữa học kì 2 Toán 10 có đáp án (Mới nhất) (Đề 9)

  • 1150 lượt thi

  • 15 câu hỏi

  • 90 phút

Danh sách câu hỏi

Câu 1:

Câu nào sau đây sai?.

Miền nghiệm của bất phương trình -x + 2 + 2(y - 2) < 2(1 - x) là nửa mặt phẳng chứa điểm

Xem đáp án

Chọn đáp án C

Ta có: - x + 2 + 2y – 4 < 2 – 2x

x + 2y < 4 (1)

+) Thay x = 0, y = 0 vào (1), ta được:

0 + 2.0 < 4 0 < 4 ( luôn đúng)

Suy ra điểm (0;0) thuộc vào miền nghiệm của BPT (1). Loại A.

+) Thay x = 1, y = 1 vào (1), ta được:

1 + 2.1 < 4 3 < 4 ( luôn đúng)

Suy ra điểm (1;1) thuộc vào miền nghiệm của BPT (1). Loại B.

 +) Thay x = 4, y = 2 vào (1), ta được:

4 + 2.2 < 4 8 < 4 (vô lí)

Suy ra điểm (4;2) không thuộc vào miền nghiệm của BPT (1). Chọn C.

+) Thay x = 1, y = -1 vào (1), ta được:

1 + 2.(-1) < 4 -1 < 4 ( luôn đúng)

Suy ra điểm (1;-1) thuộc vào miền nghiệm của BPT (1). Loại D.


Câu 2:

Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy, cho tam giác ABC có A(1;4), B(3;2) và C(7;3) Viết phương trình tham số của đường trung tuyến CM của tam giác.
Xem đáp án

Chọn đáp án B

M là trung điểm của AB nên tọa độ của điểm M là M(2;3).

Ta có: CM5;0

Phương trình tham số của đường trung tuyến CM đi qua điểm C(2;3) và nhận CM5;0 làm VTCP là: x=25ty=3 hay x=35ty=7.


Câu 3:

Với x thuộc tập hợp nào dưới đây thì f(x)=5xx+1542x7 luôn âm
Xem đáp án

Chọn đáp án C

Ta có: f(x)=5xx+1542x7

=25x5x+1520510x355

=14x+145

f(x) < 0

14x+145<0

14x + 14 < 0

x < -1

Vậy với x;1 thì f(x) nhận giá trị âm.


Câu 4:

Với x thuộc tập hợp nào dưới đây thì f(x) = x2 - 2x + 3 luôn dương
Xem đáp án

Chọn đáp án B

Ta có: f(x) = x2 - 2x + 3 = (x – 1)2 + 2

Vì (x – 1)2 ≥ 0 với mọi x

(x – 1)2 + 2 > 0 với mọi x

Vậy f(x) > 0, x


Câu 5:

Tìm tất cả các giá trị của tham số m để bất phương trình m(x - 1) < 2x - 3 có nghiệm.
Xem đáp án

Chọn đáp án A

m(x - 1) < 2x – 3 (m – 2)x < m – 3

+) Với m = 2 thì BPT trở thành: 0x < -1 (vô lí). Do đó m = 2 không thỏa mãn.

+) Với m2 thì BPT có nghiệm:

Nếu m – 2 > 0 thì x<m3m2.

Nếu m – 2 < 0 thì x>m3m2.


Câu 6:

Bất phương trình 5x – 1 > 2x5 + 3 có nghiệm là:
Xem đáp án

Chọn đáp án D

Xét BPT: 5x – 1 > 2x5 + 3

25x – 5 > 2x + 15

23x > 20

x > 2023.

Vậy nghiệm của BPT x > 2023.


Câu 7:

Tam thức f(x) = -2x2 + (m - 2)x – m – 4 không dương với mọi x khi:
Xem đáp án

Chọn đáp án B

Tam thức f(x) = -2x2 + (m - 2)x – m + 4 không dương với mọi x

Nghĩa là: -2x2 + (m - 2)x – m + 4 ≤ 0 x

2<0Δ02<0m22+2m+402<0m26m+120

m26m+120

Ta có: m2 – 6m + 12 = (m – 3)2 + 3 > 0 với mọi m

Do đó m26m+120 vô nghiệm.

Vậy m


Câu 8:

Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy, cho tam giác ABC có A(2;-1), B(4;5) và C(-3;2). Lập phương trình đường cao của tam giác ABC kẻ từ C
Xem đáp án

Chọn đáp án B

Gọi đường cao kẻ từ C của tam giác ABC là CH. Khi đó CHAB

Ta có: AB2;6

Phương trình đường thẳng CH đi qua C(-3;2) và nhận AB2;6=(1;3) làm VTPT có dạng: (x + 3) + 3(y – 2) = 0

x + 3y – 3 = 0.


Câu 9:

Xét vị trí tương đối của hai đường thẳng

d1 : x - 2y + 1 = 0 và d2 : -3x + 6y - 10 = 0.

Xem đáp án

Chọn đáp án B

Xét phương trình đường thẳng d1: x - 2y + 1 = 0 có a = 1, b = -2, c = 1

Xét phương trình đường thẳng d2 : -3x + 6y - 10 = 0 có: a’ = -3, b’ = 6, c’ = -10

Ta có: aa'=13,bb'=26=13,cc'=110

aa'=bb'cc'

Do đó đường thẳng d1 song song với đường thẳng d2.


Câu 11:

Bất phương trình: 2x+1<3x có nghiệm là:
Xem đáp án

Chọn đáp án A

2x+1<3x 

2x+103x>02x+1<96x+x2

x12x<3x28x+8>0

x12x<3x<422x>4+22

12x<422

Vậy tập nghiệm của BPT là: S=12;422.


Câu 12:

Cho bất phương trình: x+4x292x+3<4x3xx2. Nghiệm nguyên lớn nhất của bất phương trình là:
Xem đáp án

Chọn đáp án D

x+4x292x+3<4x3xx2

x+4xxx3x+32xx3xx+3x3<4xx+3xx3x+3

x2+4x2x2+6x<4x212x

3x2 + 22x < 0

222<x<0.

Vậy nghiệm nguyên lớn nhất của BPT là x = -1.


Câu 13:

Tam giác ABC có AB = 3; AC = 6 và A^=600. Tính bán kính R của đường tròn ngoại tiếp tam giác ABC.
Xem đáp án

Chọn đáp án A

Xét tam giác ABC có:

BC2 = AB2 + AC2 – 2AB.AC.cosA^(định lý cos)

BC=33

Áp dụng định lý sin, ta có:

BCsinA=2RR=3

Vậy bán kính R của đường tròn ngoại tiếp tam giác ABC là 3.


Câu 14:

Bất đẳng thức nào sau đây đúng với mọi số thực a?
Xem đáp án

Chọn đáp án D

Bất đẳng thức nào sau đây đúng với mọi số thực a?

Đáp án A. Vì 6 > 3 nên 6a > 3a nếu a > 0. Do đó A sai.

Đáp án B. Vì 3 < 6 nên 3a > 6a nếu a < 0. Do đó B sai.

Đáp án C. Vì 6 > 3 nên 6 – 3a > 3 – 3a > 3 – 6a nếu a > 0. Do đó C sai.

Đáp án D. Vì 6 > 3 nên 6 + a > 3 + a với mọi giá trị của a. Do đó D đúng.


Câu 15:

Số nghiệm của phương trình: x+82x+7=2x+1x+7 là:
Xem đáp án

Chọn đáp án B

Số nghiệm của phương trình: x+82x+7=2x+1x+7 là:

Ta có: x+82x+7=x+72x+7+1=x+712

Điều kiện xác định: x+70x+1x+70x7x+1x+7x7x2+x60x7x3x27x3x2

Khi đó phương trình đã cho trở thành:

x+71=2x+1x+7

TH1: x+710x6

x+71=2x+1x+7

x+73=x+1x+7x+76x+7+9=x+1x+75x+7=15x+7=3

x=2(thỏa mãn điều kiện)

TH2: x+71<0x<6

x+7+1=2x+1x+7

x+71=x+1x+7x+72x+7+1=x+1x+7x+7=7

x=42 (không thỏa mãn điều kiện)

Vậy phương trình có 1 nghiệm là x = 2.


Bắt đầu thi ngay

Bài thi liên quan


Có thể bạn quan tâm


Các bài thi hot trong chương