Đề kiểm tra giữa học kì 2 Toán 10 có đáp án (Mới nhất) (Đề 4)
-
1153 lượt thi
-
50 câu hỏi
-
90 phút
Danh sách câu hỏi
Câu 1:
Chọn đáp án C
Hàm số đã cho xác định khi và chỉ khi
Vậy tập xác định của hàm số đã cho làCâu 2:
Chọn đáp án A
Phương trình xác định khi .
Phương trình
Để phương trình có nghiệm duy nhất thì
Câu 3:
Chọn đáp án A
Phương trình có hai nghiệm x1, x2 khi
Khi đó
Theo đề, ta có
So với điều kiện, ta có
Câu 4:
Chọn đáp án C
Điều kiện xác định .
Với điều kiện đó, phương trình đã cho tương đương
Đối chiếu điều kiện ta có x=2 là nghiệm duy nhất của phương trình.
Vậy phương trình đã cho có 1 nghiệm.
Câu 5:
Chọn đáp án C
PT
Vậy tập nghiệm phương trình là S = {0}.
Câu 6:
Chọn đáp án C
(1)
Vì nên phương trình (1)
Vậy phương trình (1) vô nghiệm.
Câu 7:
Chọn đáp án D
Câu 8:
Chọn đáp án D.
Xét phương trình:
Điều kiện:
Chia hai vế phương trình cho ta được:
Câu 9:
Chọn đáp án D
Ta có , suy ra khẳng định D sai.
Câu 11:
Chọn đáp án A
Hệ có nghiệm duy nhất khi và chỉ khiCâu 12:
Chọn đáp án C
Cách 1: Thay x = -2 lần lượt vào phương án A, B, C, D thì phương án C là đúng.
Cách 2:
Câu 13:
Chọn đáp án D
Nhị thức bậc nhất có nghiệm và hệ số , suy ra vàCâu 16:
Chọn đáp án B
+ Với thì ax + b > 0 có tập nghiệm , đáp án A sai.
+ Với thì b > 0 có tập nghiệm , đáp án B đúng.
+ Với thì ax > 0 có tập nghiệm , đáp án C sai.
+ Với thì b > 0 vô nghiệm, đáp án D sai.
Câu 17:
Chọn đáp án B
Ta có dấu của bất phương trình cũng là dấu của bất phương trình
Vậy tập nghiệm của bất phương trình đã cho là
Câu 18:
Chọn đáp án B
Theo định lí về dấu của tam thức bậc hai.
Câu 21:
Cho các mệnh đề
(I) với mọi thì .
(II) với mọi thì .
(III) với mọi thì .
Chọn đáp án A
Ta có . Vậy (I) đúng.
Vậy (II) sai.
Vậy (III) đúng.
Câu 22:
Chọn đáp án D
- Xét đáp án A:
Ta thấy và với mọi x < 10.
Tập nghiệm của bất phương trình là .
- Xét đáp án B:
Tập nghiệm của bất phương trình là .
- Xét đáp án C:
Tập nghiệm của bất phương trình là .
Xét đáp án D: .
Tập nghiệm của bất phương trình làCâu 23:
Chọn đáp án D
Suy ra . Do đó
Câu 25:
Chọn đáp án B
Ta có:
Trục xét dấu:
Tập nghiệm của bất phương trình là
Tổng bình phương các nghiệm nguyên bất phương trình là:Câu 27:
Chọn đáp án A
Đặt .
Khi đó bất phương trình trở thành
Vô nghiệm.
Vậy bất phương trình đã cho vô nghiệm.
Câu 28:
Chọn đáp án B
+)
Với m = 1bất phương trình có dạng . Do đó m = 1 không thoả mãn.
Với m = -1 bất phương trình có dạng . Do đó m = -1 là một giá trị cần tìm.
+) . Khi đó vế trái là tam thức bậc hai có nên
tam thức luôn có 2 nghiệm x1 < x2.
Suy ra mọi đều là nghiệm của bất phương trình khi và chỉ khi .
Từ đó suy raCâu 29:
Chọn đáp án A
Nhận thấy với mọi m nên f(x) là một tam thức bậc 2.
ĐểCâu 30:
Chọn đáp án B
Ta có:
Vậy tập nghiệm của bất phương trình là
Câu 31:
Chọn đáp án C
Điều kiện:
không thỏa điều kiện.
Vậy .
Câu 32:
Chọn đáp án C
Điều kiện:
- Nếu , bất phương trình đúng.
- Nếu
Mà
Nên
Do đó tổng tất cả các nghiệm nguyên thuộc [-5; 5] của bất phương trình là:Câu 33:
Chọn đáp án C
Bất phương trình:
Điều kiện:
Bất phương trình tương đương:
+ Với không thỏa mãn.
+ Với , ta có:
hoặc
Suy ra
+ Với , ta có: (*) ,
đúng với
Suy ra
Vậy bất phương trình có tập nghiệmCâu 34:
Chọn đáp án B
Áp dụng định lý cosin cho tam giác , ta có:
Câu 35:
Chọn đáp án B
Do .
như hình vẽ.
Áp dụng hệ quả ĐL cosin cho tam giác ABC ta có:
Khi đó:
Mà
Xét vuông tại H, ta có:Câu 36:
Chọn đáp án D
Trong tam giác ABC với BC = a, AC = b, AB = c
Tam giác ABC có hai đường trung tuyến BM, CN vuông góc với nhau khi và chỉ khi
Mặt khác theo định lí cô sin trong tam giác, ta có
Từ (1) và (2) suy ra
Diện tích tam giác
Chứng minh bài toán: Tam giác ABC có hai đường trung tuyến BM, CN vuông góc với nhau khi và chỉ khi
Ta có:
Tương tự, ta có
Do
Câu 37:
Chọn đáp án A
Theo định lý sin ta có: .
Từ công thức nên phương án A sai.
Từ công thức nên phương án B đúng.
Từ công thức nên phương án C đúng.
Từ công thức nên phương án D đúng.
Câu 38:
Chọn đáp án A
Trong tam giác ABC ta có,Câu 39:
Chọn đáp án D
Áp dụng công thức tính diện tích :Câu 40:
Chọn đáp án C
Đặt
Diện tích tam giác ABC bằng
Bán kính đường tròn nội tiếp
Câu 41:
Với các số đo trên hình vẽ sau, chiều cao h của tháp nghiêng Pisa gần với giá trị nào nhất?
Chọn đáp án D
Xét tam giác ABD ta có:
Lại có:
Xét tam giác CAD vuông tại C cóCâu 42:
Chọn đáp án B
Với thay x = -5, y = 6 vào phương trình ta có:
Với thay x = 5, y = 3 vào phương trình ta có:
Với thay x = 0, y = 3 vào phương trình ta có:
Với thay x = 5, y = 0 vào phương trình ta có:
Câu 43:
Chọn đáp án C
Đường thẳng có một véc tơ chỉ phương làCâu 44:
Chọn đáp án D
Ta có, vectơ pháp tuyến của có dạng với .
Đối chiếu các đáp án suy ra D sai.
Câu 45:
Chọn đáp án D
Đường thẳng AB đi qua hai điểm và nên đường thẳng AB nhận làm véc tơ chỉ phương hay nhận làm véc tơ chỉ phương.
Vậy đường thẳng AB đi qua và nhận làm véc tơ chỉ phương có phương trình tham số là
Câu 46:
Chọn đáp án A
Gọi d là đường thẳng đi qua và song song với đường thẳng .
Đường thẳng có VTCP , thì đường thẳng d có VTCP .
Suy ra đường thẳng d có VTPT .
Phương trình tổng quát của đường thẳng d đi qua , VTPT có dạng:
Câu 47:
Chọn đáp án B
Gọi M là trung điểm của cạnh BC .
Đường thẳng AM đi qua điểm nhận làm một vectơ pháp tuyến có phương trình là:
Câu 48:
Chọn đáp án A
Ta có nên tọa độ của A là nghiệm của hệ .
Ta có đường thẳng nên phương trình đường thẳng .
Ta có nên tọa độ của A là nghiệm của hệ .
Đường thẳng BC đi qua điểm B nhận là VTPT có phương trìnhCâu 49:
Chọn đáp án D
Do nên tọa độ điểm M là nghiệm của hệ phương trình:
Câu 50:
Chọn đáp án C
Do tam giác ABC cân ở C nên
Suy ra