Trắc nghiệm Bài tập nâng cao Căn bậc hai có đáp án
-
688 lượt thi
-
10 câu hỏi
-
30 phút
Danh sách câu hỏi
Câu 1:
Lựa chọn đáp án đúng nhất:
Căn bậc hai số học của – 6ab + 9 là:
Đáp án C
Ta có: – 6ab + 9 =
Căn bậc hai số học của – 6ab + 9 là (vì )
Câu 2:
Điền đáp án vào chỗ chấm:
Giá trị biểu thức:
Đáp số: D = …
Ta có:
Vậy số phải điền vào chỗ chấm là 4
Câu 3:
Điền đáp án vào chỗ chấm
Cho . Hãy giải phương trình sau:
Đáp số:
Hướng dẫn
Bước 1: Bình phương hai vế
Bước 2: Phân tích đa thức thành nhân tử và giải phương trình
Lời giải
Ta có: Vì suy ra 4x – 3 > 0 nên:
Vậy tập nghiệm của phương trình là S = {3; 1}
Vậy số cần điền vào chỗ chấm là 1; 3
Câu 4:
Điền số thích hợp vào chỗ chấm:
Hãy viết biểu thức thành bình phương của một tổng.
Đáp số:
Ta có:
Vậy số cần điền là
Câu 5:
Điền số thích hợp vào chỗ chấm
Tính
Hướng dẫn
Bước 1: Biến đổi từ hỗn số về phân số
Bước 2: Với thì
Lời giải
Ta có:
Vậy số cần điền là .
Câu 6:
Điền đáp án vào chỗ chấm:
Cho . Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức:
Đáp số: = … khi a = …
Hướng dẫn
Bước 1: Tách 15 = 25 – 10. Biến đổi biểu thức
Bước 2: Đánh giá giá trị nhỏ nhất của biểu thức A
Lời giải
Với , ta có:
Vì với mọi nên A
Do đó, = −10
Vậy cần điền vào chỗ chấm để = −10 khi a = 25
Câu 8:
Điền đáp án vào chỗ chấm:
Cho . Tìm giá trị lớn nhất của biểu thức:
Đáp số: = … khi a = …
Hướng dẫn
Bước 1: Biến đổi biểu thức A về dạng A = b –
Bước 2: Đánh giá A để tìm giá trị lớn nhất
Lời giải
Với , ta có:
Vì với mọi nên với mọi
Do đó = 8
Vậy để = 8 khi a = 9
Vậy các số cần điền vào chỗ chấm lần lượt là 8; 9
Câu 9:
Điền đáp án vào chỗ chấm:
Cho . Tìm giá trị lớn nhất của biểu thức:
Đáp số: = … khi a = …
Hướng dẫn
Bước 1: Biến đổi biểu thức A về dạng A = b –
Bước 2: Đánh giá A để tìm giá trị lớn nhất
Lời giải
Với , ta có:
Vì với mọi nên với mọi .
Do đó = 7
Vậy để = 7 khi a = 1
Vậy các số cần điền vào chỗ chấm lần lượt là 7; 1
Câu 10:
Điền dấu >, <, = thích hợp vào chỗ chấm sau:
So sánh
Hướng dẫn
Biến đổi về so sánh và
Lời giải
Ta có:
Vì
Suy ra
Vậy dấu cần điền là <