625 lượt thi
12 câu hỏi
30 phút
Câu 1:
Căn bậc hai số học của 425 là:
A. ±25
B. ±16625
C. -25
D. 25
Chọn đáp án D
Câu 2:
Kết quả của phép tính: 83−643 là:
A. -2
B. 2
C. 563
D. -563
Chọn đáp án A
Câu 3:
Kết quả của −9a2 (với a < 0) khi đưa ra ngoài dấu căn là:
A. 9a
B. -9a
C. 9|a|
D. 81a
Câu 4:
Biểu thức −5x+3 xác định khi:
A. x≤53
B. x≠35
C. x≥35
D. x≤35
Câu 5:
Kết quả của 3−2.3−2 là:
A. 3−2
B. −2−3
C. 2−3
D. 9−4
Chọn đáp án C
Câu 6:
A. 3
B. 3
C. 23
D. -3
Câu 7:
a) Vì -2 < 0 nên −22x+1 có nghĩa khi 2x+1<0⇒x<−12
Câu 8:
Tìm x biết : −5x+1=11
−5x+1=11x≤15⇒−5x+1=121⇔−5x=120⇔x=−24(tm)
Vậy x = -24.
Câu 9:
Phân tích đa thức sau thành nhân tử: 3 - 4x
3−4x=32−2x2=x−2x3+2x
Câu 10:
Rút gọn: 125−445+320
125−445+320=55−4.35+3.25=55−125+65=−5
Câu 11:
x2+6x+9+x2−3≤x≤0=x+32+x2=x+3+x=x+3−x(do −3≤x≤0)=3
Câu 12:
a)A=x−4x−3−x+2x−1−2x+32−xx≥0,x≠1x≠4=x−4x−2x−1−x+2x−2x−2x−1+2x+3x−1x−2x−1
=x−4−x+4+2x+x−3x−2x−1=x+2x−3x−1x−2
=x−1x+3x−1x−2=x+3x−2
b)A<1⇔x+3x−2<1⇔x+3−x+2x−2<0⇔5x−2<0⇒x−2<0⇔x<2⇔x<4
Vậy 0≤x<4 thì A < 1.
11 câu hỏi
9 câu hỏi
6 câu hỏi