IMG-LOGO

Tổng hợp đề thi chính thức vào 10 môn Toán năm 2021 có đáp án (Phần 1) (Đề 29)

  • 3231 lượt thi

  • 19 câu hỏi

  • 60 phút

Danh sách câu hỏi

Câu 4:

Hệ phương trình 3xy=75x+y=9 có nghiệm duy nhất
Xem đáp án

Đáp án đúng là A


Câu 5:

Điều kiện của x để biểu thức x2 có nghĩa là :

Xem đáp án

Đáp án đúng là C


Câu 6:

Giá trị của biểu thức 3+22 bằng :

Xem đáp án

Đáp án đúng là D


Câu 9:

a) Tính giá trị của biểu thức A=33727+2243

Xem đáp án

a) Ta có :

A=33727+2243=337.33+2.93=33213+183=0

Vậy A = 0


Câu 10:

b) Tính giá trị của biểu thức B=x2x1+xx+1 khi x = 4

Xem đáp án

b) ĐKXĐ: x0x10x0x1

Thay x=4(tmdk)vào biểu thức B ta có :

B=4241+44+1=221+42+1=103

Vậy với x = 4 thì B=103


Câu 11:

c) Cho biểu thức C=2x+13xx6x+1x+23x23xx0x9. Tìm x để C = 1

Xem đáp án

c) C=2x+13xx6x+1x+23x23xx0x9=2x+13x+1x3+3x2x+2x+2x3=2x+13x+2x+3+3x+4x4x+2x3=6x+12x+2x3=6x+2x+2x3=6x3

C=16x3=1x3=6x=9x=81(tm)


Câu 12:

a) Giải phương trình 3x25x2=0

Xem đáp án

a) Ta có : Δ=524.32=49=72>0 nên phương trình đã cho có hai nghiệm phân biệt x1=5+72.3=2x2=572.3=13

Vậy tập nghiệm của phương trình là S=2;13


Câu 13:

b) Giải phương trình 493x+212x+8=3x+239x2+12x+4+7

Xem đáp án

b) ĐKXĐ: 3x+2012x+809x2+12x+40x233x+220x>23. Ta có :

493x+212x+8=3x+239x2+12x+4+773x+243x+23x+2+33x+22=733x+2+43x+2=7

Đặt t=3x+2(t>0), phương trình thành :

3t2+4t7=0(*)

Ta có a+b+c=3+47=0nên phương trình (*) có hai nghiệm phân biệt

t1=1(tm)3x+2=13x+2=1x=13(tm)t2=ca=73(ktm)

Vậy phương trình đã cho có nghiệm x=13


Câu 14:

Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy, cho hàm số y=12x2 có đồ thị (P) và đường thẳng d có phương trình y=x+12m2+m+1 , với m  là tham số

a) Vẽ đồ thị (P)

Xem đáp án

a) Parabol y=12x2có hệ số a=12>0nên đồng biến với x>0 và nghịch biến với x<0

Đồ thị hàm số đi qua gốc tọa độ O(0;0) và nhận Oy làm trục đối xứng

Bảng giá trị :

x42024y=12x282024

Paraboly=12x2 là đường cong đi qua các điểm 4;8,2;2,0;0,2;2,4;8

Đồ thị hàm số

Media VietJack

 


Câu 15:

b) Tìm m để đường thẳng (d) cắt (P) tại hai điểm phân biệt có hoành độ x1;x2sao cho x13+x23=68
Xem đáp án

b) Xét phương trình hoành độ giao điềm :

12x2=x+12m2+m+1x22xm22m2=0*

Để đường thẳng (d) cắt (P) tại hai điểm phân biệt có hoành độ x1,x2 thì phương trình (*) phải có hai nghiệm phân biệt x1,x2

Δ'>01+m2+2m+2>0m2+2m+3>0m+12+2>0

Do m+120m+12+2>0(với mọi m) nên phương trình (*) luôn có hai nghiệm phân biệt  x1;x2

Đường thẳng (d) luôn cắt (P) tại hai điểm phân biệt có hoành độ x1,x2

Khi đó, áp dụng định lý Vi-et ta có : x1+x2=2x1x2=m22m2

Theo đề bài ra ta có :x13+x23=68x1+x233x1x2x1+x2=68233.m22m2.2=686m2+12m48=0m2+2m8=0**

Ta có Δm'=121.8=9=32>0 nên phương trình (**) có hai nghiệm phân biệt

m=1+3=2m=13=4

Vậy có 2 giá trị m thỏa mãn là m = 2 hoặc m = -4


Câu 16:

Cho tam giác nhọn ABC nội tiếp trong đường tròn (O). Vẽ các đường cao AH, BK, CP của tam giác ABC với HBC,KAC,PAB

a) Chứng minh tứ giác BPKC nội tiếp

Xem đáp án

Media VietJack

a) Xét tứ giác BPKC có BPC=BKC=90° nên P,K cùng thuộc đường tròn đườn kính BC

Vậy tứ giác BPKC nội tiếp đườn tròn đường kính BC


Câu 17:

b) Chứng minh rằng BAH=OAC

Xem đáp án

b) Tam giác ABH vuông tại H nên BAH+ABH=90°BAH+ABC=90°

BAH=90°BAC1

Tam giác OAC có OA = OC nên ΔOAC cân tại O OAC=OCA(tính chất tam giác cân)

Ta có : OAC+OCA+AOC=180° (tổng 3 góc trong 1 tam giác)

2OAC=180°AOCOAC=180°AOC2
Lại có AOC=2ABC(góc nội tiếp và góc ở tâm cùng chắn cung AC

OAC=180°AOC2=180°2ABC2=90°BAC2

Từ (1) và (2) BAH=OACdfcm

Câu 19:

Giải hệ phương trình y3+12x2y=8x3+1+6xy2xy+2yx2x+10=0x,y
Xem đáp án

y3+12x2y=8x3+1+6xy21xy+2yx2x+10=02. Ta có :

1:y3+12x2y=8x3+1+6xy28x312x2y+6xy2y3=82x33.2x2.y+3.2x.y2y3=82xy3=23y=2x+2

Thay y = 2x + 2 vào phương trình (2) ta có :

x2x+2+22x+2x2x+10=02x2+2x+4x+4x2x+10=0x2+5x+14=0*

Ta có: Δ=524.1.14=31<0nên phương trình (*) vô nghiệm

Vậy hệ phương trình đã cho vô nghiệm    


Bắt đầu thi ngay